ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2285/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 30 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 về đầu tư theo hình thức đối tác công tư; số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình: Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 về việc ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015; số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 về việc ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020; số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 về việc ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020; số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 về việc ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020; số 19/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định của một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 149/TTr-SKHĐT ngày 24/9/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 15 (mười lăm) thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2285 QĐ/-UBND ngày 30 tháng 09 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
Phần I. Danh Mục Thủ Tục Hành Chính.
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực đầu tư dự án ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước. |
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư dự án. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư hoặc đối với dự án của nhà đầu tư trong nước không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư (có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án của nhà đầu tư nước ngoài thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư hoặc đối với dự án của nhà đầu tư trong nước thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư (có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
4 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
5 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
6 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án. |
7 |
Đăng ký thành lập Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC). |
8 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC). |
9 |
Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài. |
II |
Lĩnh vực đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
1 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án (Nhóm A, B, C). |
2 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi (Nhóm A, B). |
3 |
Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư (Nhóm A, B, C). |
4 |
Thẩm định và phê duyệt Kết quả lựa chọn nhà đầu tư (Nhóm A, B, C). |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Nhóm A, B). |
III |
Lĩnh vực hỗ trợ đầu tư dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước (ngoài khu công nghiệp). |
1 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.