ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 228/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 29 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN CAM LỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Cam Lộ với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Cam Lộ |
Xã Cam Chính |
Xã Cam Hiếu |
Xã Cam Nghĩa |
Xã Cam Thành |
Xã Cam Thủy |
Xã Cam Tuyền |
Xã Thanh An |
||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
34.420,72 |
1.102,72 |
5.626,23 |
2.567,52 |
5.585,66 |
4.369,92 |
2.084,89 |
10.329,13 |
2.754,65 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28.442,38 |
685,20 |
5.276,04 |
1.865,28 |
4.785,06 |
3.360,63 |
1.666,36 |
9.049,18 |
1.754,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.879,42 |
101,71 |
140,02 |
295,81 |
153,80 |
45,62 |
295,07 |
207,25 |
640,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.623,88 |
101,71 |
79,50 |
295,52 |
83,79 |
46,62 |
245,06 |
159,81 |
611,85 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.816,05 |
246,32 |
336,83 |
285,86 |
149,23 |
542,09 |
359,13 |
591,83 |
304,75 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.589,65 |
24,56 |
1.570,56 |
260,07 |
1.675,49 |
643,99 |
468,38 |
836,87 |
109,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.520,94 |
- |
568,80 |
3,22 |
779,06 |
54,37 |
- |
97,00 |
18,49 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
673,41 |
77,65 |
112,16 |
454,83 |
- |
28,77 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
15.653,38 |
223,37 |
2.526,14 |
547,53 |
1.994,37 |
2.002,60 |
508,97 |
7.210,59 |
639,80 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
114,49 |
10,74 |
7,90 |
12,93 |
21,48 |
2,14 |
18,26 |
4,05 |
36,97 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
195,05 |
0,85 |
13,62 |
5,03 |
11,64 |
41,04 |
16,54 |
101,59 |
4,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.636,33 |
402,37 |
346,50 |
660,94 |
796,29 |
874,41 |
399,39 |
1.220,50 |
935,92 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
610,27 |
1,55 |
- |
43,80 |
177,97 |
317,45 |
0,54 |
50,41 |
18,55 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
221,79 |
1,60 |
9,06 |
|
209,72 |
0,04 |
- |
1,34 |
0,02 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
54,86 |
- |
- |
27,51 |
- |
19,56 |
- |
7,79 |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
19,63 |
2,03 |
0,24 |
2,57 |
0,28 |
1,16 |
0,53 |
1,30 |
11,52 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
96,73 |
0,32 |
8,98 |
16,31 |
0,86 |
14,74 |
0,37 |
54,15 |
1,01 |
2.6 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
94,71 |
- |
0,44 |
- |
- |
64,12 |
- |
29,81 |
0,34 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
2.935,49 |
263,28 |
166,09 |
308,30 |
268,54 |
236,76 |
264,91 |
713,18 |
714,42 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.108,90 |
108,72 |
98,46 |
177,70 |
115,74 |
145,44 |
136,39 |
195,81 |
130,65 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.235,31 |
113,74 |
7,31 |
79,82 |
56,73 |
16,44 |
62,84 |
467,65 |
430,79 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,46 |
3,77 |
- |
0,38 |
- |
- |
0,06 |
- |
0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,49 |
2,72 |
0,50 |
0,61 |
0,22 |
0,35 |
0,24 |
0,50 |
0,35 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
53,04 |
5,69 |
6,00 |
4,66 |
5,07 |
16,31 |
4,69 |
5,39 |
5,23 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
25,00 |
3,70 |
4,71 |
- |
2,73 |
3,77 |
3,02 |
4,37 |
2,71 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,84 |
