ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2251/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 17 tháng 07 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về phê duyệt Đề án Cải cách thủ tục hành chính, nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 14 thủ tục hành chính thực hiện rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, gồm: 13 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 01 thủ tục hành chính cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ 01 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 28/4/2018 và 13 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cắt giảm 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN
STT |
Tên Cơ quan, đơn vị |
Số lượng TTHC thực hiện cắt giảm |
Thời hạn giải quyết TTHC (ngày) |
Ghi chú |
|
Theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
||||
|
CẤP TỈNH |
13 |
|
|
|
I |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
||
1 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
20 |
18 |
|
2 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
20 |
15 |
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
20 |
15 |
|
4 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
20 |
15 |
|
5 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
|
15 |
13 |
|
6 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
|
15 |
13 |
|
7 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
30 |
25 |
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
|
+ Trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
|
55 |
38 |
|
|
+ Trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục III nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP |
|
50 |
35 |
|
|
+ Đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
45 |
32 |
|
II |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
|
1 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
20 |
15 |
|
2 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
7 |
5 |
|
|
Lĩnh vực khám chữa bệnh |
|
|
|
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
45 |
32 |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
45 |
32 |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
45 |
32 |
|
|
CẤP HUYỆN |
01 |
|
|
|
1 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
03 |
02 |
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (14 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Công bố tại Quyết định |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Quyết định số 2618/QĐ-UBND ngày 28/4/2018 của UBND tỉnh |
TTHC tiếp tục thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết |
2 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
TTHC tiếp tục thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết |
3 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
TTHC tiếp tục thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết |
4 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp |
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
TTHC tiếp tục thực hiện cắt giảm thời gian giải quyết |
5 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm đó khoáng sản |
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
TTHC có sự thay đổi |
6 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quyết định số 801 /QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
TTHC tiếp tục cắt giảm thời gian giải quyết |
I |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
TTHC giải quyết không đảm bảo thời gian cắt giảm |
2 |
Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
TTHC giải quyết không đảm bảo thời gian cắt giảm |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
TTHC giải quyết không đảm bảo thời gian cắt giảm |
4 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
TTHC giải quyết không đảm bảo thời gian cắt giảm |
III |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quyết định số 801 /QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
TTHC có sự thay đổi |
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động- Thương binh và Xã hội cấp. |
||
3 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh |
TTHC có sự thay đổi |
4 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
TTHC có sự thay đổi |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.