ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2268/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 10 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12/11/2020 của Quốc hội về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13/11/2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2013/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh - quốc phòng năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1842/SKHĐT-TH ngày 10/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2021 cho các Sở, Ban, Ngành; các cơ quan đảng, đoàn thể; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị sản xuất kinh doanh của tỉnh như các biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sản xuất kinh doanh có trách nhiệm tổ chức thực hiện hoàn thành chỉ tiêu kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các cơ quan đảng, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH CHỦ YẾU
KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP |
% |
5,8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
3,5 |
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
7,6 |
|
+ Công nghiệp |
% |
8,7 |
|
+ Xây dựng |
% |
7,0 |
|
- Dịch vụ |
% |
6,5 |
2 |
GRDP bình quân đầu người/năm |
Triệu đồng |
43,0 |
3 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
≥ 732 |
4 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người/năm |
Kg |
550 |
5 |
Trồng rừng |
Ha |
3.570 |
6 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
72,9 |
7 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
Xã |
6 |
8 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
30 |
9 |
Số lao động được giải quyết việc làm mới |
Người |
6.000 |
10 |
Tỷ lệ giảm nghèo so với năm trước |
% |
2 - 2,5 |
11 |
Tỷ lệ giảm nghèo ở các huyện nghèo |
% |
3,5 - 4 |
12 |
Số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã tăng thêm |
Xã |
4 |
13 |
Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm |
Trường |
8 |
14 |
Tỷ lệ tốt nghiệp trung học phổ thông |
% |
> 90 |
15 |
Chỉ số cải cách hành chính cấp tỉnh tăng so với năm trước |
Bậc |
≥ 1 |
16 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh tăng so với năm trước |
Bậc |
≥ 1 |
17 |
Chỉ tiêu tỷ lệ tuyển quân, động viên quân dự bị, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng cho các đối tượng |
% |
100 |
18 |
Tỷ lệ điều tra, khám phá án |
% |
≥ 80 |
19 |
Tai nạn giao thông đường bộ |
|
Kiềm chế, giảm tai nạn giao thông |
20 |
Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến toàn tỉnh theo mức độ 4 |
% |
80 |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH
KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Theo hệ thống chỉ tiêu kế hoạch 05 năm 2021 - 2025)
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
% |
5,8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
3,5 |
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
7,6 |
|
+ Công nghiệp |
% |
8,7 |
|
+ Xây dựng |
% |
7,0 |
|
- Dịch vụ |
% |
6,5 |
2 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
30,6 |
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
14,6 |
|
+ Công nghiệp |
% |
6,9 |
|
+ Xây dựng |
% |
7,7 |
|
- Dịch vụ |
% |
51,7 |
3 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
43,0 |
4 |
Nông, lâm nghiệp |
|
|
|
- Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người/năm |
Kg |
550 |
|
- Diện tích trồng rừng bình quân |
Ha |
3.570 |
|
- Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
72,9 |
5 |
Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
Xã |
6 |
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xã |
2 |
|
- Số xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Xã |
0 |
|
- Số thôn đạt chuẩn nông thôn mới |
Thôn |
99 |
|
- Số tiêu chí nông thôn mới đạt được bình quân trên 01 xã |
Tiêu chí/xã |
13 |
|
- Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
30 |
6 |
Sản phẩm OCOP đạt 03 sao trở lên tăng thêm |
Sản phẩm |
20 |
7 |
Điện lưới và vệ sinh |
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ dân được sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
97,4 |
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước hợp vệ sinh |