0,95 |
0,48 |
0,92 |
0,15 |
0,95 |
1,20 |
1,03 |
0,16 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,54 |
0,10 |
0,05 |
0,03 |
0,04 |
0,17 |
0,04 |
0,04 |
0,06 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,00 |
1,41 |
4,67 |
0,16 |
0,01 |
2,16 |
0,06 |
1,49 |
0,04 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,11 |
0,62 |
0,01 |
- |
0,02 |
0,82 |
- |
5,61 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,14 |
1,09 |
0,12 |
0,08 |
- |
0,92 |
0,23 |
- |
0,70 |
- |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
472,01 |
18,80 |
43,46 |
43,67 |
87,34 |
49,17 |
56,14 |
31,30 |
142,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,56 |
0,41 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
4,08 |
1,56 |
0,31 |
0,26 |
0,50 |
0,11 |
- |
- |
1,33 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
16,78 |
1,43 |
3,31 |
1,27 |
3,27 |
2,05 |
1,06 |
1,87 |
2,53 |
2.9 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
1,64 |
0,46 |
- |
0,18 |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
559,24 |
- |
51,84 |
124,67 |
70,58 |
83,67 |
70,85 |
50,46 |
107,17 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
72,78 |
72,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,80 |
5,77 |
0,36 |
0,32 |
0,50 |
1,43 |
0,73 |
0,82 |
2,88 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,89 |
0,84 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
47,93 |
4,18 |
10,26 |
6,16 |
5,36 |
3,92 |
5,59 |
3,21 |
9,25 |
2.15 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
728,42 |
33,11 |
79,97 |
95,77 |
57,70 |
124,87 |
44,85 |
260,15 |
32,00 |
2.16 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
162,03 |
15,03 |
15,95 |
33,95 |
1,45 |
4,46 |
8,97 |
46,00 |
36,21 |
2.17 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,34 |
- |
- |
0,15 |
- |
0,19 |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
342,02 |
15,15 |
3,70 |
41,30 |
4,30 |
134,88 |
19,14 |
59,46 |
64,10 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Cam Lộ |
Xã Cam Chính |
Xã Cam Hiếu |
Xã Cam Nghĩa |
Xã Cam Thành |
Xã Cam Thủy |
Xã Cam Tuyền |
Xã Thanh An |
||||
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
512,00 |
28,92 |
14,74 |
99,09 |
19,42 |
7,57 |
53,88 |
264,56 |
23,81 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
491,70 |
25,76 |
14,74 |
98,04 |
19,42 |
5,11 |
52,34 |
253,24 |
23,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
52,24 |
15,57 |
- |
4,48 |
- |
1,24 |
5,19 |
7,16 |
18,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
51,24 |
15,57 |
- |
4,48 |
- |
0,24 |
5,19 |
7,16 |
18,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
70,97 |
5,43 |
10,01 |
6,91 |
12,41 |
3,56 |
26,83 |
5,51 |
0,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
69,50 |
2,92 |
3,64 |
26,28 |
4,51 |
0,12 |
10,00 |
20,88 |
1,15 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
298,99 |
1,83 |
1,10 |
60,37 |
2,50 |
0,20 |
10,32 |
219,69 |
2,97 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,74 |
3,06 |
- |
0,15 |
- |
0,21 |
0,54 |
9,63 |
0,16 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
4,27 |
0,37 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
3,52 |
0,16 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,49 |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,09 |
0,09 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,56 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,43 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,22 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
