ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2250/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 06 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng năm 2014;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương cải tạo, sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc của một số đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3246/SXD-QLN ngày 21/6/2017 về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành, với những nội dung sau:
1. Tên công trình: Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành.
3. Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng, cấp IV.
4. Chủ đầu tư: Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành.
5. Địa điểm xây dựng: Xã Thành Vân, xã Thành Mỹ, Thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành.
6. Các giải pháp thiết kế chủ yếu:
6.1. Hạng mục: Văn phòng Ban quản lý.
- Phá dỡ toàn bộ mái tôn cũ bị hư hỏng và lợp lại mới bằng tôn dày 0,4mm.
- Bổ sung xây mới một số vị trí tường thu hồi mái để trùm phần sênô.
- Thay mới 30% khối lượng xà gồ mái bằng thép hình C100x50x5mm.
6.2. Hạng mục: Nhà kỹ thuật: Bổ sung thiết kế mái tôn dày 0,4mm cho hệ thống mái công trình; kết cấu mái dùng hệ cột thép D90 dày 2mm; hệ vì kèo khẩu độ 8,36m; bán kèo khẩu độ 5,478m làm bằng thép hình L50x5mm; hệ xà gồ bằng sắt hộp kích thước 30x60x3mm. Liên kết cho vì kèo mái bằng liên kết hàn và liên kết bulông. Làm vệ sinh tường trong nhà và ngoài nhà, quét ve 01 nước lót và 02 nước mầu.
6.3. Hạng mục: Trạm bảo vệ rừng Thành Vân.
- Phá bỏ hệ thống mái cũ của công trình và lợp lại bằng tôn liên doanh dày 0,4mm.
- Bổ sung hệ thống tường thu hồi mái xây gạch vữa xi măng mác 50#, vị trí 2 đầu hồi theo độ dốc mái tôn cải tạo.
- Bổ sung hệ vì kèo mái khẩu độ 6,4m làm bằng thép hình L50x5mm; hệ xà gồ bằng sắt hình U80x40x3mm. Liên kết cho vì kèo mái bằng liên kết hàn và liên kết bulông.
- Trần bê tông đục bỏ lớp vữa trên mặt và quét 01 lớp vật liệu chống thấm và láng lại bằng vữa xi măng mác 75#.
- Làm vệ sinh tường trong nhà và ngoài nhà, quét ve 01 nước lót và 02 nước mầu.
- Lát lại nền nhà bằng gạch đỏ kích thước 400x400mm.
- Hệ thống cửa được vệ sinh và sơn lại toàn bộ.
- Xây mới 02 phòng mới vị trí trục (4-6)(A-C) bằng kết cấu tường chịu lực, móng dưới tường xây đá hộc vữa xi măng mác 50#.
- Bổ sung hệ thống cửa đi và cửa sổ cho các phòng xây mới bằng hệ thống cửa gỗ.
6.4. Hạng mục: Trạm bảo vệ rừng Đồng Luật.
- Phá dỡ toàn bộ hệ thống mái ngói cũ và lợp lại bằng tôn liên doanh dày 0,4mm.
- Giữ nguyên hệ vì kèo mái, thay thế mới xà gồ bằng thép hình U80x40x3mm.
(Nội dung chi tiết theo hồ sơ thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của Sở Xây dựng kèm theo Tờ trình số 3246/SXD-QLN ngày 21/6/2017)
7. Tổng dự toán xây dựng công trình: 491.710.000đồng (Bằng chữ: Bốn trăm chín mươi mốt nghìn, bảy trăm mười nghìn đồng chẵn).
Trong đó:
- Chi phí xây dựng: |
379.233.000đồng. |
- Chi phí quản lý dự án: |
11.314.934đồng. |
- Chi phí tư vấn ĐTXDCT: |
52.709.236đồng. |
- Chi phí khác: |
25.037.825đồng. |
- Chi phí dự phòng: |
23.414.750đồng. |
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
8. Nguồn vốn: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế trong dự toán ngân sách hàng năm của tỉnh theo Quyết định số 3100/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương cải tạo, sửa chữa và nâng cấp trụ sở làm việc của một số đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa.
9. Hình thức quản lý dự án: Theo quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, các đơn vị sau đây có trách nhiệm:
- Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành về đầu tư xây dựng.
- Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT và đơn vị có liên quan theo chức năng nhiệm vụ được giao theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Công trình: Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp trụ
sở làm việc
Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch
Thành
(Kèm theo Quyết định số: 2250/QĐ-UBND
ngày 29/6/2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
NỘI DUNG CHI PHÍ |
Giá trị trước thuế |
Thuế GTGT |
Giá trị sau thuế |
Ký hiệu |
I |
CHI PHÍ XÂY DỰNG |
344.757.273 |
34.475.727 |
379.233.000 |
Gxd |
1 |
Sửa chữa Văn phòng Ban quản lý |
76.137.273 |
7.613.727 |
83.751.000 |
|
2 |
Nhà kỹ thuật |
66.910.909 |
6.691.091 |
73.602.000 |
|
3 |
Trạm Bảo vệ rừng Thành Vân |
156.330.000 |
15.633.000 |
171.963.000 |
|
4 |
Trạm Bảo vệ rừng Đồng Luật |
45.379.091 |
4.537.909 |
49.917.000 |
|
II |
CHI PHÍ QUẢN LÝ DỰ ÁN |
11.314.934 |
|
11.314.934 |
Gqlda |
III |
CHI PHÍ TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
47.917.487 |
4.791.749 |
52.709.236 |
Gtv |
1 |
Chi phí khảo sát hiện trạng |
8.693.636 |
869.364 |
9.563.000 |
|
2 |
Chi phí lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
22.409.223 |
2.240.922 |
24.650.145 |
|
3 |
Chi phí thẩm tra thiết kế BVTC |
2.000.000 |
200.000 |
2.200.000 |
|
4 |
Chi phí thẩm tra dự toán |
2.000.000 |
200.000 |
2.200.000 |
|
5 |
Chi phí lập HSMT & đánh giá HSDT xây lắp |
1.489.351 |
148.935 |
1.638.287 |
|
6 |
Chi phí giám sát thi công XD |
11.325.276 |
1.132.528 |
12.457.804 |
|
IV |
CHI PHÍ KHÁC |
23.831.174 |
1.206.650 |
25.037.825 |
Gk |
1 |
Chi phí hạng mục chung |
12.066.505 |
1.206.650 |
13.273.155 |
|
2 |
Lệ phí thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật |
93.425 |
|
93.425 |
|
3 |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
4.671.245 |
|
4.671.245 |
|
4 |
Chi phí thẩm định HSMT, kết quả lựa chọn nhà thầu |
2.000.000 |
|
2.000.000 |
|
5 |
Chi phí kiểm tra của cơ quan QLNN (tạm tính) |
5.000.000 |
|
5.000.000 |
|
V |
CHI PHÍ DỰ PHÒNG |
|
|
23.414.750 |
|
1 |
Dự phòng cho yếu tố khối lượng phát sinh |
|
|
23.414.750 |
Gdp |
Tổng cộng |
|
|
491.709.744 |
Gxdct |
|
Làm tròn |
|
|
491.710.000 |
|
|
(Bằng chữ: Bốn trăm chín mươi mốt triệu, bảy trăm mười nghìn đồng chẵn) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.