ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2254/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 09 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: NHÀ Ở, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc p hạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 175/TTr-SXD ngày 04 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính ban hành mới, 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Nhà ở, Vật liệu xây dựng, Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019, Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2020, Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng đã công bố tại Quyết định số 4926/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Giám đốc Sở Xây dựng chịu trách nhiệm xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực hiện của đơn vị và của Ủy ban nhân dân cấp huyện được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
2. Giám đốc các sở: Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương chịu trách nhiệm xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc trách nhiệm thực hiện của đơn vị được công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC: NHÀ Ở, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2254/QĐ-UBND ngày 09 tháng 06 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (12 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (03 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
|||||||
I. Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|||||||
1 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Lệ phí: 150.000 đồng/giấy đăng ký (Thông tư số 183/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy) |
- Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ; - Thông tư số 10/2017/TT- BXD ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy. |
- |
II. Lĩnh vực Nhà ở |
|||||||
1 |
Công nhận hạng/ công nhận lại hạng nhà chung cư |
15 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Thông tư số 31/2016/TT- BXD ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định việc phân hạng và công nhận hạng nhà chung cư. |
- |
2 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
15 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Nhà ở năm 2014; - Thông tư số 31/2016/TT- BXD ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
- |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cơ quan thực hiện TTHC |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
||||||||
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng |
||||||||
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ- CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP |
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 10 ngày đối với dự án nhóm C. |
Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Phí thẩm định thu theo hệ số (Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 11/05/2020 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
- |
2 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ- CP;Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
16 ngày |
Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Phí thẩm định thu theo hệ số (Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 11/05/2020 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
- |
3 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) |
- Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II; - Không quá 24 ngày đối với công trình cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình cấp IV |
Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà |
Có |
Phí thẩm định thu theo hệ số (Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày |
- |
Trưng, thành phố Quy Nhơn |
|
Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của Chính phủ - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng - Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 11/05/2020 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
|
||||
4 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Không quá 12 ngày - Không quá 05 ngày đối với trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế |
Sở Xây dựng |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Lệ phí: 120.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- |
5 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Không quá 12 ngày - Không quá 05 ngày đối với trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế |
Sở Xây dựng |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Lệ phí: 120.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- |
6 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
- Không quá 12 ngày - Không quá 05 ngày đối với trường hợp cùng cơ quan thẩm định thiết kế |
Sở Xây dựng |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Lệ phí: 120.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 1847/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- |
7 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
Không quá 12 ngày |
Sở Xây dựng |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Xây dựng - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định |
- |
8 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
05 ngày |
Sở Xây dựng |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định |
- |
9 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
05 ngày |
Sở Xây dựng |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Có |
Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định |
- |
Tổng cộng: 09 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (02 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 10 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Phí thẩm định thu theo hệ số (Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 04/2020/QĐ- UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Bình Định. |
2 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
- Không quá 26 ngày đối với công trình cấp II; - Không quá 24 ngày đối với công trình cấp III; - Không quá 16 ngày đối với công trình cấp IV |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Phí thẩm định thu theo hệ số (Thông tư số 210/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ - Nghị định số 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của Chính phủ - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 04/2020/QĐ- UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 22/2020/QĐ- UBND ngày 11/05/2020 của UBND tỉnh Bình Định |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
||||||
1 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) |
16 ngày |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Phí thẩm định thu theo hệ số (Thông tư số 209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội - Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định số 39/2016/QĐ- UBND ngày 28/7/2016 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 04/2020/QĐ- UBND ngày 16/01/2020 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 06/2020/QĐ- UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Bình Định - Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định |
II. Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
||||||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
20 ngày |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Lệ phí: 120.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 51/2019/QĐ- UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định |
2 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
20 ngày |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Có |
Lệ phí: 15.000 đồng/ Giấy phép (Quyết định số 75/2016/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh Bình Định) |
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ- CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ - Thông tư số 15/2016/TT- BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng - Quyết định 3568/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định - Quyết định số 51/2019/QĐ- UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
BÃI BỎ 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁP TỈNH (05 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 4926/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
1 |
T-BDI-281312-TT |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2 |
T-BDI-281313-TT |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) |
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
3 |
T-BDI-281314-TT |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/ 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
4 |
T-BDI-281315-TT |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định |
5 |
T-BDI-281316-TT |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ - Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh Bình Định |
Tổng cộng: 05 TTHC |
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (03 TTHC)
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính công bố theo Quyết định số 4237/QĐ-UBND ngày 18/11/ 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh bị bãi bỏ |
|||
1 |
T-BDI-281321-TT |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh trường hợp thiết kế 1 bước (cấp huyện) |
Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
2 |
T-BDI-281322-TT |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
3 |
T-BDI-281323-TT |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh. |
Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định |
Tổng cộng: 03 TTHC |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.