- |
- |
2.2 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,18 |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
0,02 |
- |
- |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,60 |
- |
- |
0,15 |
- |
0,05 |
0,30 |
0,10 |
- |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,38 |
1,38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
5,32 |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
5,01 |
- |
2.6 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
6,55 |
0,10 |
- |
0,90 |
- |
2,25 |
1,00 |
1,69 |
0,61 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Cam Lộ |
Xã Cam Chính |
Xã Cam Hiếu |
Xã Cam Nghĩa |
Xã Cam Thành |
Xã Cam Thủy |
Xã Cam Tuyền |
Xã Thanh An |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
533,99 |
28,38 |
17,29 |
104,97 |
23,42 |
17,09 |
56,55 |
255,73 |
30,55 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
52,24 |
15,57 |
- |
4,48 |
- |
1,24 |
5,19 |
7,16 |
18,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
51,24 |
15,57 |
- |
4,48 |
- |
0,24 |
5,19 |
7,16 |
18,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
98,33 |
8,05 |
11,46 |
12,92 |
14,21 |
6,26 |
31,04 |
6,67 |
7,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
74,08 |
2,92 |
4,74 |
27,16 |
6,71 |
0,42 |
10,00 |
20,91 |
1,22 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
309,27 |
1,83 |
1,10 |
60,37 |
2,50 |
9,18 |
10,32 |
220,99 |
2,97 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,07 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
108,76 |
- |
5,27 |
3,59 |
- |
1,35 |
- |
98,55 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
108,76 |
- |
5,27 |
3,59 |
- |
1,35 |
- |
98,55 |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
2,8664 |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,7064 |
0,16 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT Cam Lộ |
Xã Cam Chính |
Xã Cam Hiếu |
Xã Cam Nghĩa |
Xã Cam Thành |
Xã Cam Thủy |
Xã Cam Tuyền |
Xã Thanh An |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,12 |
0,10 |
- |
0,90 |
0,00 |
2,82 |
1,00 |
1,69 |
0,61 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,50 |
- |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,12 |
0,00 |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
0,45 |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
2,19 |
0,10 |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
1,69 |
- |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,77 |
- |
- |
- |
- |
2,25 |
- |
- |
0,52 |
2.6 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,05 |
2.7 |
Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng |
DKV |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
- |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Cam Lộ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Cam Lộ trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Cam Lộ chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU
CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 228/QĐ-UBND ngày 29/01/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
I |
Công trình, dự án mới trong năm 2024 |
|
|
1 |
Đường liên xã Cam Hiếu - TT Cam Lộ |
0,55 |
TT Cam Lộ, xã Cam Thành, Cam Hiếu |
2 |
Đường giao thông vào điểm Thương mại - Dịch vụ Bàu Cụt, thôn Lâm Lang 1, xã Cam Thủy |
0,70 |
Xã Cam Thủy |
3 |
Đường Lý Thường Kiệt (kéo dài), thị trấn Cam Lộ |
2,00 |
TT Cam Lộ |
4 |
Mở rộng, nâng cấp đường Lê Lợi, thị trấn Cam Lộ |
2,00 |
TT Cam Lộ |
5 |
Đường vào điểm du lịch khe Đá Bàn, xã Cam Nghĩa |
1,90 |
Xã Cam Nghĩa |
6 |
