ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2221/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 06 tháng 10 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN HỒNG BÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;
Căn cứ Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Hồng Bàng; Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 468/TTr-STN&MT ngày 21/9/2016, Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng tại Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01);
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu số 02);
- Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu số 03);
- Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2016 (Biểu số 05).
2. Các biểu tại Khoản 1 trên thay thế 04 biểu kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Hồng Bàng đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016.
Điều 2. Các nội dung khác tại Quyết định số 592/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích cấp tỉnh phân bổ |
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính |
||||||||||
Quán Toan |
Hùng Vương |
Sở Dầu |
Thượng Lý |
Hạ Lý |
Minh Khai |
Hoàng Văn Thụ |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Phạm Hồng Thái |
Trại Chuối |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+ ... +17 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
104,03 |
22,12 |
71,16 |
10,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
87,65 |
19,19 |
68,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
87,65 |
19,19 |
68,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
12,38 |
2,90 |
1,70 |
7,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
0,51 |
|
0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
3,49 |
0,03 |
0,49 |
2,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
1.318,97 |
227,37 |
344,29 |
311,42 |
150,17 |
108,05 |
62,39 |
30,29 |
14,62 |
14,93 |
13,66 |
41,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
31,71 |
0,15 |
6,55 |
5,93 |
0,08 |
9,67 |
7,80 |
1,51 |
0,01 |
0,01 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
4,33 |
0,20 |
0,11 |
1,64 |
0,12 |
0,03 |
1,73 |
0,29 |
0,04 |
0,09 |
0,01 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
46,94 |
2,52 |
11,63 |
15,09 |
1,17 |
0,32 |
12,16 |
2,79 |
1,01 |
|
0,25 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
291,57 |
87,14 |
69,98 |
91,01 |
4,00 |
34,30 |
1,25 |
0,46 |
0,06 |
|
|
3,37 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
295,40 |
53,42 |
66,34 |
54,03 |
41,77 |
13,78 |
18,86 |
12,00 |
4,72 |
6,98 |
5,66 |
9,97 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
393,41 |
53,46 |
123,86 |
80,05 |
69,48 |
20,95 |
6,87 |
5,05 |
6,23 |
5,61 |
3,90 |
17,95 |
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
12,49 |
0,33 |
0,28 |
4,81 |
0,10 |
0,08 |
4,94 |
1,66 |
0,13 |
0,01 |
0,03 |
0,12 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
2,76 |
0,21 |
0,38 |
0,37 |
|
0,14 |
0,46 |
1,16 |
|
|
0,04 |
|
2.17 |
Đất XD cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
2,92 |
0,19 |
1,97 |
|
|
|
|
|
0,76 |
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
3,74 |
0,26 |
3,09 |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
0,86 |
0,08 |
0,42 |
0,09 |
0,03 |
0,00 |
|
0,24 |
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
11,36 |
|
|
|
3,56 |
0,17 |
0,95 |
5,13 |
0,86 |
|
|
0,69 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
1,03 |
0,09 |
0,56 |
0,27 |
0,06 |
0,03 |
|
|
0,02 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
197,24 |
29,30 |
59,07 |
49,84 |
10,39 |
28,58 |
7,37 |
|
0,78 |
1,22 |
2,40 |
8,29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
31,06 |
|
0,05 |
7,90 |
19,41 |
|
|
|
|
1,01 |
1,37 |
1,32 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
25,12 |
|
16,98 |
7,83 |
- |
|
|
|
|
|
|
0,31 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vực chuyên trồng lúa nước |
KVL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
KVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu vực rừng phòng hộ |
KPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu vực rừng đặc dụng |
KDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu vực rừng sản xuất |
KSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp |
KKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu vực đô thị-thương mại-dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính |
||||||||||
Quán Toan |
Hùng Vương |
Sở Dầu |
Thượng Lý |
Hạ Lý |
Minh Khai |
Hoàng Văn Thụ |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Phạm Hồng Thái |
Trại Chuối |
||||
1 |
2 |
3 |
(4=5+...+15) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