% |
98,5 |
|
Trong đó, được sử dụng nước sạch |
% |
20 |
8 |
Môi trường |
|
|
|
- Tỷ lệ rác thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn |
% |
91,0 |
|
- Tỷ lệ rác thải rắn sinh hoạt nông thôn được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn |
% |
38,0 |
9 |
Thu ngân sách |
|
|
|
- Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
≥ 732 |
|
- Tỷ lệ thu ngân sách Nhà nước so với GRDP |
% |
5,3 |
10 |
Về thương mại dịch vụ |
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn |
Tỷ đồng |
6.330 |
|
- Tốc độ tăng tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và doanh thu dịch vụ bình quân |
% |
11,5 |
|
- Kim ngạch xuất, nhập khẩu |
Triệu USD |
10,0 |
11 |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
- Tỷ lệ tốt nghiệp trung học phổ thông |
% |
> 90 |
|
- Số trường đạt chuẩn quốc gia tăng thêm |
Trường |
8 |
12 |
Y tế |
|
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số |
% |
1,0 |
|
- Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi bị suy dinh dưỡng (thể cân nặng theo tuổi) |
% |
< 17,0 |
|
- Tỷ lệ bác sỹ/vạn dân |
Bác sỹ |
17,1 |
|
- Tỷ lệ số xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã |
% |
99,1 |
|
- Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
≥ 97 |
13 |
Lao động - việc làm - giảm nghèo |
|
|
|
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
46 |
|
- Số lao động được tạo việc làm bình quân |
Người |
6.000 |
|
- Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân năm |
% |
2 - 2,5 |
|
Trong đó: Tỷ lệ giảm nghèo tại các huyện nghèo 30a |
% |
3,5 - 4 |
14 |
Văn hóa - thông tin |
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ gia đình được công nhận Gia đình văn hóa |
% |
88 |
|
- Tỷ lệ số làng, bản, tổ phố được công nhận làng, bản, tổ dân phố văn hóa |
% |
86 |
|
- Tỷ lệ xã, phường có trạm truyền thanh cơ sở hoạt động tốt |
% |
83,3 |
15 |
Quốc phòng |
|
|
|
- Tỷ lệ tuyển quân hằng năm |
% |
100,0 |
|
- Tỷ lệ bồi dưỡng kiến thức, quốc phòng an ninh hằng năm |
% |
100,0 |
|
- Tổ chức diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh, huyện, diễn tập chiến đấu trị an xã, phường, thị trấn |
% |
100,0 |
|
- Chỉ tiêu động viên quân nhân dự bị và phương tiện kỹ thuật |
% |
100,0 |
17 |
An ninh |
|
|
|
- Tỷ lệ khám phá án hằng năm |
% |
≥ 80 |
|
- Số vụ tội phạm về trật tự xã hội giảm |
% |
5,0 |
|
- Giảm tai nạn giao thông |
|
Kiềm chế, giảm tai nạn giao thông |
18 |
Cải cách hành chính |
|
|
|
- Tỷ lệ cơ quan hành chính nhà nước có cơ cấu công chức, viên chức phù hợp với vị trí việc làm |
% |
96 |
|
- Tỷ lệ cán bộ cấp xã có trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên |
% |
100 |
|
- Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn tỉnh theo mức độ 4 |
|
80 |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI, QUỐC PHÒNG - AN NINH
KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Theo hệ thống chỉ tiêu Trung ương giao)
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
1 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế GRDP |
% |
5,8 |
2 |
Quy mô GRDP theo giá hiện hành |
Tỷ đồng |
13.784 |
3 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng/người |
43,0 |
4 |
Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
% |
30,6 |
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
14,6 |
|
- Dịch vụ |
% |
51,7 |
|
- Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
3,1 |
5 |
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
Tỷ đồng |
5.700 |
6 |
Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu |
Triệu USD |
10,0 |
7 |
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
≥ 732 |
8 |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
5.782,0 |
9 |
Bội chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
30,8 |
10 |
Thứ hạng Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh PCI |
|
Tăng 01 bậc |
11 |
Thứ hạng Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Thứ hạng |
Tăng 01 bậc |
12 |
Thứ hạng Chỉ số cải cách hành chính PAR INDEX |
Thứ hạng |
Tăng 01 bậc |
13 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động |
Doanh nghiệp |