Sửa chữa nâng cấp tuyến đường khu phố 4 - Thị trấn Cam Lộ (Đường Trần Phú kéo dài) |
4,29 |
TT Cam Lộ |
7 |
Đường giao thông liên huyện Gio Linh - Cam Lộ thuộc dự án BIIG2 (đoạn tuyến tránh lòng hồ Khe Mước) |
20,72 |
Xã Cam Tuyền |
8 |
Kè chống xói lở bờ sông Hiếu đoạn qua thôn Mộc Đức, xã Cam Hiếu, huyện Cam Lộ |
1,00 |
TT Cam Lộ |
9 |
Xây dựng trạm y tế xã Cam Tuyền |
0,40 |
Xã Cam Tuyền |
10 |
Xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021, khối mầm non trên địa bàn các huyện Vĩnh Linh, Cam Lộ - Điểm trường: Quật Xá, Trường Mầm non Măng Non |
0,08 |
xã Cam Thành |
11 |
Xóa phòng học tạm, phòng học mượn giai đoạn 2019-2021, khối mầm non trên địa bàn các huyện Vĩnh Linh, Cam Lộ - Điểm trường: Thượng Lâm, Trường Mầm non Họa My |
0,14 |
xã Cam Thành |
12 |
Trường Mầm non Măng Non, Hạng mục nhà 1 tầng 05 phòng học |
0,16 |
xã Cam Thành |
13 |
Sân vận động xã Cam Tuyền |
1,20 |
Xã Cam Tuyền |
14 |
Hệ thống chiếu sáng xã Cam Thủy; Hạng mục: Tuyến chiếu sáng vào cụm Thương mại - Dịch vụ Bàu Cụt |
0,38 |
Xã Cam Thủy |
15 |
Cải tạo phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
1,12 |
Xã Cam Hiếu và TT Cam Lộ |
16 |
Trạm biến áp 110kV Cam Lộ và đấu nối |
0,50 |
Xã Cam Thành, Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
17 |
Mở rộng Chùa Cẩm Thạch |
0,05 |
Xã Thanh An |
18 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phố Lại, xã Cam An (nay xã Thanh An) (giai đoạn 2) |
4,00 |
Xã Thanh An |
19 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Cam Vũ 3, xã Cam Thủy |
0,50 |
Xã Cam Thủy |
20 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Cam Vũ 1, xã Cam Thủy |
0,50 |
Xã Cam Thủy |
21 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn An Phước, xã Cam Thành |
4,00 |
Xã Cam Thành |
22 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư xã Thanh An (giai đoạn 2) |
0,60 |
Xã Thanh An |
23 |
Khu dân cư thôn An Bình, xã Thanh An |
2,61 |
Xã Thanh An |
24 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thôn Cam Lộ Phường, xã Cam Nghĩa |
0,60 |
Xã Cam Nghĩa |
25 |
Giao đất ở khu dân cư nông thôn tại thôn An Bình, xã Thanh An |
0,75 |
Xã Thanh An |
26 |
Xây dựng CSHT khu dân cư xã Thanh An (giai đoạn 2) |
1,04 |
Xã Thanh An |
27 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng chỉnh trang khu dân cư cồn Dưới thôn Nam Hiếu, xã Cam Hiếu |
0,90 |
Xã Cam Hiếu |
28 |
Khu dân cư tập trung thôn Mai Lộc 1 |
0,80 |
Xã Cam Chính |
29 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất ở khu dân cư tập trung thôn Mai Lộc 1) |
1,16 |
Xã Cam Chính |
30 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất ở thôn Cu Hoan) |
2,50 |
Xã Cam Nghĩa |
31 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn - Giao đất ở thôn Nghĩa Phong và vùng Hà Tranh thôn Bảng Sơn 3 |
5,21 |
Xã Cam Nghĩa |
32 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất ở vùng sụt lún Tân Mỹ) |
1,60 |
xã Cam Thành |
33 |
Giao đất ở thôn Quật Xá (Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn) |
0,26 |
xã Cam Thành |
34 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn - Giao đất ở thôn Lâm Lang (Vùng Rây Nổng) |
0,94 |
Xã Cam Thủy |
35 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất ở Cam Vũ 1) |
5,16 |
Xã Cam Thủy |
36 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất ở Cam Vũ 3) |
1,30 |
Xã Cam Thủy |
37 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn - Giao đất ở thôn Lâm Lang (Vùng Rây Nỗng) |
3,66 |
Xã Cam Thủy |
38 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn - Giao đất ở thôn Lâm Lang (Vùng Rây Nỗng) |
0,56 |
Xã Cam Thủy |