28,24 |
1,07 |
22,67 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
17,53 |
1,07 |
16,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
17,53 |
1,07 |
16,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,50 |
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
7,21 |
|
6,21 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/ODT |
25,015 |
0,21 |
0,40 |
14,97 |
7,89 |
|
0,016 |
|
|
0,01 |
|
1,52 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo các đơn vị hành chính |
||||||||||
Quán Toan |
Hùng Vương |
Sở Dầu |
Thượng Lý |
Hạ Lý |
Minh Khai |
Hoàng Văn Thụ |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
Phạm Hồng Thái |
Trại Chuối |
||||
1 |
2 |
3 |
(4=5+...+15) |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28,24 |
1,07 |
22,67 |
4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
17,53 |
1,07 |
16,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17,53 |
1,07 |
16,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,50 |
|
|
3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7,21 |
|
6,21 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
78,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,54 |
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
22,63 |
0,71 |
|
16,04 |
3,95 |
|
0,43 |
|
|
|
|
1,50 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18,96 |
|
0,40 |
9,75 |
8,34 |
|
0,46 |
|
|
0,01 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,14 |
|
|
|
6,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
12,65 |
|
0,47 |
3,90 |
7,80 |
|
0,48 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
TSC |
0,26 |
|
|
0,25 |
|
|
0,016 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất XD cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
16,86 |
|
|
|
15,50 |
|
1,36 |
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
61,71 |
|
|
3,44 |
58,25 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA QUẬN HỒNG
BÀNG
(Kèm theo Quyết định số: 2221/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Ủy ban nhân dân thành
phố)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Loại đất hiện trạng năm 2015 (dự kiến chuyển sang mục đích khác) |
Tăng thêm |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích năm 2016 (ha) |
Để sử dụng vào loại đất năm 2016 |
|||||||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A |
Công trình, dự án thực hiện năm 2016 |
|||||||
I |
Đất quốc phòng, an ninh |
|||||||
1 |
Dự án xây dựng tuyến đường vào doanh trại PCCC và cứu nạn cứu hộ trên sông |
0,786 |
DHT |
0,786 |
CAN |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 13,14,22,23,24 |
Quyết định số 2864/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của UBND TP V/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng; Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 12/1/2016 của UBND quận Hồng Bàng V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 đường vào doanh trại phòng Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn trên sông |
II |
Dự án, công trình do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất: Trong đó: - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết 10/NQ-HĐND: 01 dự án; diện tích: 14,62 ha; - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015: 01 dự án; diện tích: 99,98 ha. |
|||||||
1 |
Xây dựng Khu tái định cư và Nhà ở xã hội Dự án Khu đô thị Xi măng Hải Phòng (Đã được phê duyệt trong KH SDĐ năm 2015 diện tích 13,2 ha) |
14,62 |
SKC |
14,62 |
ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 22, 23, 24, 31, 32, 33, 40, 41 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/7/2015; Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của UBND thành phố V/v: phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh QH chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng đến năm 2025 để xây dựng Khu tái định cư và nhà ở xã hội dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Trong đó: - 12.54 ha thực hiện dự án tái định cư; 0.7 ha dự kiến giao cho Công ty TNHH Thành Đức: đã có QĐ thu hồi đất 941/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND thành phố tạm giao cho TTPTQĐ thuộc Sở TN&MT quản lý; đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2015; - 2.08 ha đã có tờ trình bổ sung vào KHSDĐ năm 2015. |
2 |
Dự án Vinhome Riverside của tập đoàn Vingroup (Đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2015 diện tích 78,5 ha) |
99,98 |
ODT: 16,14 ha; SKC: 3,95 ha; RAC: 6,14 ha; SON: 15,5 ha; CSD: 58,25 ha |
99,98 |
ODT: 48,74 ha; DKV: 3,56 ha; DHT: 29,28 ha; MNC: 17,7 ha |
Thượng Lý |
