ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2212/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 30 tháng 6 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và
Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh tại Công văn số
1223/VPCP-TCCV ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Công báo số |
01 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
51+52 |
02 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
51+52 |
03 |
Thủ tục tiếp dân |
51+52 |
04 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
51+52 |
05 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
51+52 |
01 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
51+52 |
02 |
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện |
51+52 |
03 |
Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
51+52 |
04 |
Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã |
51+52 |
05 |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
51+52 |
06 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp trong phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
51+52 |
07 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo |
51+52 |
08 |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
51+52 |
09 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố |
51+52 |
01 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Aerobic |
51+52 |
02 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Judo |
51+52 |
03 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Karate |
51+52 |
04 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Lân – Sư – Rồng |
51+52 |
05 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Patin |
51+52 |
06 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Taekwondo |
51+52 |
07 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn thể dục thẩm mỹ |
51+52 |
08 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Thể dục thể hình |
51+52 |
09 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Vovinam |
51+52 |
10 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn bơi lặn |
51+52 |
11 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Aerobic |
51+52 |
12 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Bơi lặn |
51+52 |
13 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn Judo |
51+52 |
14 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Karatedo |
51+52 |
15 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Lân – Sư – Rồng |
51+52 |
16 |
Xác nhận hồ sơ giấy cấp phép hoạt động của bộ môn Patin |
51+52 |
17 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép giấy hoạt động đối với môn võ Taekwondo |
51+52 |
18 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép giấy hoạt động đối với bộ môn thể dục thẩm mỹ |
51+52 |
19 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn Thể dục thể hình |
51+52 |
20 |
Xác nhận hồ sơ cấp phép giấy hoạt động đối với môn võ Vovinam |
51+52 |
01 |
Bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
51+52 |
02 |
Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
51+52 |
03 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
51+52 |
04 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
51+52 |
05 |
Điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
51+52 |
06 |
Xác định lại dân tộc cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
51+52 |
07 |
Xác định lại giới tính cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
51+52+53+54 |
01 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản song ngữ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
53+54 |
02 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài hoặc từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt |
53+54 |
03 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
53+54 |
01 |
Đề nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
53+54 |
02 |
Giải quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
53+54 |
03 |
Đề nghị trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa ngày 19 tháng 8 năm 1945; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên đã từ trần |
53+54 |
04 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ xã này sang xã khác trong huyện) |
53+54 |
05 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ huyện này sang huyện khác trong tỉnh) |
53+54 |
06 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
53+54 |
07 |
Hỗ trợ tiền sửa chữa nhà |
53+54 |
08 |
Hỗ trợ tiền sử dụng đất |
53+54 |
09 |
Giải quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế |
53+54 |
10 |
Đề nghị giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
53+54 |
11 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
53+54 |
12 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
53+54 |
13 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
53+54 |
14 |
Giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần |
53+54 |
15 |
Giải quyết mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần |
53+54 |
16 |
Giải quyết chế độ đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
53+54 |
17 |
Giải quyết chế độ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến |
53+54 |
18 |
Cấp giấy báo tử cho liệt sỹ |
53+54 |
19 |
Cấp giấy chứng nhận bị thương |
53+54 |
20 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ |
53+54 |
21 |
Hỗ trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ |
53+54 |
22 |
Giải quyết cấp sổ ưu đãi giáo dục và đào tạo |
53+54 |
01 |
Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội cho hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ |
53+54 |
02 |
Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo |
53+54 |
03 |
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
53+54 |
04 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối tượng bảo trợ xã hội |
53+54 |
05 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội |
53+54 |
06 |
Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người bệnh tâm thần thuộc hộ nghèo |
53+54 |
07 |
Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi; trường hợp con đang đi học văn hoá, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi |
53+54 |
08 |
Giải quyết trợ cấp đối tượng trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật; trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng |
53+54 |
09 |
Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội |
53+54 |
10 |
Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ, thuộc hộ gia đình nghèo |
53+54 |
11 |
Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo |
53+54 |
12 |
Hỗ trợ trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo |
53+54+55+56 |
01 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn |
55+56 |
02 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 điều 99 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
55+56 |
03 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân |
55+56 |
04 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân do mất giấy |
55+56 |
05 |
Cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
55+56 |
06 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 02 hộ gia đình, cá nhân. |
55+56 |
07 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
55+56 |
08 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
55+56 |
09 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
55+56 |
10 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
55+56 |
11 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
55+56 |
12 |
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất với hộ gia đình và cá nhân |
55+56 |
13 |
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng hộ gia đình và cá nhân |
55+56 |
14 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
55+56 |
15 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình và cá nhân |
55+56 |
16 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
55+56 |
17 |
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
55+56+57+58 |
18 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
57+58 |
19 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
57+58 |
20 |
Giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
57+58 |
21 |
Đăng ký tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
57+58 |
22 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất với hộ gia đình và cá nhân |
57+58 |
23 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
57+58 |
24 |
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất với hộ gia đình, cá nhân |
57+58 |
25 |
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
57+58 |
26 |
Tách thửa, hợp thửa đất theo nhu cầu của người sử dụng đất với hộ gia đình, cá nhân |
57+58 |
27 |
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai, người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân) |
57+58 |
28 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 mà không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường |
57+58 |
29 |
Xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường |
57+58 |
30 |
Xác nhận hoàn thành các nội dung của đề án bảo vệ môi trường đã được xác nhận của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 mà không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường |
57+58 |
01 |
Hỗ trợ về kinh phí mua bảo hiểm tai nạn thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ |
57+58 |
02 |
Hỗ trợ về kinh phí mua bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên, tàu dịch vụ phục vụ hoạt động khai thác hải sản |
57+58 |
03 |
Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản |
57+58 |
04 |
Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất từ 40CV trở lên hoặc tàu dịch vụ phục vụ cho hoạt động khai thác hải sản |
57+58 |
01 |
Thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
57+58 |
02 |
Thành lập trường tiểu học tư thục |
57+58 |
03 |
Thành lập trường mầm non tư thục |
57+58 |
04 |
Giải thể trường trung học cơ sở tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
57+58 |
05 |
Giải thể trường tiểu học tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
57+58 |
06 |
Giải thể trường mầm non (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
57+58 |
07 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở tư thục |
57+58 |
08 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học tư thục |
57+58 |
09 |
Sáp nhập, chia tách trường mầm non |
57+58 |
10 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
57+58 |
11 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở |
57+58 |
12 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
57+58 |
13 |
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở |
57+58 |
14 |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở |
57+58 |
15 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non |
57+58 |
16 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học |
57+58 |
01 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
59+60 |
02 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) |
59+60 |
03 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất) |
59+60 |
04 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
59+60 |
05 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (bị hư hỏng) |
59+60 |
06 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi mất) |
59+60 |
07 |
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
59+60 |
08 |
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã |
59+60 |
09 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất |
59+60 |
10 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập |
59+60 |
11 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
59+60 |
12 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách |
59+60 |
13 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
59+60 |
14 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác |
59+60 |
15 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách ban quản trị, ban kiểm soát hợp tác xã |
59+60 |
16 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
59+60 |
17 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
59+60 |
18 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
59+60 |
19 |
Giải thể hợp tác xã |
59+60 |
20 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
59+60 |
21 |
Đăng ký lập hộ kinh doanh |
59+60 |
22 |
Thông báo tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh |
59+60 |
23 |
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh |
59+60 |
01 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
59+60 |
02 |
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
59+60 |
03 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
59+60 |
04 |
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ) |
59+60 |
05 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ) |
59+60 |
01 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
