ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2295/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 10 tháng 10 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1271/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v ban hành Quy chế phối hợp công bố, niêm yết công khai TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ninh tại Tờ trình số 66/TTr-STP ngày 16/9/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện và bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (Có Phụ lục danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ nội dung công bố TTHC để chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết TTHC chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2008 để tin học hóa việc giải quyết các thủ tục hành chính; chủ động lựa chọn TTHC phù hợp với thực tế của địa phương để đưa vào thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện (nếu có), đảm bảo số lượng TTHC theo lộ trình của UBND tỉnh.
Trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính tại Quyết định này, nếu có văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành làm thay đổi hoặc điều chỉnh các quy định có liên quan đến nội dung thủ tục hành chính thì UBND cấp huyện, cấp xã và các cơ quan liên quan có trách nhiệm áp dụng văn bản mới ban hành; niêm yết công khai các quy định mới tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Hành chính cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
- Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 28/5/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 2231/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công các thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 28/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công các thủ tục hành chính được giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 2888/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công các thủ tục hành chính giải quyết tại Trung tâm Hành chính công thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 3127/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện tại Trung tâm hành chính công thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 681/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tại Trung tâm Hành chính công thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;
- Mục B, phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2613/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Quảng Ninh.
- Mục B, C, phụ luc 2 ban hành kèm theo Quyết định số 2063/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Ninh.
- Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Phụ lục I), thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 16/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2014 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
1 |
Thủ tục Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
2 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục đối với nhóm trẻ lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
3 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục. |
4 |
Thủ tục đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục. |
5 |
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
6 |
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
II |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
2 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
3 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
4 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
7 |
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do chủ tịch ủy ban nhân dân cấp xã quyết định đầu tư |
8 |
Thủ tục Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
9 |
Thủ tục Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã |
III |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
1 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
2 |
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn |
3 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn |
5 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh |
6 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú |
7 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
8 |
Thủ tục đăng ký khai sinh, khai tử cho trẻ chết sơ sinh |
9 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
10 |
Thủ tục đăng ký lại việc tử |
11 |
Thủ tục đăng ký khai tử quá hạn |
12 |
Thủ tục đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết |
13 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi |
14 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
15 |
Thủ tục đăng kí nuôi con nuôi thực tế |
16 |
Thủ tục đăng ký việc giám hộ |
17 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, chấm dứt việc giám hộ |
18 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
19 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác |
20 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
21 |
Thủ tục cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch |
22 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
23 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân có yếu tố nước ngoài |
24 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
25 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
26 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
27 |
Thủ tục Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế |
28 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
29 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
30 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
31 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
32 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
33 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
34 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
35 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
36 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
37 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
38 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
39 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
IV |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
1 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
2 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
3 |
Thủ tục Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
4 |
Thủ tục Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
5 |
Thủ tục Tiếp nhận đăng ký người vào tu |
6 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
7 |
Thủ tục Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
8 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
9 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
10 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
11 |
Thủ tục Danh hiệu Gia đình văn hóa |
V |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
1 |
Thủ tục xác nhận mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
2 |
Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
3 |
Thủ tục xác định và cấp lại giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật |
4 |
Thủ tục lập hồ sơ đề nghị tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội |
5 |
Thủ tục xin cai nghiện tại gia đình và cộng đồng |
6 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo hàng năm |
VI |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
1 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
2 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại |
VII |
LĨNH VỰC KHÁC |
1 |
Thủ tục Xác nhận theo yêu cầu của người dân |
|
TỔNG SỐ: 75 TTHC/ 07 LĨNH VỰC |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.