ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2282/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 09 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 370/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành, bãi bỏ 01 quy trình (QT-01 số thứ tự 01) được phê duyệt tại Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2282/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
QT-01 |
a. Tên quy trình: Hòa giải tranh chấp đất đai.
b. Nội dung quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp |
|
|
|||
|
Thành phần hồ sơ nộp trực tiếp |
|
|
|||
|
1. Đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai |
x |
|
|||
2. Các tài liệu liên quan (nếu có) |
|
x |
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ : Trong thời hạn 03 ngày làm việc. - Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện thì được tăng thêm 15 ngày. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm (Quyết định số 787/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai) + 13 ngày đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ. + 18 ngày đối với trường hợp hồ sơ áp dụng với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn. |
||||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn giải quyết: + 32 ngày đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ. + 42 ngày đối với trường hợp hồ sơ áp dụng với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn. |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả “Một cửa” của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Theo quy định của Bộ Tài chính |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý(công chức địa chính xã) |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ |
Công chức xã được phân công xử lý hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
Bước 4 |
- Thẩm tra, xác minh tìm hiểu nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng đất. - Đề xuất phương án giải quyết + Tham mưu thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải. + Tham mưu tổ chức cuộc họp hòa giải. Trường hợp một trong các bên tranh chấp vắng mặt đến lần thứ hai thì được coi là việc hòa giải không thành. - Sau thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản về nội dung khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành thì Chủ tịch UBND cấp xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến bổ sung và phải lập biên bản hòa giải thành hoặc không thành. + Trường hợp hòa giải thành mà có thay đổi hiện trạng về ranh giới sử dụng đất, chủ sử dụng đất thì UBND xã gửi biên bản hòa giải thành đến Phòng Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp tranh chấp đất đai giữa hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư với nhau; gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường đối với các trường hợp khác. + Trường hợp hòa giải không thành hoặc sau khi hòa giải thành mà có ít nhất một trong các bên thay đổi ý kiến về kết quả hòa giải thì UBND xã lập biên bản hòa giải không thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo. - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
- Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ - Các cá nhân có liên quan |
- Đối với các xã không thuộc miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 29 ngày - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn: 24 ngày + 15 ngày |
- Dự thảo Biên bản hòa giải có chữ ký của Chủ tịch Hội đồng hòa giải, các bên tranh chấp có mặt tại buổi hòa giải, các thành viên tham gia hòa giải (có đóng dấu UBND cấp xã) - Văn bản phúc đáp (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ - Chuyển phát hành văn bản |
- Lãnh đạo UBND cấp xã - Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Biên bản hòa giải |
||
Bước 6 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả |
- Lãnh đạo UBND cấp xã. - Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT- VPCP). |
||
Bước 7 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận Một cửa |
Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
- Biên bản hòa giải - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 8 |
Tiếp nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trả cho Tổ chức/hộ gia đình/cá nhân. |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. |
Giờ hành chính |
- Biên bản hòa giải. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 9 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. - Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết: - Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn giải quyết: + 32 ngày đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ. + 42 ngày đối với trường hợp hồ sơ áp dụng với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.