ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2253/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 25 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 249/TTr-SLĐTBXH ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 (Năm) quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
1. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, các cơ quan, đơn vị có liên quan lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ- UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục quy trình thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động do đại dịch Covid-19 |
|
2 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch Covid-19. |
|
3 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 |
|
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|
4 |
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch Covid- 19 |
|
5 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Người sử dụng lao động có nhu cầu hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội nơi đang tham gia bảo hiểm xã hội xác nhận về việc đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên tính đến thời điểm đề nghị hỗ trợ và đóng đủ bảo hiểm thất nghiệp đối với người lao động tham gia đào tạo. |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
02 ngày |
Bước 2 |
Người sử dụng lao động gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long |
|
|
Bước 3 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý |
CC tại Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý đến lãnh đạo phòng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
04 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Giáo dục nghề nghiệp xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả cho người dân |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
09 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Người lao động có nhu cầu hỗ trợ gửi hồ sơ đến Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi người lao động chấm dứt hợp đồng lao động. Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
Bước 2 |
Trước ngày 05 và ngày 20 hằng tháng, Trung tâm Dịch vụ việc làm rà soát, tổng hợp danh sách người lao động đủ điều kiện hỗ trợ trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm thẩm định trình lãnh đạo Phòng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
02 giờ |
|
Bước 4 |
Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và giao hồ sơ cho phòng Văn hóa - Xã hội |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 giờ |
Bước 5 |
Chuyên viên phòng Văn hóa - Xã hội xử lý hồ sơ |
2 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo phòng Văn hóa - Xã hội kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình UBND tỉnh quyết định, đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Phòng Hành chính - Tổ chức thuộc Văn phòng UBND tỉnh chuyển kết quả đến Trung tâm Dịch vụ việc làm thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 giờ |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
3. Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh; niêm yết công khai; tổng hợp, báo cáo gửi Chi cục Thuế |
UBND cấp xã |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Chi cục Thuế chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan thẩm định, gửi Ủy ban nhân dân cấp huyện tổng hợp (qua Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Chi cục Thuế |
02 ngày |
Bước 4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội rà soát, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt danh sách, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm thẩm định trình lãnh đạo phòng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
02 giờ |
|
Bước 9 |
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện hỗ trợ. Trường hợp không hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả về UBND cấp huyện để chuyển UBND cấp xã |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Trả kết quả cho Hộ kinh doanh |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
09 ngày |
4. Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 giờ |
Bước 2 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội rà soát, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày |
Bước 3 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt danh sách, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm thẩm định trình lãnh đạo phòng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
02 giờ |
|
Bước 7 |
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt danh sách hỗ trợ. Đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ.Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả cho doanh nghiệp |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 giờ |
Bước 9 |
Người sử dụng lao động thực hiện chi trả cho người lao động. |
Người sử dụng lao động |
02 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
06 ngày |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên hoặc chi đầu tư và chi thường xuyên, cơ sở giáo dục dân lập, tư thục ở cấp giáo dục mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, giáo dục nghề nghiệp đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội xác nhận người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội |
Cơ quan Bảo hiểm xã hội |
02 ngày |
Bước 2 |
Doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở giáo dục gửi hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện nơi đặt trụ sở. Thời hạn tiếp nhận hồ sơ chậm nhất đến hết ngày 31 tháng 01 năm 2022. |
||
Bước 3 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thu phí (nếu có), quét (scan), chuyển Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 giờ |
Bước 4 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội rà soát, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
01 ngày |
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện ký duyệt danh sách, chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện |
04 giờ |
Bước 6 |
Chuyên viên phòng Lao động - Việc làm thẩm định trình lãnh đạo phòng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 giờ |
Bước 7 |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Việc làm xem xét, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
02 giờ |
|
Bước 9 |
Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt danh sách và kinh phí hỗ trợ; đồng thời chỉ đạo thực hiện chi trả hỗ trợ. Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. Chuyển kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
06 giờ |
Bước 10 |
Trả kết quả cho doanh nghiệp |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
02 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
06 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.