ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 229/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 15 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo).
Danh mục và nội dung chi tiết của thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 416/QĐ-BCT ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh tại địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định trước đây của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công thương đối với thủ tục hành chính theo danh mục thuộc lĩnh vực hóa chất nêu tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HÓA CHẤT THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG
(ban hành kèm theo Quyết định số:229 /QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang, số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
1.200.000 đồng |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang, số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
600.000 đồng |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
03 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang, số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
600.000 đồng |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang, số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
1.200.000 đồng |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang, số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
600.000 đồng |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
06 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
16 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang, số 302, đường Tân Trào, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
600.000 đồng |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công thương; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.