ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2276/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 08 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU VỀ KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 147/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTC ngày 25/2/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh tại Tờ trình số 04/TT-HĐQL ngày 26/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt một số chỉ tiêu chủ yếu Kế hoạch hoạt động 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 của Quỹ Đầu tư phát triển Bình Định theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh căn cứ Kế hoạch hoạt động 05 năm giai đoạn 2021 - 2025 đã được UBND tỉnh phê duyệt, thực hiện xây dựng Kế hoạch hoạt động và Kế hoạch tài chính hàng năm, báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHỈ
TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA QUỸ ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 2276/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Dự kiến thực hiện |
||||
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
||
I. Tổng doanh thu |
Triệu đồng |
37.570 |
39.054 |
41.450 |
43.973 |
46.395 |
II. Tổng chi phí |
Triệu đồng |
9.160 |
9.810 |
10.512 |
11.270 |
12.090 |
III. Chênh lệch thu chi |
Triệu đồng |
28.410 |
29.244 |
30.938 |
32.703 |
34.305 |
IV. Vốn chủ sở hữu bình quân |
Triệu đồng |
527.746 |
554.257 |
581.975 |
611.361 |
642.393 |
V. Chênh lệch thu chi trên vốn chủ sở hữu bình quân |
% |
5,38 |
5,28 |
5,32 |
5,35 |
5,34 |
VI. Chỉ tiêu hoạt động nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
1. Kế hoạch cho vay |
Triệu đồng |
90.000 |
100.000 |
110.000 |
120.000 |
130.000 |
2. Số dư cho vay (bao gồm trực tiếp cho vay, ủy thác cho vay, hợp vốn cho vay) |
Triệu đồng |
418.000 |
482.103 |
532.486 |
586.907 |
644.771 |
3. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ |
% |
< 3% |
< 3% |
< 3% |
< 3% |
< 3% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.