Tờ BĐ số 11, 12, 13, 16, 17, 21, 22 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 2010/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 của UBND thành phố V/v Phê duyệt Đồ án điều chỉnh cục bộ quy hoạch Khu đô thị xi măng Hải Phòng trong Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 quận Hồng Bàng và phần mở rộng đến năm 2025 (Đã thu hồi GPMB xong: 52.26 ha, còn lại 47.72 ha đang triển khai thực hiện) |
III |
Đấu giá đất ở, đất xen kẹt. Trong đó: - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015: 01 dự án; diện tích: 0,88 ha; - Số dự án chưa được duyệt: 05 dự án; diện tích: 3,73 ha. |
|||||||
1 |
Đấu giá đất ở Khu đất trường Tiểu học Hùng Vương (cũ) - Khu Quỳnh Cư 4 |
0,16 |
DGD |
0,16 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 26, 27 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất bổ sung |
2 |
Đấu giá QSDĐ Khu Đồng Đống Quan, Đồng Đường Đính |
3,27 |
LUA |
3,27 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 42 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất bổ sung |
3 |
Đấu giá đất ở và tài sản trên đất Nhà trẻ Tổ dân phố Quỳnh Cư 1 - đường Quỳnh Cư |
0,10 |
DGD |
0,10 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 41 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
4 |
Đấu giá QSDĐ 02 thửa đất khu Tổ dân phố Quỳnh Cư 1 - giáp đường Quỳnh Cư |
0,88 |
LUA |
0,88 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 40 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất, bổ sung |
5 |
Di dời các hộ giáo viên trong khuôn viên các trường thuộc quận Hồng Bàng |
0,06 |
DGD |
0,06 |
DGD |
Hoàng Văn Thụ, Phan Bội Châu, Trại Chuối, Minh Khai |
|
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường - Dự án đề xuất bổ sung |
|
Cộng |
119,86 |
|
119,86 |
|
|
|
|
B |
Các công trình, dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 chuyển tiếp sang năm 2016 |
|||||||
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|||||||
1 |
Công an quận tại khu đô thị mới Sở Dầu |
0,49 |
CSD |
0,49 |
CAN |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 53, 54 |
Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng |
II |
Dự án, công trình do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất; Trong đó: - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014: 03 dự án; diện tích: 10,747 ha; - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/7/2015: 02 dự án; diện tích: 6,68 ha; - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐNĐ ngày 18/12/2015: 02 dự án; diện tích: 4,64 ha; - Số dự án chưa được duyệt: 03 dự án; diện tích: 2,21 ha |
|||||||
1 |
Dự án xây dựng Chợ đầu mối của Công ty TNHH Phương Nghĩa - giai đoạn 1; Năm 2015 chủ đầu tư là UBND quận Hồng Bàng nay chủ đầu tư là công ty TNHH Phương Nghĩa |
2,10 |
DHT |
2,10 |
TMD |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 39, 40, 48 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Công văn số 2419/VP-CT ngày 27/7/2015 của VP UBND TP về chuyển chủ đầu tư |
2 |
Khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ, tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng, cơ sở hạ tầng và cây xanh (giai đoạn 1) |
8,40 |
DHT: 3,90 ha; NTS: 1,0 ha; NHK: 3,5 ha |
8,40 |
DHT; ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 39, 40, 48 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ và tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối thành phố tại phường Sở Dầu quận HB |
3 |
Khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ, tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng, cơ sở hạ tầng và cây xanh (giai đoạn 2) |
4,56 |
ODT: 3,7 ha; DHT: 0,86 ha |
4,56 |
ODT; DHT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 39, 40, 48 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ và tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối thành phố tại phường Sở Dầu quận HB |
4 |
Dự án xây dựng Chợ đầu mối của Công ty TNHH Phương Nghĩa - giai đoạn 2; năm 2015 chủ đầu tư là UBND quận Hồng Bàng, nay chủ đầu tư là công ty TNHH Phương Nghĩa |
1,75 |
DHT |
1,75 |
TMD |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 39, 40, 48 |
Công văn số 2419/VP-CT ngày 27/7/2015 của VP UBND TP về chuyển chủ đầu tư; Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Chợ đầu mối và khu nhà ở phục vụ tái định cư tại chỗ và tái định cư Dự án khu đô thị xi măng Hải Phòng; Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Chợ đầu mối thành phố tại phường Sở Dầu quận HB |
5 |
Dự án xây dựng Trung tâm hành chính, chính trị, thương mại và nhà ở khu đô thị Sở Dầu (giai đoạn 2) |
0,25 |
TSC |
0,25 |
TSC |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 53, 54 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng |
6 |
Khu nhà ở thu nhập thấp đầm Bắc Giang |
6,21 |
NTS |
6,21 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 19, 20, 31, 32, 33 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 22/7/2015; Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở cho người thu nhập thấp tại khu vực đầm Bắc Giang, phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng do Công ty TNHH Hương Giang làm chủ đầu tư |
7 |
Dự án xây dựng đường nối Quốc lộ 5 mới - Quốc lộ 5 cũ, khu nhà ở xã hội của Cty CP Hồng Bàng (sau giao cho Công ty CP Him Lam HP làm chủ đầu tư) - giai đoạn 2: bồi thường GPMB phần diện tích đất ở |
3,07 |
ODT |
3,07 |
ODT; DHT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 57 |
Nghị quyết số 10/HQ-HDND ngày 22/7/2015; Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 V/v thu hồi đất, giao đất (đợt 1) cho Công ty CP đầu tư Hồng Bàng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở xã hội và nhà ở thương mại chung cư tại phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng. |
8 |
Dự án cải tạo nâng cấp đường Tam Bạc đoạn từ mom thủy đội đến bến phà Bính |
0,08 |
DGT |
0,08 |
DGT |
Minh Khai |
|
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Công văn số 4195/UBND-XD ngày 13/6/2014 V/v: lập Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ mom Thủy đội đến cầu tàu 11 Cảng Hải phòng |
9 |
Xây dựng trụ sở Chi cục thuế quận Hồng Bàng (Khu đô thị mới Sở Dầu) |
0,279 |
CSD |
0,279 |
TSC |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 53, 54 |
Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng; KH SDĐ năm 2015 ghi dự án xây dựng trụ sở kho bạc nhà nước quận Hồng Bàng là theo quy hoạch cũ, dự án này đã xin dừng thực hiện, năm 2015 dự án xây dựng trụ sở Chi cục thuế quận Hồng Bàng là phù hợp với Quyết định số 1512. Công văn số 5810/TCT-TVQT: Thông báo kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2015 của Bộ tài chính - Tổng cục thuế; Sở Xây dựng đang hoàn thiện hồ sơ đề nghị UBND TP điều chỉnh quy hoạch cục bộ lô CCQ2; CCQ3 |
10 |
Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội quận HB (khu đô thị mới Sở Dầu) |
0,188 |
CSD |
0,188 |
TSC |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 53, 54 |
Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng; Quyết định số 1060/QĐ-BHXH ngày 07/10/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam: Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội quận Hồng Bàng; Sở Xây dựng đang hoàn thiện hồ sơ đề nghị UBND TP điều chỉnh quy hoạch cục bộ lô CCQ2; CCQ3 |
III |
Dự án đã có chủ trương của UBND thành phố (trước 01/7/2014) đề nghị phê duyệt kế hoạch để thực hiện theo khoản 1 điều 99 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014; Tổng số dự án: 07 dự án; diện tích: 7,27 ha |
|||||||
1 |
Nhà ở thương mại của Cty CPXD Ngô Quyền |
0,21 |
SKC |
0,21 |
ODT |
Quán Toan |
Tờ BĐ số 26 |
Thông báo số 336/TB-UBND ngày 12/11/2014: Kết luận chỉ đạo của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công ty cổ phần xây dựng Ngô Quyền chuyển đổi mục đích sử dụng đất thuê tại phường Quán Toan, quận Hồng Bàng sang phát triển nhà ở thương mại; |
2 |
Dự án xây dựng khu kinh doanh và dịch vụ đa năng của Cty TNHH Thành Đức (phần mở rộng giai đoạn 2 - chưa bồi thường) |
1,07 |
LUA |
1,07 |
TMD |
Quán Toan (phía sau UBND phường) |
Tờ BĐ số 27 |
Thông báo số 102/TB-UBND ngày 13/4/2011 của UBND thành phố V/v: Thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Khu kinh doanh dịch vụ đa năng do Công ty TNHH Thành Đức làm chủ đầu tư |
3 |
Bãi đỗ xe tĩnh và dịch vụ sửa chữa ô tô của Cty CPTM và XNK Hà Thắng |
0,50 |
SKC |
0,50 |
TMD |
Quán Toan |
Tờ BĐ số 18 |
Thông báo số: 372/TB-UBND ngày 08/12/2014 của UBND thành phố V/v: Kết luận chỉ đạo của UBND thành phố về việc giải quyết địa điểm xây dựng bãi đỗ xe tĩnh kết hợp với dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng ôtô và văn phòng làm việc của Công ty Cổ phần TM&XNK Hà Thắng tại phường Quán Toan quận Hồng Bàng; |
4 |
Dự án mở rộng khách sạn Camenla&Resort của Cty TNHH Vĩnh Hoàng - giai đoạn 2 (phần diện tích mở rộng) |
2,37 |
LUA |
2,37 |
TMD |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số: 34, 46, 35, 47 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 02121000335/UBNDTP ngày 14/6/2010; |
5 |
Dự án xây dựng bãi tập kết hàng hóa của Công ty TNHH sản xuất và Thương mại Hoàng Thành |
1,42 |
SKC |
1,42 |
TMD |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 24+25 |
Công văn số 9302/UBND-XD ngày 28/11/2014 của UBND thành phố V/v: Hoàn thiện hồ sơ thuê 14.215.99 m2 đất xây dựng bãi tập kết hàng hóa tại bãi bồi sông Cấm, phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng của Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Hoàng Thành; |
