ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2243/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động thực hiện tại Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng.
Sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành tại số thứ tự 31 phần B Danh mục kèm theo Quyết định số 1029/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định 2243/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng)
1. Thủ tục: Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, cập nhật hệ thống một cửa điện tử và chuyển xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Ban Quản lý |
Phòng nghiệp vụ Ban Quản lý các khu công nghiệp |
3,5 ngày làm việc |
B3 |
Kiểm tra, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
B5 |
UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ, ký ban hành văn bản tại của UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND tỉnh, ra thông báo chấp thuận |
Phòng nghiệp vụ Ban Quản lý các khu công nghiệp |
0,5 ngày làm việc |
B11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.