ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2248/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1715/TTr-SXD ngày 09/7/2024 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phối hợp tổ chức xây dựng dịch vụ công trực tuyến chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc thông qua Bộ phận một cửa để hỗ trợ nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh (không cập nhật lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo hình thức nhận hồ sơ trực tiếp).
2. Tổ chức chạy thử nghiệm, hoàn thiện các dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh và tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia; thông báo việc áp dụng chính thức dịch vụ công trực tuyến trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
3. Đăng tải số điện thoại và hộp thư điện tử của đơn vị đầu mối thuộc Sở Xây dựng kèm theo từng dịch vụ công trực tuyến được cung cấp để tổ chức, cá nhân liên hệ khi cần được hướng dẫn, hỗ trợ.
4. Sở Xây dựng có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến ban hành kèm theo Quyết định này để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả TTHC bản điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC theo quy định.
5. Đối với các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế tại Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm theo dõi việc thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến và thông báo cho các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp thực hiện theo yêu cầu sau:
- Khóa chức năng tiếp nhận hồ sơ của các quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế, bãi bỏ chậm nhất sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày được thông báo vận hành chính thức quy trình mới.
- Hủy bỏ quy trình điện tử giải quyết TTHC/DVC trực tuyến bị thay thế, bãi bỏ chậm nhất sau thời gian bằng thời hạn giải quyết các hồ sơ chuyển tiếp của các quy trình điện tử này. Trường hợp quá thời hạn giải quyết mà vẫn còn tồn đọng hồ sơ chuyển tiếp, thì kết thúc quy trình điện tử giải quyết các hồ sơ này; đồng thời có thông báo danh sách các hồ sơ này cho đơn vị giải quyết hồ sơ trước khi hủy bỏ quy trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2248/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TT |
Tên dịch vụ công |
Áp dụng thay thế |
Mức độ dịch vụ công trực tuyến |
Mã số TTHC trên Cổng DVC quốc gia |
1 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Quy trình số 01.VLXD.SXD Quyết định số 2482/QĐ-UBND ngày 06/9/2023 |
DVCTT toàn trình |
1.006871.000.00.00.H46 |
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
Mã số TTHC: 1.006871.000.00.00.H46
Áp dụng tại cơ quan: Sở Xây dựng
Quy trình |
Đối tượng thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Nộp hồ sơ |
Người nộp hồ sơ |
I. Trường hợp cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tuyến: 1. Truy nhập Cổng dịch vụ công trực tuyến trên mạng internet tại địa chỉ: https://dichvucong.quangbinh.gov.vn. 2. Đăng ký/ Đăng nhập vào Hệ thống bằng tài khoản của chủ hồ sơ/người được ủy quyền/người đại diện theo quy định pháp luật. 3. Chọn cơ quan thực hiện là Sở Xây dựng. Tại danh sách dịch vụ công lựa chọn dịch vụ công “Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng”. 4. Cập nhật đầy đủ các thành phần hồ sơ, bao gồm: - Nhập thông tin Bản công bố hợp quy theo Mẫu 02.CBHC/HQ Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 trên biểu mẫu tương tác điện tử (e-form) được xác thực bằng tài khoản của tổ chức, doanh nghiệp hoặc tài khoản định danh điện tử của đại diện tổ chức, doanh nghiệp; tài khoản định danh điện tử của cá nhân. - Giấy chứng nhận hợp quy kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp cho tổ chức, cá nhân (Hình thức nộp: Bản chụp scan). 5. Thanh toán trực tuyến phí/ lệ phí/ nghĩa vụ tài chính: Nộp khi nhận kết quả. - Sau khi cán bộ giải quyết gửi yêu cầu thanh toán, công dân đăng nhập vào tài khoản tại trang DVC à truy cập tài khoản à “Danh mục hồ sơ” à nhấn xem thông tin chi tiết hồ sơ chọn hình thức thanh toán “Trực tuyến” và nhấn “Thanh toán”, hệ thống tự động điều hướng đến giao diện thanh toán qua nền tảng Payment Platform của Cổng DVC quốc gia. Công dân thực hiện thanh toán trực tuyến đúng với số tiền phí, lệ phí theo quy định. - Sau khi đã thanh toán thành công, hệ thống tự động điều hướng về giao diện nộp hồ sơ trực tuyến của công dân. Khi đó công dân có thể thực hiện in biên lai hóa đơn đã thanh toán và nhấn “Đồng ý”. Mức nộp theo quy định tại Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký. 6. Đăng ký hình thức nhận kết quả thủ tục hành chính (TTHC): Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. 