39 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn - Giao đất ở khu dân cư nông thôn tại thôn Kim Đâu 4, xã Thanh An |
0,15 |
Xã Thanh An |
40 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất thông qua đấu giá QSD đất thôn Kim Đâu 3) |
0,14 |
Xã Thanh An |
41 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất thông qua đấu giá QSD đất thôn Phổ Lại) |
0,06 |
Xã Thanh An |
42 |
Mở rộng và sắp xếp lại khu dân cư nông thôn (Giao đất ở khu dân cư nông thôn tại thôn Mỹ Xuân, xã Thanh An) |
0,40 |
Xã Thanh An |
43 |
Xây dựng CSHT khu đô thị phía Đông UBND thị trấn Cam Lộ |
2,00 |
TT Cam Lộ |
44 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 9, thị trấn Cam Lộ Địa điểm: thôn Thiết Tràng - Nghĩa Hy cũ |
0,55 |
TT Cam Lộ |
45 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư khu phố 9, thị trấn Cam Lộ Địa điểm: thôn Thiết Tràng cũ |
0,15 |
TT Cam Lộ |
46 |
Cơ sở hạ tầng khu dân cư phía Bắc đường Hàm Nghi (giai đoạn 2) |
0,32 |
TT Cam Lộ |
47 |
Xây dựng CSHT khu dân cư và hồ sinh thái khu phố 3, TT Cam Lộ ( giai đoạn 2) |
1,00 |
TT Cam Lộ |
48 |
Hội trường xã Cam Tuyền |
0,08 |
Xã Cam Tuyền |
49 |
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng thôn Đốc Kỉnh |
0,31 |
Xã Cam Chính |
50 |
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng thôn Lâm Lang 1, xã Cam Thủy |
0,10 |
Xã Cam Thủy |
51 |
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng thôn An Thái, xã Cam Tuyền |
0,20 |
Xã Cam Tuyền |
52 |
Trung tâm văn hóa và học tập thôn Kim Đâu, xã Thanh An |
0,33 |
Xã Thanh An |
53 |
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng thôn Trúc Khê, xã Cam An |
0,10 |
Xã Thanh An |
54 |
Khu cảnh quan trung tâm hành chính xã Cam Thủy; Hạng mục: Hệ thống điện, hồ điều hòa và đường dạo |
1,00 |
Xã Cam Thủy |
55 |
Trung tâm thương mại dịch vụ ngã ba Của, hạng mục san nền |
0,12 |
xã Cam Thành |
56 |
Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao |
30,00 |
xã Cam Tuyền |
57 |
Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao |
32,45 |
xã Cam Tuyền |
58 |
Khu chăn nuôi lợn công nghệ cao |
33,90 |
xã Cam Tuyền |
59 |
Khai thác và chế biến vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ đá khối A - Tân Lâm |
8,98 |
xã Cam Thành |
II |
Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023 |
|
|
1 |
Xây dựng bệnh viện 268 |
9,50 |
Xã Thanh An |
2 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Hiếu (San lấp mặt bằng đất công nghiệp Lô CN 7.7, CN 7.8, CN 7.9 và CN 7.10; CN 8.7; Lô CN 1.7; CN 1.11); Nhà máy sản xuất thiết bị văn phòng từ gỗ, (San lấp mặt bằng đất công nghiệp Lô CN 6.1 và CN 6.6; Lô CN 6.4, CN 6.5, CN 6.9 và CN 6.10; Lô CN 6.2 và CN 6.3, Lô CN 1.8 và CN 1.12; Lô CN 1.3 và CN 1.4; Lô CN 1.5 và CN 1.9; Lô CN 6.7 và CN 6.8) |
11,10 |
xã Cam Hiếu |
3 |
Đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Tuyền (Hạng mục: Đường giao thông tuyến 2 và tuyến 7) |
4,70 |
xã Cam Tuyền |
4 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Cam Tuyền; Hạng mục: San lấp mặt bằng đất công nghiệp các lô CN42, CN43, CN44 à CN 45 |
3,09 |
Xã Cam Tuyền |
5 |
Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh ( Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) |
80,17 |
Xã Cam Tuyền, xã Cam Thủy, xã Cam Hiếu |
6 |
Đường vào khu sản xuất tập trung phía tây đường 9D |
0,50 |
xã Cam Hiếu |
7 |
Đường nối khu thể thao và nhà văn hóa xã |
0,35 |
Xã Cam Nghĩa |
8 |
Công trình: Khen thưởng huyện Cam Lộ đạt chuẩn huyện NTM; Hạng mục: Đường giao thông liên xã Thị trấn Cam Lộ - Cam Thành |
0,48 |
TT Cam Lộ, Cam Thành |