59+60 |
02 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
59+60 |
03 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
59+60 |
04 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
59+60 |
05 |
Xác nhận thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
59+60 |
06 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
59+60 |
07 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
59+60 |
08 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
59+60 |
09 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (không thuộc các đường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Xây dựng cấp phép xây dựng) |
59+60 |
10 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm |
59+60 |
11 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
59+60 |
12 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
61 |
13 |
Cấp phép chặt hạ, tỉa, dịch chuyển cây xanh |
61 |
01 |
Cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do huyện cấp giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ sở; các lễ hội, hội nghị |
61 |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng tại huyện |
Áp dụng tại thành phố |
Áp dụng tại thị xã |
|
01 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
x |
x |
x |
|
02 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai |
x |
x |
x |
|
03 |
Thủ tục tiếp dân |
x |
x |
x |
|
04 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
x |
x |
x |
|
05 |
Thủ tục giải quyết tố cáo |
x |
x |
x |
|
01 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
x |
x |
x |
|
02 |
Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện |
x |
x |
x |
|
03 |
Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
x |
x |
x |
|
04 |
Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện, quận, thị xã |
x |
x |
x |
|
05 |
Chấp thuận hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
x |
x |
x |
|
06 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp trong phạm vi một huyện của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
x |
x |
x |
|
07 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo |
x |
x |
x |
|
08 |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
x |
x |
x |
|
09 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố |
x |
x |
x |
|
01 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Aerobic |
x |
x |
x |
|
02 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Judo |
x |
x |
x |
|
03 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Karate |
x |
x |
x |
|
04 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Lân – Sư – Rồng |
x |
x |
x |
|
05 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Patin |
x |
x |
x |
|
06 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Taekwondo |
x |
x |
x |
|
07 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn thể dục thẩm mỹ |
x |
x |
x |
|
08 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn Thể dục thể hình |
x |
x |
x |
|
09 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với môn võ Vovinam |
x |
x |
x |
|
10 |
Xác nhận hồ sơ gia hạn giấy phép hoạt động đối với bộ môn bơi lặn |
x |
x |
x |
|
11 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Aerobic |
x |
x |
x |
|
12 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Bơi lặn |
x |
x |
x |
|
13 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn Judo |
x |
x |
x |
|
14 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Karatedo |
x |
x |
x |
|
15 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động của bộ môn Lân – Sư – Rồng |
x |
x |
x |
|
16 |
Xác nhận hồ sơ giấy cấp phép hoạt động của bộ môn Patin |
x |
x |
x |
|
17 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép giấy hoạt động đối với môn võ Taekwondo |
x |
x |
x |
|
18 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép giấy hoạt động đối với bộ môn Thể dục thẩm mỹ |
x |
x |
x |
|
19 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy phép hoạt động đối với bộ môn Thể dục thể hình |
x |
x |
x |
|
20 |
Xác nhận hồ sơ cấp phép giấy hoạt động đối với môn võ Vovinam |
x |
x |
x |
|
01 |
Bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
x |
x |
x |
|
02 |
Cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
x |
x |
x |
|
03 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
x |
x |
x |
|
04 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
x |
x |
x |
|
05 |
Điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
x |
x |
x |
|
06 |
Xác định lại dân tộc cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
x |
x |
x |
|
07 |
Xác định lại giới tính cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
x |
x |
x |
|
01 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản song ngữ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
x |
x |
x |
|
02 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài hoặc từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt |
x |
x |
x |
|
03 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
x |
x |
x |
|
01 |
Đề nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
x |
x |
x |
|
02 |
Giải quyết chế độ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
x |
x |
x |
|
03 |
Đề nghị trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng 8 năm 1945; thương binh (kể cả thương binh loại B), bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên đã từ trần |
x |
x |
x |
|
04 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ xã này sang xã khác trong huyện) |
x |
x |
x |
|
05 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng (trường hợp di chuyển hồ sơ từ huyện này sang huyện khác trong tỉnh) |
x |
x |
x |
|
06 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
x |
x |
|
07 |
Hỗ trợ tiền sửa chữa nhà |
x |
x |
x |
|
08 |
Hỗ trợ tiền sử dụng đất |
x |
x |
x |
|
09 |
Giải quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế |
x |
x |
x |
|
10 |
Đề nghị giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
x |
x |
x |
|
11 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 |
x |
x |
x |
|
12 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
x |
x |
x |
|
13 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
x |
x |
x |
|
14 |
Giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần |
x |
x |
x |
|
15 |
Giải quyết mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng đã từ trần |
x |
x |
x |
|
16 |
Giải quyết chế độ đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học |
