ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2241/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 09 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 và Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Kế hoạch số 2714/KH-UBND ngày 11/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Cung cấp dịch vụ công trực tuyến lên mức độ 4 của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Thành lập Tổ công tác xây dựng và triển khai Kế hoạch cung cấp 100% dịch vụ công đủ điều kiện lên trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục DVC trực tuyến mức độ 4 lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng, nâng cấp các DVC (thủ tục hành chính) được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này lên DVC mức độ 4 hoàn thành trước ngày 01/9/2021.
2. Sở Xây dựng có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trong quá trình tổ chức thực hiện. Tổ chức vận hành kiểm thử, xác nhận hoàn thành việc xây dựng DVC mức độ 4 thuộc thẩm quyền của đơn vị trước khi chính thức đưa vào sử dụng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC DVC (TTHC) LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI QUẢN
LÝ VÀ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI MỨC ĐỘ 4 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Mức độ DVC đã triển khai |
Đăng ký triển khai mức độ 4 năm 2021 |
1 |
1.002701.000.00.00.H47 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
2 |
x |
2 |
1.003011.000.00.00H47 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
2 |
x |
3 |
1.008891.000.00.00H47 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
2 |
x |
4 |
1.008989.000.00.00H47 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
2 |
x |
5 |
1.008890.000.00.00H47 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
2 |
x |
6 |
1.008991.000.00.00H47 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
2 |
x |
7 |
1.008992.000.00.00H47 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
2 |
x |
8 |
1.008993.000.00.00H47 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
2 |
x |
9 |
1.008432.000.00.00H47 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc |
2 |
x |
10 |
1.007392.000.00.00.H47 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài |
Hoạt động xây dựng |
2 |
x |
11 |
1.007394.000.00.00.H47 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
12 |
1.007396.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
13 |
1.007399.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
14 |
1.007402.000.00.00.H47 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
15 |
1.007403.000.00.00.H47 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi cơ quan cấp) |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
16 |
1.007304.000.00.00.H47 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
17 |
1.007391.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
18 |
1.007357.000.00.00.H47 |
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng (do mất, hư hỏng) |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
1.007357.000.00.00.H47 |
Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng (do lỗi của cơ quan cấp) |
||||
19 |
1.007408.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
20 |
1.007409.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
21 |
1.006930.000.00.00.H47 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
Hoạt động xây dựng |
2 |
x |
22 |
1.006940.000.00.00.H47 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
Hoạt động xây dựng |
2 |
x |
23 |
1.006949.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp I (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
24 |
1.007145.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp I (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
25 |
1.007187.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp I (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
26 |
1.007197.000.00.00.H47 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
27 |
1.007203.000.00.00.H47 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
28 |
1.007207.000.00.00.H47 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Hoạt động xây dựng |
3 |
x |
29 |
2.001116.000.00.00.H47 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
3 |
x |
30 |
1.002515.000.00.00.H47 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
3 |
x |
31 |
1.002621.000.00.00.H47 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
3 |
x |
32 |
1.009794.000.00.00.H47 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
2 |
x |
33 |
1.009788.000.00.00.H47 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
2 |
x |
34 |
1.009791.000.00.00.H47 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) Hoặc Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
2 |
x |
35 |
1.009928.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
2 |
x |
36 |
1.009936.000.00.00.H47 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
2 |
x |
37 |
1.002630.000.00.00.H47 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư |
Kinh doanh bất động sản |
2 |
x |
38 |
1.002572.000.00.00.H47 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi trường bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
3 |
x |
39 |
1.002625.000.00.00.H47 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Kinh doanh bất động sản |
3 |
x |
40 |
1.007748.000.00.00.H47 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Nhà ở |
3 |
x |
41 |
1.007750.000.00.00.H47 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Nhà ở |
2 |
x |
42 |
1.010009.000.00.00.H47 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Nhà ở |
2 |
x |
43 |
1.007762.000.00.00.H47 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn nước ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
Nhà ở |
2 |
x |
44 |
1.007763.000.00.00.H47 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Nhà ở |
2 |
x |
45 |
1.007764.000.00.00.H47 |
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở |
2 |
x |
46 |
1.007765.000.00.00.H47 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở |
2 |
x |
47 |
1.007766.000.00.00.H47 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở |
3 |
x |
48 |
1.007767.000.00.00.H47 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Nhà ở |
3 |
x |
49 |
1.010005.000.00.00.H47 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Nhà ở |
2 |
x |
50 |
1.010006.000.00.00.H47 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Nhà ở |
2 |
x |
51 |
1.010007.000.00.00.H47 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Nhà ở |
2 |
x |
52 |
1.002693.000.00.00.H47 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Hạ tầng kỹ thuật |
2 |
x |
Tổng cộng |
|
|
52 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.