> 900 |
14 |
Dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn |
Dự án |
5 |
15 |
Dân số |
Nghìn người |
320,6 |
16 |
Mật độ dân số |
Người/km |
66,0 |
17 |
Lao động từ 15 tuổi trở lên |
Nghìn người |
222,7 |
18 |
Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc so với tổng dân số |
% |
66,6 |
19 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
46,0 |
20 |
Tỷ lệ rác thải thu gom xử lý |
|
|
|
- Tỷ lệ rác thải đô thị được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn |
% |
91,0 |
|
- Tỷ lệ rác thải nông thôn được thu gom xử lý đạt tiêu chuẩn |
% |
38,0 |
21 |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới tăng thêm |
Xã |
6 |
|
- Tổng số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
21 |
22 |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
21,9 |
23 |
Tỷ lệ số huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
12,5 |
24 |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo bình quân năm |
% |
2 - 2,5 |
CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Chỉ tiêu chủ yếu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2021 |
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (theo giá so sánh) |
Triệu đồng |
7.848.200 |
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Triệu đồng |
2.193.000 |
- |
Công nghiệp và xây dựng |
Triệu đồng |
1.323.200 |
+ |
Công nghiệp |
Triệu đồng |
495.200 |
+ |
Xây dựng |
Triệu đồng |
828.000 |
- |
Dịch vụ |
Triệu đồng |
4.080.000 |
- |
Thuế sản phẩm |
Triệu đồng |
252.000 |
2 |
Tốc độ tăng trưởng kinh tế |
% |
5,8 |
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
3,5 |
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
7,6 |
+ |
Công nghiệp |
% |
8,7 |
+ |
Xây dựng |
% |
7,0 |
- |
Dịch vụ |
% |
6,5 |
- |
Thuế sản phẩm |
% |
6,7 |
3 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh (theo giá hiện hành) |
Triệu đồng |
13.784.100 |
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Triệu đồng |
4.215.500 |
- |
Công nghiệp và xây dựng |
Triệu đồng |
2.013.800 |
+ |
Công nghiệp |
Triệu đồng |
952.300 |
+ |
Xây dựng |
Triệu đồng |
1.061.500 |
- |
Dịch vụ |
Triệu đồng |
7.120.400 |
- |
Thuế sản phẩm |
Triệu đồng |
434.400 |
4 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
43,0 |
5 |
Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) |
|
|
- |
Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
30,6 |
- |
Công nghiệp và xây dựng |
% |
14,6 |
+ |
Công nghiệp |
% |
6,9 |
+ |
Xây dựng |
% |
7,7 |
- |
Dịch vụ |
% |
51,7 |
- |
Thuế sản phẩm |
% |
3,1 |
6 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng trên địa bàn |
Triệu đồng |
6.330.000 |
7 |
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Triệu đồng |
≥ 732.000 |
8 |
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn |
Triệu đồng |
5.700.000 |
CÁC CHỈ TIÊU NÔNG NGHIỆP, CÔNG NGHIỆP, DỊCH VỤ
KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Kế hoạch năm 2021 |
A |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
I |
TRỒNG TRỌT |
|
|
1 |
CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT |
Ha |
36.908 |
* |
Sản lượng lương thực có hạt |
Tấn |
178.085 |
|
Thóc |
Tấn |
116.774 |
|
Ngô |
Tấn |
61.311 |
|
Lương thực có hạt bình quân đầu người/năm |
Kg |
550 |
1.1 |
Cây lúa |
|
|
* |
Lúa ruộng cả năm |
Ha |
22.770 |
a |
Vụ xuân: Diện tích |
Ha |
8.560 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
56,62 |
|
Sản lượng |
Tấn |
48.466 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Diện tích sử dụng giống lúa chất lượng |
Ha |
1.480 |
|
Diện tích lúa chất lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm |
Ha |
170 |
b |
Vụ mùa: Diện tích |
Ha |
14.210 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
48,07 |
|
Sản lượng |
Tấn |
68.308 |
|
Trong đó: |
|
|
|
Diện tích sử dụng giống lúa chất lượng |
Ha |
2.730 |
|
Diện tích lúa chất lượng gắn với tiêu thụ sản phẩm |
Ha |
130 |
1.2 |
Cây ngô |
Ha |
14.138 |
a |
Vụ xuân: + Diện tích |
Ha |
8.560 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
44,73 |
|
Sản lượng |
Tấn |
38.292 |
b |
Vụ mùa: + Diện tích |
Ha |
5.578 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