9 |
Đường cao tốc Bắc - Nam phía Đông (đoạn Cam Lộ - La Sơn) |
0,05 |
Xã Cam Hiếu |
10 |
Đường nồi thị trấn Cam Lộ với các vùng trọng điểm kinh tế huyện Cam Lộ |
6,82 |
Thanh An, Cam Thủy, Cam Tuyền, Cam Hiếu, TT Cam Lộ |
11 |
Đường vào Khu di tích Quốc gia Thành Tân Sở, huyện Cam Lộ |
11,23 |
TT Cam Lộ, xã Cam Hiếu, xã Cam Chính |
12 |
Đường Dương Văn An (kéo dài) thị trấn Cam Lộ, huyện Cam Lộ |
2,47 |
Thị trấn Cam Lộ |
13 |
Khắc phục sửa chữa đường An Thái - Bản chùa |
2,00 |
Xã Cam Tuyền |
14 |
Đường Hai Bà Trưng kết nối khu nghỉ dưỡng cao cấp và sân Golf khu vực hồ Nghĩa Hy |
1,00 |
TT Cam Lộ |
15 |
Hệ thống vỉa hè đường Tôn Thất Thuyết, thị trấn Cam Lộ (đoạn đường Phan Bội Châu - Khóa Bảo) |
0,20 |
TT Cam Lộ |
16 |
Đường vào thôn Bảng Sơn, xã Cam Nghĩa |
0,50 |
Xã Cam Nghĩa |
17 |
Cụm công trình Khe Mước - Bến Than |
199,04 |
Xã Cam Tuyền |
18 |
Kênh tiêu úng Nam Hùng - Nghĩa Hy (Giai đoạn 2) |
1,00 |
TT Cam Lộ |
19 |
Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà) |
0,02 |
Xã Cam Tuyền |
20 |
Nhà trưng bày Thành Tân Sở và phong trào Cần Vương |
1,00 |
Xã Cam Chính |
21 |
Đền tưởng niệm vua Hàm Nghi và các tướng sỹ Cần Vương kết hợp với Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng xã Cam Chính, huyện Cam Lộ; hạng mục: Đồi cảnh quan và các hạng mục phụ trợ |
1,70 |
Xã Cam Chính |
22 |
Hệ thống xử lý nước thải cụm công nghiệp Cam Thành, huyện Cam Lộ |
0,80 |
Xã Cam Thành |
23 |
Mở rộng khuôn viên chùa Trúc Kinh |
0,19 |
Xã Thanh An |
24 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nam Hiếu |
3,00 |
Xã Cam Hiếu |
25 |
Khu tái định cư thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh ( Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) |
50,16 |
Xã Cam Hiếu |
26 |
Khu tái định cư thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) |
10,21 |
Xã Cam Thủy |
27 |
Khu tái định cư thuộc Dự án cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn Vạn Ninh (Quảng Bình) - Cam Lộ (Quảng Trị) |
2,64 |
Xã Cam Tuyền |
28 |
Xây dựng CSHT khu dân cư phía Bắc cầu Sông Hiếu (giai đoạn 2) |
2,53 |
Xã Thanh An |
29 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng điểm dân cư thôn Tân Hòa, xã Cam Tuyền |
2,38 |
xã Cam Tuyền |
30 |
Giao đất ở khu dân cư tập trung thôn Thượng Nghĩa (nay thuộc thôn Đoàn Kết) |
0,83 |
xã Cam Chính |
31 |
Giao đất ở khu dân cư tập trung thôn Đốc Kỉnh |
1,60 |
xã Cam Chính |
32 |
Giao đất ở khu dân cư tập trung thôn Mai Đàn |
0,90 |
xã Cam Chính |
33 |
Giao đất ở khu dân cư tập trung thôn Mai Lộc 2 |
0,35 |
xã Cam Chính |
34 |
Giao đất vùng quy hoạch thôn Bích Giang (mới), xã Cam Hiếu |
0,18 |
Xã Cam Hiếu |
35 |
Giao đất ở vùng quy hoạch Trương - Định - Mộc, xã Cam Hiếu |
0,50 |
Xã Cam Hiếu |
36 |
Giao đất ở vùng quy hoạch dân cư Xóm Đồi thôn Vĩnh Đại, xã Cam Hiếu |
0,15 |
Xã Cam Hiếu |
37 |
Giao đất ở thôn Đông Lai (nay là thôn Bảng Đông) |
0,41 |
Xã Cam Nghĩa |
38 |
Giao đất ở thôn Cam Lộ Phường, Hoàn Cát |
1,40 |
Xã Cam Nghĩa |
39 |
Giao đất ở thôn Phương An 2 |
2,90 |
Xã Cam Nghĩa |
40 |
Giao đất ở thôn Phương An 1, Hoàn Cát |
1,40 |
Xã Cam Nghĩa |
41 |
Giao đất ở thôn Nghĩa Phong và Cam Lộ Phường (vùng sân bóng và vùng cát dưới- ruộng hoang) |
1,26 |
Xã Cam Nghĩa |
42 |
Giao đất thôn Nghĩa Phong, Định Sơn |
0,79 |
Xã Cam Nghĩa |
43 |
Giao đất ở khu dân cư tập trung thôn Thiết Xá (nay thuộc thôn Đoàn Kết) |
2,35 |
xã Cam Chính |
44 |
Giao đất thôn Nghĩa Phong |
0,20 |
Xã Cam Nghĩa |
45 |
Giao đất ở thôn Tam Hiệp |
0,64 |
Xã Cam Thủy |
46 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Phía Tây đường vào thôn Phan Xá Phường |