7. Đăng ký hình thức nhận thông báo về tình hình giải quyết hồ sơ: Thư điện tử (email) /hoặc tin nhắn qua mạng xã hội (Zalo) /hoặc tin nhắn SMS trên điện thoại di động. 8. Người nộp hồ sơ được cấp mã để tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ trực tuyến. 9. Trong quá trình thực hiện dịch vụ công, tổ chức, cá nhân có thể liên hệ qua số điện thoại và hộp thư điện tử của Sở Xây dựng được đăng tải kèm theo quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến này để được hướng dẫn, hỗ trợ. II. Trường hợp Bộ phận một cửa hỗ trợ nộp hồ sơ trực tuyến: Trường hợp cá nhân, tổ chức không thể nộp hồ sơ trực tuyến thì cán bộ Bộ phận tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (TTPVHCC) (Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình) hỗ trợ, giúp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tuyến theo thành phần hồ sơ và hướng dẫn nêu tại bước “nộp hồ sơ trực tuyến”. |
|
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
1. Kiểm tra, hoàn thiện thông tin của người nộp hồ sơ. 2. Kiểm tra thành phần hồ sơ: 2.1. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Tiếp nhận, cập nhật lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà, bất động sản và Vật liệu (QLN, BĐS và VL) xử lý; gửi Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ. + Tra cứu, trích xuất dữ liệu về CCCD của cá nhân đề nghị từ CSDL quốc gia về dân cư và gắn vào thành hồ sơ. 2.2. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ: Gửi thông báo cho người nộp, hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo yêu cầu. 2.3. Trường hợp người có yêu cầu không bổ sung, hoàn thiện được hồ sơ thì gửi thông báo từ chối giải quyết yêu cầu qua thư điện tử hoặc tin nhắn qua điện thoại di động cho người yêu cầu. |
02 giờ làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng QLN, BĐS và VL |
Xác nhận hồ sơ chuyển đến; kiểm tra cơ bản; phân công xử lý hồ sơ. |
02 giờ làm việc |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng QLN, BĐS và VL |
Kiểm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ hoặc hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết, làm văn bản hướng dẫn bổ sung hoặc văn bản trả hồ sơ nêu rõ lý do, nội dung bổ sung hoặc trả hồ sơ; trình Lãnh đạo phòng QLN, BĐS và VL. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; tham mưu soạn thảo thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy; trình Lãnh đạo phòng QLN, BĐS và VL. |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng QLN, BĐS và VL |
Xem xét, kiểm tra nội dung dự thảo: - Nếu đồng ý: Thông qua văn bản, trình lãnh đạo Sở ký phê duyệt. + Khi Lãnh đạo Sở đồng ý ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC: Ký phê duyệt văn bản, chuyển Chuyên viên Phòng QLN, BĐS và VL xử lý; + Khi Lãnh đạo Sở không đồng ý ký duyệt dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc có sửa đổi, bổ sung: Chuyển chuyên viên Phòng QLN, BĐS và VL xử lý. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Chuyên viên. |
08 giờ làm việc |
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng QLN, BĐS và VL |
- Phối hợp với Văn thư cơ quan vào sổ văn bản; tổ chức lưu trữ hồ sơ; - Chuyển hồ sơ, kết quả cho Bộ phận tiếp tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Sở Xây dựng tại TTPVHCC. |
02 giờ làm việc |
Bước 6 |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Xây dựng tại TTPVHCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận một cửa. - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đã có kết quả TTHC và nộp phí, lệ phí theo hình thức đã đăng ký. |
02 giờ làm việc |
Nhận kết quả |
Người nộp hồ sơ |
- Nộp phí, lệ phí và nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tuyến /hoặc trực tiếp /hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Đồng thời nhận kết quả TTHC bản điện tử tại Kho quản lý dữ liệu điện tử của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công. |
Không tính vào thời gian giải quyết |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
*Mẫu biểu tương tác điện tử (e-form)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Số …………………………. Tên tổ chức, cá nhân (1): ……………………………………………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………… Điện thoại: ……………………………………………… Fax: …………………………………. E-mail: ……………………………………………………………………………………………… CÔNG BỐ: Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...) ……………………………………………………………………………………………………….. Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi) ……………………………………………………………………………………………………….. Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...): ……………………………………………………………………………………………………….. ….. (Tên tổ chức, cá nhân).... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường)…… do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
Ghi chú:
1. Trường thông tin (1): Được đồng bộ với tên của chủ hồ sơ nộp trực tuyến trên Hệ thống.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.