41,27 |
|
Sản lượng |
Tấn |
23.019 |
1.3 |
Diện tích chuyển đổi |
|
|
|
Diện tích chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa |
Ha |
167 |
|
Duy trì diện tích đã chuyển đổi năm từ năm 2018 - 2020 |
Ha |
1.852 |
2 |
CÂY CHẤT BỘT |
Ha |
|
2.1 |
Cây khoai tây: + Diện tích |
Ha |
150 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
120,00 |
|
Sản lượng |
Tấn |
1.800 |
2.2 |
Cây khoai lang: + Diện tích |
Ha |
531 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
52,02 |
|
Sản lượng |
Tấn |
2.762 |
2.3 |
Cây khoai môn: + Diện tích |
Ha |
237 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
90,02 |
|
Sản lượng |
Tấn |
2.134 |
2.4 |
Cây dong riềng: + Diện tích |
Ha |
500 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
756 |
|
Sản lượng |
Tấn |
37.775 |
|
Trong đó |
|
|
|
Diện tích trồng giống địa phương |
Ha |
150 |
|
Diện tích thâm canh, lên luống |
Ha |
245 |
|
Diện tích gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm |
Ha |
350 |
3 |
CÂY RAU, ĐẬU CÁC LOẠI |
|
3.597 |
3.1 |
Cây rau: + Diện tích |
Ha |
2.925 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
138,97 |
|
Sản lượng |
Tấn |
40.648 |
|
Diện tích trồng rau được chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP… |
|
70 |
|
Trong đó cây bí xanh thơm |
|
|
|
+ Diện tích |
Ha |
70 |
|
+ Năng suất |
Tạ/ha |
400 |
|
+ Sản lượng |
Tấn |
2.800 |
|
Diện tích trồng bí xanh thơm được chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP… |
|
3 |
3.2 |
Cây đậu đỗ: + Diện tích |
Ha |
672 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
12,78 |
|
Sản lượng |
Tấn |
859 |
4 |
CÂY CÔNG NGHIỆP |
|
4.441 |
4.1 |
Cây đậu tương: + Diện tích |
Ha |
570 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
17,25 |
|
Sản lượng |
Tấn |
984 |
4.2 |
Cây lạc: + Diện tích |
Ha |
557 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
18,29 |
|
Sản lượng |
Tấn |
1.019 |
4.3 |
Cây thuốc lá: + Diện tích |
Ha |
822 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
22,04 |
|
Sản lượng |
Tấn |
1.811 |
4.4 |
Cây mía: + Diện tích |
Ha |
40 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
450,00 |
|
Sản lượng |
Tấn |
1.800 |
4.5 |
Cây gừng: + Diện tích |
Ha |
230 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
284,35 |
|
Sản lượng |
Tấn |
6.540 |
4.6 |
Cây nghệ: + Diện tích |
Ha |
145 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
234,0 |
|
Sản lượng |
Tấn |
3.393 |
4.7 |
Cây chè: + Diện tích |
Ha |
2.077 |
|
Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
1.924 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
51 |
|
Sản lượng |
Tấn |
9.720 |
|
Cải tạo, thâm canh chè |
Ha |
170 |
|
Diện tích được chứng nhận an toàn thực phẩm hoặc VietGAP; chè hữu cơ |
Ha |
95 |
5 |
CÂY ĂN QUẢ |
|
|
5.1 |
Cây cam, quýt: + Diện tích |
Ha |
3.478 |
|
Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
2.500 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
99,55 |
|
Sản lượng |
Tấn |
24.885 |
|
Trong đó |
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP |
Ha |
150 |
|
Diện tích thâm canh, cải tạo |
Ha |
340 |
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
191 |
|
Trong đó |
|
|
|
Cây cam: + Diện tích |
Ha |
1.101 |
|
Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
656 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
90,64 |
|
Sản lượng |
Tấn |
5.946 |
|
Trong đó |
|
- |
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP |
Ha |
70 |
|
Diện tích thâm canh, cải tạo |
Ha |
165 |
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
191 |
|
Cây quýt: + Diện tích |
Ha |
2.377 |
|
Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
1.844 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
102,72 |
|
Sản lượng |
Tấn |
18.939 |
|
Trong đó |
|
- |
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP |
Ha |
80 |
|
Diện tích thâm canh, cải tạo |
Ha |
175 |
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
- |
5.2 |
Hồng không hạt: + Diện tích |
Ha |
843 |
|
Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
514 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