6 |
Công ty TNHH DL&TM Tân An phần diện tích còn lại (giai đoạn 2) |
0,20 |
ODT |
0,20 |
TMD |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 60 |
Quyết định số 774/QĐ-UBND ngày 14/5/2008 của UBND thành phố V/v: Thu hồi đất tại phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng để bồi thường, giải phóng mặt bằng phục vụ cho việc thuê đất thực hiện dự án xây dựng Văn phòng và cửa hàng GTSP; |
7 |
Nhà ở thương mại của Cty CPXD Ngô Quyền |
1,50 |
SKC |
1,50 |
ODT |
Trại Chuối |
Tờ BĐ số 10, 14 |
Công văn số 1643/UBND-XD ngày 11/8/2015 V/v: cho ý kiến về điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu nhà ở xã hội, nhà ở thương mại và công trình phục vụ công cộng tại phường Trại Chuối, quận Hồng Bàng |
IV |
Đấu giá đất ở, đất xen kẹt. Trong đó: - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014: 06 dự án; diện tích: 6,96 ha; - Số dự án được duyệt theo Nghị quyết 26/NQ-HBND ngày 18/12/2015: 05 dự án; diện tích: 1,37 ha; - Số dự án chưa được duyệt: 04 dự án; diện tích: 0,165 ha. |
|||||||
1 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất tổ Cam Lộ 2 và Cam Lộ 7 |
0,83 |
LUA |
0,83 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 16,26 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
2 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất tổ Cam Lộ 9 |
0,77 |
LUA |
0,77 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 16,26 |
|
3 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất tổ Quỳnh Cư 3 |
0,15 |
LUA |
0,15 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 16,26 |
|
4 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất Đồng Chuối 1 |
4,02 |
LUA |
4,02 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 29,30,41,42 |
Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 11/12/2014; Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
5 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất Đồng Chuối 2 |
1,00 |
LUA |
1,00 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 27 |
|
6 |
Đấu giá QSDĐ 31 Lô thuộc khu nhà ở An Trì |
0,19 |
LUA |
0,19 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 76 |
|
7 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất xen kẹt giữa Cty Thành Long và khu nhà ở An Trì |
0,07 |
LUA |
0,07 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 76 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
8 |
Đấu giá QSDĐ Khu nhà ở An Trì |
0,31 |
LUA |
0,31 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 76 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
9 |
Đấu giá đất ở (vị trí 1 + vị trí 2) Khu đất cạnh trường Trung học cơ sở Bạch Đằng |
0,35 |
DGD |
0,35 |
ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 45 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
10 |
Đấu giá QSDĐ Lô NO-1, NO-2 Khu đô thị mới SD |
0,62 |
CSD |
0,62 |
ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 53, 54, 59 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Quyết định số 1512/QĐ-UBND ngày 09/7/2014 của UBND thành phố V/v: Phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 và ban hành Quy định quản lý theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng |
11 |
Đấu giá đất ở Các thửa đất xen kẹt chưa sử dụng |
0,02 |
CSD |
0,02 |
ODT |
Trại Chuối |
Tờ BĐ số 05, 08 |
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015; Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
12 |
Đấu giá QSDĐ Lô NO-3, NO-4, NO-5 (khu đô thị mới Sở Dầu) |
1,86 |
CSD |
1,86 |
ODT |
Sở Dầu |
Tờ BĐ số 46, 47 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
13 |
Đấu giá QSDĐ Khu đất trường Tiểu học cơ sở Hùng Vương - Khu Cam Lộ 1 |
0,14 |
DGD |
0,14 |
ODT |
Hùng Vương |
Tờ BĐ số 57 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
14 |
Đấu giá QSDĐ Trụ sở UBND, Trạm Y tế phường Minh Khai |
0,0157 |
TSC |
0,0157 |
ODT |
Minh Khai |
Thửa số 209, 274b tờ 12 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
15 |
Đấu giá QSDĐ Trụ sở Trường mầm non Hoa Sen - đường Hoàng Ngân |
0,0095 |
DGD |
0,0095 |
ODT |
Phan Bội Châu |
Tờ BĐ số 04 |
Chủ trương của UBND quận và đề nghị của UBND phường |
|
Cộng |
44,999 |
|
44,990 |
|
|
|
|
V |
Dự án đề nghị phê duyệt bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cầu Hoàng Văn Thụ thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Bắc sông Cấm |
3,27 |
CQP; CCC; ODT; DHT; SON |
3,27 |
DHT; SON |
Minh Khai |
|
Quyết định số 1131/QĐ-TTg ngày 24/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Bắc sông Cấm. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.