ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2273/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 30 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 7/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 490/TTr-SNN ngày 03/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 15 (mười lăm) thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung 02 (hai) thủ tục hành chính và bãi bỏ 14 (mười bốn) thủ tục hành chính đã được công bố theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 và Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở - ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2273/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI |
|
A. Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
2 |
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn) |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè |
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè |
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản. |
6 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP |
7 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
8 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
B. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
2 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn thuộc tỉnh quản lý). |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
4 |
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
C. Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
2 |
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm. |
3 |
Cấp lại mã số nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm. |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
A. Lĩnh vực Thủy sản |
|||
1 |
T-TVH-220840-TT |
Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác Thủy sản |
Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về lĩnh vực thủy sản |
B. Lĩnh vực Nông nghiệp |
|||
2 |
T-TVH-213655-TT |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật. |
Thông tư số 03/2013/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 01 năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý thuốc bảo vệ thực vật |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
||||
|
A. Lĩnh vực Nông nghiệp |
|||||||
|
01 |
T-TVH-213382-TT |
Đề nghị chỉ định tổ chức chứng nhận sản phẩm trồng trọt được sản xuất phù hợp với quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGap) (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên địa bàn tỉnh) |
Quyết định số 84/2008/QĐ-BNN ngày 28/7/2008 được thay thế bởi Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 Quy định về chứng nhận sản phẩm thủy sản, trồng trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế phù hợp với Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt.(Thông tư mới không còn phân cấp chỉ định TCCN VietGAP cho Sở NN &PTNT các tỉnh/thành phố) |
||||
|
02 |
T-TVH-213500-TT |
Đề nghị công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của Tổ chức chứng nhận) |
Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn (Thông tư mới không còn quy định thủ tục này) |
||||
03 |
T-TVH-213502-TT |
Đề nghị công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) |
Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2012 quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn (Thông tư mới không còn quy định thủ tục này) |
|
||||
04 |
T-TVH-213658-TT |
Cấp Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Quyết định 64/2008/QĐ-BNN ngày 23/5/2008 và Điều 3 Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 được thay thế bởi Thông tư số 18/2012/TT- BNNPTNT ngày 26 tháng 4 năm 2012 Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (Tên thủ tục hành chính không còn phù hợp) |
|
||||
05 |
T-TVH-213662-TT |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Quyết định 64/2008/QĐ-BNN ngày 23/5/2008 và Điều 3 Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 được thay thế bởi Thông tư số 18/2012/TT- BNNPTNT ngày 26 tháng 4 năm 2012 Quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm (Tên thủ tục hành chính không còn phù hợp) |
|
||||
06 |
T-TVH-213367-TT |
Đề nghị chỉ định Tổ chức chứng nhận sản phẩm cây trồng (đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh) |
Thông tư 32/2010/TT-BNNPTNTđược thay thế bởi Thông tư số 55/2012/ TT- BNNPTNT ngày 31/10/2012 Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.(Tên thủ tục hành chính không còn phù hợp) |
|
||||
07 |
T-TVH-213376-TT |
Đề nghị chỉ định lại tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng ( đối với Tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh) |
Thông tư 32/2010/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tên thủ tục hành chính không còn phù hợp) |
|
||||
08 |
T-TVH-213378-TT |
Đề nghị mở rộng phạm vi chỉ định tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm cây trồng ( đối với tổ chức đăng ký hoạt động trên phạm vi tỉnh) |
Thông tư 32/2010/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Thông tư số 55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tên thủ tục hành chính không còn phù hợp) |
|
||||
09 |
T-TVH-213381-TT |
Đề nghị miễn giảm giám sát đối với tổ chức chứng nhận được chỉ định có chứng chỉ công nhận |
Thông tư 32/2010/TT-BNNPTNT được thay thế bởi Thông tư số 55/2012/TT- BNNPTNT ngày 31/10/2012 Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tên thủ tục hành chính không còn phù hợp) |
|
||||
10 |
T-TVH-213496-TT |
Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn. |
Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn (Tên thủ tục hành chính không còn phù hợp). |
|
||||
11 |
T-TVH-213497-TT |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn. |
Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2012/TT-BNNPTNT ngày 09 tháng 11 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý sản xuất rau, quả và chè an toàn (Tên thủ tục hành chính không còn phù hợp) |
|
||||
B. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
|||||||
01 |
T-TVH-213670-TT |
Đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh trưởng, sinh sản động vật hoang dã thông thường |
Điều 1 Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 được thay thế bởi Thông tư số 47/2012/TT- BNNPTNT ngày 25 tháng 9 năm 2012 quy định về quản lý khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường (Tên thủ tục hành chính không còn phù hợp) |
|
||||
C. Lĩnh vực Thủy sản |
|
|||||||
01 |
T-TVH-213268-TT |
Đề nghị kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 được thay thế bởi Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu (Tên thủ tục hành chính không phù hợp, cơ quan thực hiện là cơ quan quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản nam bộ) |
|
||||
02 |
T-TVH-213351-TT |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm |
Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 được thay thế bởi Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu ( Tên thủ tục hành chính không còn phù hợp) |
|
||||
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.