49,91 |
|
Sản lượng |
Tấn |
2.566 |
|
Trong đó |
|
- |
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP |
Ha |
8 |
|
Diện tích thâm canh, cải tạo |
Ha |
55 |
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
48 |
5.3 |
Cây mơ: + Diện tích |
Ha |
640 |
|
Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
380 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
66,71 |
|
Sản lượng |
Tấn |
2.535 |
|
Trong đó |
|
|
|
Diện tích được chứng nhận đảm bảo an toàn thực phẩm hoặc VietGAP |
Ha |
10 |
|
Diện tích thâm canh, cải tạo |
Ha |
20 |
|
Diện tích trồng mới |
Ha |
68 |
5.4 |
Cây mận: + Diện tích |
Ha |
711 |
|
Diện tích cho thu hoạch |
Ha |
475 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
54,71 |
|
Sản lượng |
Tấn |
2.599 |
5.5 |
Cây chuối |
Ha |
1.300 |
|
Năng suất |
Tạ/ha |
120,00 |
|
Sản lượng |
Tấn |
15.600 |
6 |
DIỆN TÍCH ĐẤT RUỘNG, SOI BÃI ĐẠT 100 TRIỆU ĐỒNG TRÊN HA TRỞ LÊN |
Ha |
3.460 |
II |
CHĂN NUÔI |
|
|
1 |
Tổng đàn |
|
|
1.1 |
Đàn đại gia súc |
Con |
88.990 |
- |
Số con hiện có |
Con |
68.615 |
+ |
Đàn trâu |
Con |
45.005 |
+ |
Đàn bò |
Con |
21.147 |
+ |
Đàn ngựa |
Con |
2.463 |
- |
Số con xuất chuồng |
Con |
20.375 |
+ |
Trong đó: Số trâu xuất bán giết mổ |
Con |
13.280 |
+ |
Số bò xuất bán giết mổ |
Con |
6.578 |
+ |
Số ngựa xuất bán giết mổ |
Con |
517 |
- |
Sản lượng thịt trâu, bò, ngựa hơi |
Tấn |
4.660 |
+ |
Trong đó: Sản lượng thịt trâu |
Tấn |
3.038 |
+ |
Sản lượng thịt bò |
Tấn |
1.507 |
+ |
Sản lượng thịt ngựa |
Tấn |
115 |
1.2 |
Đàn lợn |
Con |
354.300 |
- |
Số con hiện có |
Con |
149.500 |
- |
Số con xuất chuồng |
Con |
204.800 |
- |
Sản lượng thịt hơi |
Tấn |
14.330 |
1.3 |
Đàn dê |
Con |
34.775 |
- |
Số con hiện có |
Con |
19.700 |
- |
Số con xuất bán, giết mổ |
Con |
15.075 |
- |
Sản lượng thịt hơi |
Tấn |
371 |
1.4 |
Đàn gia cầm |
Con |
3.945.500 |
- |
Số con hiện có |
Con |
1.769.800 |
- |
Số con xuất bán, giết mổ |
Con |
2.175.700 |
- |
Sản lượng thịt hơi |
Tấn |
4.639 |
2 |
Sản lượng thịt hơi các loại xuất chuồng |
Tấn |
24.000 |
III |
THỦY SẢN |
|
|
1 |
Tổng diện tích nuôi ao, hồ, nuôi ruộng |
Ha |
1.404 |
2 |
Tổng sản lượng thủy sản nuôi |
Tấn |
2.605 |
IV |
LÂM NGHIỆP |
|
|
1 |
Lâm sinh |
|
|
1.1 |
Tổng diện tích trồng rừng, trong đó |
Ha |
3.570 |
+ |
Trồng tập trung |
Ha |
|
+ |
Trồng cây phân tán |
Ha |
400 |
+ |
Trồng các chương trình dự án khác |
Ha |
3.170 |
1.2 |
Chăm sóc rừng |
Ha |
6.000 |
1.3 |
Bảo vệ rừng tự nhiên |
Ha |
263.155 |
1.4 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
72,9 |
2 |
Khai thác lâm sản |
|
|
2.1 |
Khai thác gỗ |
m3 |
287.000 |
2.2 |
Khai thác củi |
ste |
420.000 |
2.3 |
Khai thác vầu, luồng |
1.000 cây |
10.000 |
2.4 |
Khai thác nứa |
1.000 cây |
5.100 |
2.5 |
Nhựa thông |
Tấn |
100 |
2.6 |
Quế |
Tấn |
410 |
B |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá so sánh năm 2010 |
Triệu đồng |
1.463.544 |
2 |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
- Tinh quặng kẽm |
Tấn |
19.000 |
|
- Tinh quặng chì |
Tấn |
6.500 |
|
- Quặng oxít chì, kẽm |
Tấn |
18.000 |
|
- Tinh quặng sắt |
Tấn |
29.000 |
|
- Chì kim loại |
Tấn |
7.200 |
|
- Bột kẽm |
Tấn |
0 |
|
- Điện thương phẩm |
Triệu KWh |
260,00 |
|
- Giấy bìa các loại |
Tấn |
2.300 |
|
- Gỗ xẻ |
m3 |
10.000 |
|
- Gạch nung các loại |
1.000 viên |
85.000 |
|
- Đũa sơ chế |
Tấn |
1.500 |
|
- Quần áo may sẵn |
1.000 cái |
1.350 |
|
- Nước máy sản xuất |
1.000m3 |
3.500 |
|
- Miến dong |
Tấn |
1.300 |
|
- Ván dán |
m3 |
40.000 |
|
- Vàng |
Kg |
26 |
|
- Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
230.000 |
|
- Đá Silic |
m3 |
4.500 |
C |
DỊCH VỤ |
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) |
Triệu đồng |
6.330.000 |
2 |
Tổng lượng khách du lịch |
Lượt khách |
620.000 |
|
Khách quốc tế |
Lượt khách |
20.000 |
|
Khách du lịch nội địa |
Lượt khách |
600.000 |
3 |
Tổng doanh thu |
Tỷ đồng |
408 |
D |
XUẤT NHẬP KHẨU |
Triệu USD |
10 |
|
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn |
Triệu USD |
3 |
|
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn |
Triệu USD |
7 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.