ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 224/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 27 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH VÀ UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 13/TTr-STP ngày 17/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh và UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022, gồm 53 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và 17 văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (có Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HÀ TĨNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC NĂM 2022
(kèm theo Quyết định số: 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (01 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 47/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022 của UBND tỉnh |
20/12/2022 |
I.2. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH, TƯ PHÁP, THANH TRA (02 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
06/7/2022 |
2 |
Quyết định |
Số 15/2020/QĐ-UBND ngày 22/4/2020 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm hành chính và theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
06/7/2022 |
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (05 Văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 143/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh |
Quy định một số chính sách đối với Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh và giáo viên, học sinh các trường trung học phổ thông khác tham gia bồi dưỡng đội tuyển dự thi học sinh giỏi các môn văn hóa và cuộc thi khoa học kỹ thuật. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025. |
27/12/2022 |
2 |
Nghị quyết |
Số 37/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh |
Quy định cụ thể một số điểm của Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025. |
27/12/2022 |
3 |
Nghị quyết |
Số 152/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Nghị quyết số 96/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về phát triển giáo dục mầm non và phổ thông tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025. |
27/12/2022 |
4 |
Nghị quyết |
Số 261/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 143/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh. |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025. |
27/12/2022 |
5 |
Nghị quyết |
Số 264/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định mức hỗ trợ cơ sở giáo dục mầm non độc lập ở địa bàn có khu công nghiệp, giáo viên mầm non lầm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp và mức hỗ trợ trẻ em là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025. |
27/12/2022 |
I.4. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG, NGÂN SÁCH (03 Văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 29/2021/NQ-HĐND ngày 06/11/2021 của HĐND tỉnh |
Quy định mức chi hỗ trợ Tổ giám sát và tuyên truyền phòng, chống Covid-19 tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Nghị quyết |
01/01/2022 |
2 |
Quyết định |
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 05/3/2021 của UBND tỉnh |
Về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh quy định ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/11/2022 |
3 |
Quyết định |
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của UBND tỉnh |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
24/10/2022 |
I.5. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh |
Quyết định số quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của UBND tỉnh |
12/12/2022 |
I.6. LĨNH VỰC NỘI VỤ (12 Văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 164/2019/NQ-HĐND ngày 20/8/2019 của HĐND tỉnh |
Quy định về một số chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, người lao động, người hoạt động không chuyên trách cấp xã trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2021. |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Nghị quyết |
01/01/2022 |
2 |
Quyết định |
Số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức và người lao động |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/01/2022 |
3 |
Quyết định |
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
11/8/2022 |
4 |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Tư pháp |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
08/4/2022 |
5 |
Quyết định |
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của UBND tỉnh |
Sửa đổi Điều 6 của Quyết định số 55/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ công chức, viên chức và người lao động |
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/01/2022 |
6 |
Quyết định |
Số 25/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
27/6/2022 |
7 |
Quyết định |
Số 50/2018/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 16/3/2015 của UBND tỉnh |
Được thay thế tại Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
08/4/2022 |
8 |
Quyết định |
Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26/02/2015 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 26/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
11/8/2022 |
9 |
Quyết định |
Số 53/2019/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh |
Sửa đổi Điểm b, Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
27/6/2022 |
10 |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh |
Sửa đổi Điểm a, Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh. |
28/6/2022 |
11 |
Quyết định |
Số 17/2021/QĐ-UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh |
Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
27/6/2022 |
12 |
Quyết định |
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 15/4/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và người quản lý doanh nghiệp Nhà nước, kiểm soát viên, người đại diện phần vốn Nhà nước thuộc UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 55/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và người quản lý doanh nghiệp Nhà nước, kiểm soát viên, người đại diện phần vốn Nhà nước thuộc UBND tỉnh |
12/01/2022 |
I.7. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (10 Văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh |
Về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 70/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
01/8/2022 |
2 |
Nghị quyết |
Số 150/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định một số chính sách giải quyết việc làm; hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 70/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
01/8/2022 |
3 |
Nghị quyết |
Số 151/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh |
Về bổ sung một số chính sách giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
01/8/2022 |
4 |
Nghị quyết |
Số 177/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 |
