BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2022 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ đơn đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam của các cơ sở đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thu hồi Giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Việt Nam đối với 21 thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành, cụ thể sau đây:
1. Cơ sở đăng ký thuốc: Saint Corporation (Đ/c: Academy Tower, Rm #718, 719, 118 Seongsui-ro, Seongdong-gu, Seoul - Korea)
1.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
1 |
Ganeurone |
Cao khô lá bạch quả 40 mg |
Viên nang mềm |
VN-18652-15 |
2 |
Itracole capsule |
Itraconazol 100 mg |
Viên nang cứng |
VN-19333-15 |
1.2. Cơ sở sản xuất thuốc: Aprogen Pharmaceuticals, Inc. (Đ/c: 16, Dumeori- gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
3 |
Anzela Cream |
Azelaic acid 2000mg/10g |
Kem bôi da |
VN-20454-17 |
4 |
Serimole Nasal Spray |
Mometasone furoate 50mcg/lần xịt |
Thuốc xịt mũi |
VN-22032-19 |
1.3. Cơ sở sản xuất thuốc: Young Poong Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 333, Hambangmoe-Ro, Namdong-gu, Incheon - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
5 |
Ossomaxe Tab |
Acid Alendronic (dưới dạng Natri Alendronat) 70mg |
Viên nén |
VN-20621-17 |
1.4. Cơ sở sản xuất thuốc: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 21, Yongso 2- gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheougbuk-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
6 |
Conpramin capsule |
Mecobalamin 0,5mg |
Viên nang cứng |
VN-21039-18 |
1.5. Cơ sở sản xuất thuốc: Medica Korea Co., Ltd. (Đ/c: 96, Jeyakgongdan 4- gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
7 |
Acmolrine - 20 Soft Capsule |
Isotretinoin 20mg |
Viên nang mềm |
VN-21117-18 |
1.6. Cơ sở sản xuất thuốc: Withus Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: 103, Je2gongdan 2-gil, Miyang-myeon, Anseong-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
8 |
Calsone Film- coated Tablet |
Eperisone hydroclorid 50mg |
Viên nén bao phim |
VN-21123-18 |
1.7. Cơ sở sản xuất thuốc: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 100, Wanjusandan 9-ro, Bongdong-eup, Wanju-Gun, Jeollabuk-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
9 |
Fluostine Capsule |
Flunarizine (dưới dạng Flunarizine dihydrochloride) 5 mg |
Viên nang cứng |
VN-21300-18 |
10 |
Levohistil-S Solution |
Mỗi 50ml chứa: Levocetirizine hydrochloride 0,025g |
Dung dịch uống |
VN-21956-19 |
2. Cơ sở đăng ký thuốc: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 10, Kallang Avenue #12-10 Aperia, Singapore 339510 - Singapore)
3.1. Cơ sở sản xuất thuốc: AstraZeneca UK Ltd. (Đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA - United Kingdom)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
11 |
Seroquel XR |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 200 mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
VN-18757-15 |
12 |
Seroquel XR |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 300 mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
VN-18758-15 |
13 |
Seroquel XR |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 400 mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
VN-18759-15 |
14 |
Seroquel XR |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 50 mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
VN-18760-15 |
3.2. Cơ sở sản xuất thuốc: AstraZeneca Pharmaceuticals LP (Đ/c: Newark, DE 19702, USA - USA)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
15 |
Seroquel XR (cơ sở đóng gói: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Số 2, đường Huangshan, Wuxi, Jiangsu, Trung Quốc) |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 200mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
VN-18810-15 |
16 |
Seroquel XR (cơ sở đóng gói: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Số 2, đường Huangshan, Wuxi, Jiangsu, Trung Quốc) |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 300mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
VN-18811-15 |
17 |
Seroquel XR (cơ sở đóng gói: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Số 2, đường Huangshan, Wuxi, Jiangsu, Trung Quốc) |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 400mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
VN-18812-15 |
18 |
Seroquel XR (cơ sở đóng gói: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. Địa chỉ: Số 2, đường Huangshan, Wuxi, Jiangsu, Trung Quốc) |
Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) 50mg |
Viên nén phóng thích kéo dài |
VN-18813-15 |
3. Cơ sở đăng ký thuốc: Công ty cổ phần xuất nhập khẩu dược phẩm Bình Minh (Đ/c: 40 Nguyễn Giản Thanh, gian hàng Q1 (trệt, lầu 1 và toàn bộ lầu 2), phường 15, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Kolmar Korea (Đ/c: 245, Sandan-gil, Jeonui- myeon, Sejong-si - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
19 |
Etmine |
Ebastine 10mg |
Viên nén bao phim |
VN-21591-18 |
4. Cơ sở đăng ký thuốc: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1106 Budapest, Keresztúri út, 30-38 - Hungary)
5.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Egis Pharmaceuticals Private Limited Company (Đ/c: 1165 Budapest, Bokényfoldi út 118-120 - Hungary)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
20 |
Tensiomin |
Captopril 25mg |
Viên nén |
VN-21854-19 |
5. Cơ sở đăng ký thuốc: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)
6.1. Cơ sở sản xuất thuốc: Kolmar Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 93, Biovalley2-ro, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất, hàm lượng |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
21 |
Bentarcin capsule |
Thymomodulin 80mg |
Viên nang cứng |
QLSP-1092-18 |
Lý do: Các cơ sở đăng ký thuốc tự nguyện đề nghị thu hồi giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Thuốc trong nước được sản xuất trước ngày Quyết định này có hiệu lực, thuốc nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam hoặc thuốc nước ngoài nhập khẩu trong trường hợp được giao hàng tại cảng đi của nước xuất khẩu trước ngày Quyết định này có hiệu lực được phép lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc. Cơ sở đăng ký thuốc, sản xuất thuốc phải có trách nhiệm theo dõi và chịu trách nhiệm về chất lượng, an toàn, hiệu quả của thuốc trong quá trình lưu hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc nhà sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.