BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2296/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
VỀ VIỆC THỪA NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thừa nhận phòng thử nghiệm:
Korea Technology Institute Co., Ltd. - KR0023
Địa chỉ: 51-19, Sanglim 3ri, Docheokmyun, Gwangjusi, Gyeonggido, Korea
(đã được Cơ quan nghiên cứu về Vô tuyến quốc gia (RRA) chỉ định và đề nghị thừa nhận) đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin theo Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT với phạm vi thừa nhận kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 có trách nhiệm tuân thủ các quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày 28/7/2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo Quyết định số 2296/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về phòng thử nghiệm:
Tên: Korea Technology Institute Co., Ltd. - KR0023
Địa chỉ: 51-19, Sanglim 3ri, Docheokmyun, Gwangjusi, Gyeonggido, Korea
Người liên lạc: Seunghyun Song
Điện thoại: +82-31-763-6709
Email: shsong@emc.re.kr
TT |
Tên sản phẩm |
Quy định kỹ thuật |
1. |
Thiết bị đầu cuối |
|
1.1 |
Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) |
1.2 |
Máy điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
QCVN 18:2014/BTTTT TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) |
1.3 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng tốc độ truy nhập cơ bản (BRA) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) TCVN 7317:2003 (CISPR 24:1997) |
2. |
Thiết bị vô tuyến |
|
2.1 |
Thiết bị vô tuyến hoạt động trong băng tần 2,4 GHz sử dụng kỹ thuật trải phổ |
QCVN 54:2011/BTTTT |
2.2 |
Thiết bị vô tuyến trong dải tần từ 9 kHz đến 25 MHz |
QCVN 18:2014/BTTTT |
3. |
Thiết bị công nghệ thông tin |
|
3.1 |
Máy tính cá nhân để bàn, máy chủ (desktop, server) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.2 |
Máy tính xách tay (laptop and portable computer) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.3 |
Thiết bị trợ giúp cá nhân (PDA) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.4 |
Thiết bị định tuyến (router) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.5 |
Thiết bị tập trung (hub) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.6 |
Thiết bị chuyển mạch (switch) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.7 |
Thiết bị cổng (gateway) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.8 |
Thiết bị cầu (bridge) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
3.9 |
Thiết bị tường lửa (firewall) |
TCVN 7189:2009 (CISPR 22:2006) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.