BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2021 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính của Chính phủ; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ, Trưởng Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, Trưởng Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế, Vụ trưởng Vụ Tài chính - Kế toán và Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam thuộc các lĩnh vực: Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; Cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế; Giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội; Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế; Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 1133/QĐ-BHXH ngày 16/10/2015, Quyết định số 929/QĐ-BHXH ngày 26/7/2018 và Quyết định số 777/QĐ-BHXH ngày 24/6/2019 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 222/QĐ-BHXH ngày 25/02/2021 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
QUY ƯỚC CHUNG
1. Các từ viết tắt
Bảo hiểm xã hội: |
BHXH |
Bảo hiểm y tế: |
BHYT |
Bảo hiểm thất nghiệp: |
BHTN |
Bảo hiểm tai nạn lao động: |
BHTNLĐ |
Bệnh nghề nghiệp: |
BNN |
Vệ sinh lao động: |
VSLĐ |
Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: |
BHXH tỉnh |
Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thị xã thuộc tỉnh: |
BHXH huyện |
Ủy ban nhân dân cấp xã: |
UBND xã |
Người lao động: |
NLĐ |
Đơn vị sử dụng lao động: |
Đơn vị SDLĐ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công/ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện: |
Trung tâm Phục vụ HCC các cấp |
Khám bệnh, chữa bệnh: |
KCB |
Phương tiện trợ giúp sinh hoạt, dụng cụ chỉnh hình: |
PTTGSH |
Thủ tục hành chính: |
TTHC |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả TTHC: |
Bộ phận Một cửa |
Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe: |
DSPHSK |
2. Nội dung sửa đổi, bổ sung
Những bộ phận của TTHC được in nghiêng là những bộ phận được sửa đổi, bổ sung.
PHẦN A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
|
BHXH tỉnh |
BHXH huyện |
||||
1 |
Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN |
||||
1.1 |
BXH-250297 |
Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam |
x |
x |
1.2 |
BXH-250296 |
Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH |
nt |
x |
x |
1.3 |
BXH-250295 |
Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT |
nt |
x |
x |
2 |
Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
||||
2.1 |
BXH-1002759 |
Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT |
Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27/3/2020 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam |
x |
x |
3. |
Lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH |
||||
3.1 |
BXH-1001667 |
Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
|
x |
x |
3.2 |
BXH-2000693 |
Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
|
x |
x |
3.3 |
BXH-1001598 |
Giải quyết hưởng trợ cấp DSPHSK sau ốm đau, thai sản, TNLĐ, BNN |
|
x |
x |
3.4 |
BXH-1001632 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu |
|
x |
x |
3.5 |
BXH-1001521 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát |
|
x |
x |
3.6 |
BXH-1001643 |
Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN, nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN |
|
x |
x |
3.7 |
BXH-2000821 |
Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
|
x |
x |
3.8 |
BXH-2000762 |
Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
|
x |
|
3.9 |
BXH-1001613 |
Giải quyết hưởng BHXH một lần |
Công văn số 1017/BHXH-CSXH ngày 27/3/2020 của BHXH Việt Nam |
x |
x |
3.10 |
BXH-2000605 |
Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
nt |
x |
x |
3.11 |
BXH-2000755 |
Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam |
nt |
x |
x |
3.12 |
BXH-2000809 |
Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
nt |
x |
x |
3.13 |
BXH-1001742 |
Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng |
nt |
x |
x |
3.14 |
BXH-1001710 |
Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH |
nt |
x |
x |
3.15 |
BXH-1001646 |
Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
Nghị định số 14/2020/NĐ-CP ngày 24/01/2020 của Chính phủ |
x |
x |
4. |
Lĩnh vực thực hiện chính sách BHYT |
||||
4.1 |
BXH-1001798 |
Ký hợp đồng khám, chữa bệnh BHYT |
Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 của Chính phủ |
x |
x |
4.2 |
BXH-1001909 |
Thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT với cơ sở khám, chữa bệnh BHYT |
nt |
x |
x |
4.3 |
BXH-1001656 |
Thanh toán trực tiếp chi phí khám, chữa bệnh BHYT |
nt |
x |
x |
5 |
Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH |
||||
5.1 |
BXH-2000740 |
Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân |
|
x |
x |
5.2 |
BXH-1001601 |
Ủy quyền lĩnh thay các chế độ BHXH, trợ cấp thất nghiệp |
|
x |
x |
II. DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN
1 |
Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH |
|||
2.1 |
BXH-2000717 |
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận |
x |
x |
III. DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BÕ
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
1. |
Lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN |
||
1.1 |
BXH-250294 |
Hoàn trả tiền đã đóng đối với người tham gia BHXH tự nguyện, người có từ 2 sổ BHXH trở lên có thời gian đóng BHXH, BHTN trùng nhau, người tham gia BHYT theo hộ gia đình, người tham gia BHYT được ngân sách nhà nước hỗ trợ một phần mức đóng |
Đã được quy định chi tiết tại các TTHC liên quan |
2. |
Lĩnh vực thực hiện chính sách BHYT |
||
2.1. |
BXH-1001759 |
Khám, chữa bệnh BHYT |
Không thuộc chức năng, nhiệm vụ |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.