Về chính sách hỗ trợ đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
01/8/2022 |
5 |
Nghị quyết |
Số 179/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh |
Về quy định chính sách hỗ trợ thu nhập cho các thành viên hộ nghèo thuộc chính sách bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
01/8/2022 |
6 |
Nghị quyết |
Số 262/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh |
Về việc tiếp tục thực hiện và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 về đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 70/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ đào tạo nghề, giải quyết việc làm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
01/8/2022 |
7 |
Nghị quyết |
Số 263/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh |
Quy định chính sách hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người cao tuổi và người thuộc hộ gia đình làm nông, lâm, ngư, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
01/8/2022 |
8 |
Nghị quyết |
Số 49/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh |
Về quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 72/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách giảm nghèo và đảm bảo an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
01/8/2022 |
9 |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 21/01/2015 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh |
05/9/2022 |
10 |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 của UBND tỉnh |
Quy định tạm thời một số chính sách đặc thù tại các cơ sở bảo trợ xã hội |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 của UBND tỉnh |
31/12/2022 |
I.8. LĨNH VỰC Y TẾ (03 Văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 144/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 của HĐND tỉnh |
Về một số cơ chế, chính sách đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe Nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh về một số cơ chế, chính sách đối với lĩnh vực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025 |
01/8/2022 |
2 |
Nghị quyết |
Số 178/2019/NQ-HĐND ngày 15/12/2019 của HĐND tỉnh |
Về quy định mức hỗ trợ mua thẻ bảo hiểm cho người bị nhiễm HIV/AIDS chưa có thẻ bảo hiểm y tế và mức hỗ trợ chi phí cùng chi trả thuốc ARV cho người nhiễm HIV/AIDS giai đoạn 2020-2025 và những năm tiếp theo tại tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 71/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh một số cơ chế, chính sách đối với lĩnh vực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025 |
01/8/2022 |
3 |
Nghị quyết |
Số 48/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 65/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế (chưa bao gồm chi phí sinh phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2) tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
09/5/2022 |
I.9. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (02 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 22/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định đơn giá lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện (thành phố, thị xã). |
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh quy định Đơn giá lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
18/9/2022 |
2. |
Quyết định |
Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh |
Ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc ủy quyền quyết định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
06/9/2022 |
I.10. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (01 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 25/2021/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định về rà soát, phân loại và đánh giá Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh |
18/9/2022 |
I.11. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (02 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh |
Quy định tạm thời Bộ tiêu chí phường, thị trấn đạt chuẩn đô thị văn minh thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 14/4/2022 của UBND tỉnh |
15/4/2022 |
2 |
Quyết định |
Số 04/2021/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 10/2/2022 của UBND tỉnh ban hành “Bộ đơn giá bồi thường các loại nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy hải sản” khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
25/02/2022 |
I.12. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (01 Văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 86/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh |
Về một số chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 96/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh một số chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 |
27/12/2022 |
I.13. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN (07 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành tạm thời Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu. |
Được thay thế bởi Quyết định số 39/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bộ Tiêu chí Khu dân cư nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025 |
20/12/2022 |
2 |
Quyết định |
Số 05/2017/QĐ-UBND ngày 07/2/2017 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2025 |
20/12/2022 |
3 |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh |
Về việc bổ sung Bộ Tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2025 |
20/12/2022 |
4 |
Quyết định |
Số 28/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2025 |
20/12/2022 |
5 |
Quyết định |
Số 29/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2025 |
20/12/2022 |
6 |
Quyết định |
Số 30/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định xã nông thôn mới kiểu mẫu thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022- 2025 |
20/12/2022 |
7 |
Quyết định |
Số 31/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Bộ tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng tại các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới và Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2025 |
20/12/2022 |
Tổng số: 50 Văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN Bộ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I.1. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH (01 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh |
Về cơ chế, chính sách, đối tượng hỗ trợ, mức hỗ trợ kinh phí trong phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi năm 2020 trên địa bàn tỉnh |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại Quyết định |
31/12/2021 |
I.2. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 47/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Văn bản giao chi tiết hết hiệu lực thi hành |
15/6/2015 |
I.3. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (01 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 70/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh |
Ban hành một số cơ chế khuyến khích, ưu đãi trong đầu tư phát triển nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Văn bản giao chi tiết hết hiệu lực thi hành |
10/12/2015 |
Tổng số: 03 Văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND VÀ UBND TỈNH HÀ TĨNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2022
(kèm theo Quyết định số: 224/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
I.1. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH, NGÂN HÀNG (04 Văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 53/2017/NQ-HĐND ngày 15/7/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh |
Khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 69/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2022 |
2 |
Nghị quyết |
Số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điểm 1, p khoản 2 Điều 1; điểm b, đ, khoản 7 Điều 5; khoản 11 Điều 5; điểm d, khoản 12 Điều 5; điểm đ, khoản 14 Điều 5; điểm a, c, d, khoản 1 Điều 6; điểm c, khoản 4 Điều 6 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ tại Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/01/2022 |
3 |
Nghị quyết |
Số 52/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 253/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 6 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 69/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2022 |
4 |
Quyết định |
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của UBND tỉnh quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Điểm b, khoản 2 Điều 2 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ điểm b, khoản 2 Điều 2 Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 25/02/2020 của UBND tỉnh quy định mức hỗ trợ kinh phí đối với Trung tâm học tập cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
20/3/2022 |
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (01 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 47/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 3 quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 47/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND tỉnh |
01/11/2022 |
I.3. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO (01 Văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 96/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh phát triển giáo dục mầm non và phổ thông tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
Điều 12 |
Bị bãi bỏ tại Nghị quyết số 92/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên và nội dung, mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021-2030” trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2022-2025 |
27/12/2022 |
I.4. LĨNH VỰC NỘI VỤ (06 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
Điều 1; Điều 2; khoản 1 Điều 3; khoản 4 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Khoa học và Công nghệ ban hành kèm theo các Quyết định: số 37/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh và số 02/2019/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh |
18/7/2022 |
2 |
Quyết định |
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Ngoại vụ |
Điều 1; Điều 2; khoản 1 Điều 3; điểm a, khoản 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh |
28/6/2022 |
3 |
Quyết định |
Số 49/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Điều 3 |
Được sửa đổi tại Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 11/02/2022 của UBND tỉnh sửa đổi Điều 3 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư ban hành kèm theo Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh |
24/02/2022 |
4 |
Quyết định |
Số 17/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh ban hành quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điều 1; Điều 2; khoản 1, 2 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 28/01/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều tại quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND tỉnh |
10/02/2022 |
5 |
Quyết định |
Số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý, ban hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan nhà nước, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 1 Điều 1; khoản 1 Điều 2; khoản 1, 2 Điều 3; Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 8; Điều 9; điểm c, khoản 1 Điều 10; khoản 4 Điều 11; khoản 1 Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 19; khoản a Điều 21 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế tiếp nhận, xử lý, ban hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan Nhà nước, doanh nghiệp Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh |
12/12/2022 |
6 |
Quyết định |
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương |
Điều 1, Điều 2; khoản 1 Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh |
26/8/2022 |
I.5. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (02 Văn bản) |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
Khoản 3 Điều 7; Điều 8 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một phần quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh và Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/9/2022 |
2 |
Quyết định |
Số 41/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh |
Khoản 1 Điều 1 |
Bị bãi bỏ tại Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ một phần quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh và Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp nên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh |
10/9/2022 |
I.6. LĨNH VỰC Y TẾ (01 Văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 94/2018/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của HĐND tỉnh về một số chính sách thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế ngành Y tế Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 71/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh về một số cơ chế, chính sách đối với lĩnh vực Y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2022-2025 |
01/8/2022 |
I.7. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ (02 Văn bản) |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 245/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021- 2025 tỉnh Hà Tĩnh |
Điểm d, khoản 1 Điều 5; điểm d, khoản 1 Điều 6; điểm b, khoản 1 Điều 7; khoản 2 Điều 10 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 68/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 245/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh |
01/8/2022 |
2 |
Nghị quyết |
Số 56/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 |
Khoản 1, khoản 2 Điều 5; khoản 2,3 Điều 6; khoản 3 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 16/12/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hả Tĩnh đến năm 2025 |
26/12/2022 |
Tổng số: 17 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.