4,57 |
TT Cam Lộ |
47 |
Trồng, sơ chế, chế biến dược liệu gắn với quảng bá giới thiệu sản phẩm OCOP |
0,50 |
Xã Cam Tuyền |
48 |
Trang trại tổng hợp thôn Phường Cội, xã Cam Thành |
1,00 |
xã Cam Thành |
49 |
Trang trại nuôi trồng tổng hợp kết hợp dịch vụ du lịch, giới thiệu quảng bá, bán sản phẩm (NKH) |
1,70 |
xã Cam Tuyền |
50 |
Trang trại nuôi trồng tổng hợp kết hợp dịch vụ du lịch, giới thiệu quảng bá, bán sản phẩm (TMD) |
1,30 |
xã Cam Tuyền |
51 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp Minh Hưng (CMĐ từ đất SXKD sang đất TMDV) |
0,22 |
xã Cam Hiếu |
52 |
Nhà máy sản xuất dây thừng |
0,45 |
xã Cam Thành |
III |
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
1 |
Giao đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư xã Thanh An (đợt 1) |
1,10 |
Xã Thanh An |
2 |
Trung tâm thương mại dịch vụ ngã ba Của, hạng mục san nền |
0,55 |
xã Cam Thành |
3 |
Giao đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại dự án: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Nam Hiếu |
6,30 |
Xã Cam Hiếu |
4 |
Giao đất ở tại khu vực phía Tây Trụ sở UBND xã Cam Thủy |
0,05 |
Xã Cam Thủy |
5 |
Giao đất tại khu vực do Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Bắc Trung Bộ bàn giao lại trên địa bàn thị trấn Cam Lộ |
27,7 |
TT Cam Lộ |
6 |
Nâng cấp điện đường dây 110kV Đông Hà - Lao Bảo |
0,62 |
Xã Cam Hiếu, Cam Thành, Cam Nghĩa và TT Cam Lộ |
7 |
Làng nghề xã Thanh An |
3,26 |
Xã Thanh An |
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu vực phía Tây Trụ sở UBND xã Cam Thủy |
0,10 |
Xã Cam Thủy |
9 |
San nền đấu giá đất ở trong khu trung tâm thương mại dịch vụ xã Cam Nghĩa |
0,08 |
Xã Cam Nghĩa |
10 |
Giao đất sản xuất (rừng Bắc Trung bộ trả lại) |
90,00 |
Xã Cam Chính |
11 |
Giao đất sản xuất (rừng dự án 661) |
129,90 |
Xã Cam Chính |
12 |
Giao đất sản xuất (rừng trại giam Nghĩa An trả lại) |
300,00 |
Xã Cam Chính |
13 |
Giao đất trường mầm non Bình Minh |
1,50 |
Xã Cam Chính |
14 |
Giao đất xây dựng Trường Mầm non Tuổi Hoa |
1,50 |
Thôn Cam Lộ (xã Thanh An) |
15 |
Giao đất, cấp giấy CNQSD đất trụ sở UBND xã Cam Tuyền |
0,89 |
Xã Cam Tuyền |
IV |
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã |
6,60 |
Xã Cam Hiếu |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã |
1,19 |
Xã Cam Tuyền |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã |
4,00 |
Xã Cam Nghĩa |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã |
4,21 |
Xã Cam Thủy |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã |
7,51 |
Xã Thanh An |
6 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã |
3,00 |
Xã Cam Thành |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã |
2,55 |
Xã Cam Chính |
8 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất vườn ao liền kề sang đất ở toàn thị trấn |
2,62 |
TT Cam Lộ |
9 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác |
0,05 |
Xã Cam Hiếu |
10 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác |
1,00 |
Xã Cam Hiếu |
11 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm |
1,06 |
Xã Cam Hiếu |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm |
1,48 |
Xã Cam Hiếu |
13 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất thương mại dịch vụ |
0,33 |
Xã Cam Hiếu |
14 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác (thôn Tân Xuân 2, xã Cam Thành) |
0,35 |
Xã Cam Thành |
15 |
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp khác (thôn Mai Lộc 2, xã Cam Chính) |
5,27 |
Xã Cam Chính |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.