x |
x |
x |
|
17 |
Giải quyết chế độ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến |
x |
x |
x |
|
18 |
Cấp giấy báo tử cho liệt sỹ |
x |
x |
x |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận bị thương |
x |
x |
x |
|
20 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ |
x |
x |
x |
|
21 |
Hỗ trợ thân nhân liệt sĩ đi thăm viếng mộ |
x |
x |
x |
|
22 |
Giải quyết cấp sổ ưu đãi giáo dục và đào tạo |
x |
x |
x |
|
01 |
Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội cho hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ |
x |
x |
x |
|
02 |
Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo |
x |
x |
x |
|
03 |
Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội đối với gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
x |
x |
x |
|
04 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí mai táng đối tượng bảo trợ xã hội |
x |
x |
x |
|
05 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào nuôi dưỡng ở cơ sở bảo trợ xã hội |
x |
x |
x |
|
06 |
Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người bệnh tâm thần thuộc hộ nghèo |
x |
x |
x |
|
07 |
Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người đơn thân thuộc hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi; trường hợp con đang đi học văn hoá, học nghề được áp dụng đến dưới 18 tuổi |
x |
x |
x |
|
08 |
Giải quyết trợ cấp đối tượng trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, mất nguồn nuôi dưỡng; trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại là mẹ hoặc cha mất tích theo quy định tại Điều 78 của Bộ luật Dân sự hoặc không đủ năng lực, khả năng để nuôi dưỡng theo quy định của pháp luật; trẻ em có cha và mẹ, hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam, không còn người nuôi dưỡng |
x |
x |
x |
|
09 |
Giải quyết hưởng trợ cấp xã hội đối tượng là người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội |
x |
x |
x |
|
10 |
Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ, thuộc hộ gia đình nghèo |
x |
x |
x |
|
11 |
Giải quyết trợ cấp xã hội đối tượng là người cao tuổi cô đơn, thuộc hộ gia đình nghèo; người cao tuổi còn vợ hoặc chồng nhưng già yếu, không có con, cháu, người thân thích để nương tựa, thuộc hộ gia đình nghèo |
x |
x |
x |
|
12 |
Hỗ trợ trẻ em nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ gia đình nghèo |
x |
x |
x |
|
01 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân sử dụng đất tại xã, phường, thị trấn |
x |
x |
x |
|
02 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân nhận quyền sử dụng đất thuộc trường hợp quy định tại điểm k khoản 1 điều 99 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
x |
x |
x |
|
03 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân |
x |
x |
x |
|
04 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình và cá nhân do mất giấy |
x |
x |
x |
|
05 |
Cho thuê đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
06 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa 02 hộ gia đình, cá nhân. |
x |
x |
x |
|
07 |
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
08 |
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
09 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
10 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi về quyền cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
11 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
12 |
Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất với hộ gia đình và cá nhân |
x |
x |
x |
|
13 |
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất cho đối tượng hộ gia đình và cá nhân |
x |
x |
x |
|
14 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
15 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép với đối tượng là hộ gia đình và cá nhân |
x |
x |
x |
|
16 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
17 |
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
18 |
Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
x |
x |
x |
|
19 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
|
20 |
Giao đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất vùng đệm của rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất nông nghiệp khác đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
21 |
Đăng ký tặng, cho quyền sử dụng đất cho đối tượng hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
x |
x |
x |
|
22 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất với hộ gia đình và cá nhân |
x |
x |
x |
|
23 |
Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
24 |
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất hoặc bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất với hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
25 |
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất cho đối tượng là hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
26 |
Tách thửa, hợp thửa đất theo nhu cầu của người sử dụng đất với hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
|
27 |
Thu hồi đất đối với các trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 38 của Luật Đất đai, người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất (đối tượng là hộ gia đình, cá nhân) |
x |
x |
x |
|
28 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 mà không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường |
x |
x |
x |
|
29 |
Xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường |
x |
x |
x |
|
30 |
Xác nhận hoàn thành các nội dung của Đề án bảo vệ môi trường đã được xác nhận của khu vực sản xuất kinh doanh dịch vụ và các cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ đã hoạt động trước ngày 01 tháng 7 năm 2006 mà không có quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường |
x |
x |
x |
|
01 |
Hỗ trợ về kinh phí mua bảo hiểm tai nạn thuyền viên làm việc theo hợp đồng lao động trên các tàu cá, tàu dịch vụ |
x |
x |
x |
|
02 |
Hỗ trợ về kinh phí mua bảo hiểm thân tàu cho tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 40CV trở lên, tàu dịch vụ phục vụ hoạt động khai thác hải sản |
x |
x |
x |
|
03 |
Hỗ trợ ngư dân mua mới, đóng mới tàu đánh bắt hải sản có công suất máy từ 90CV trở lên hoặc tàu cung ứng dịch vụ cho hoạt động khai thác hải sản |
x |
x |
x |
|
04 |
Hỗ trợ ngư dân để thay máy tàu sang loại máy tiêu hao ít nhiên liệu hơn đối với tàu đánh bắt hải sản có công suất từ 40CV trở lên hoặc tàu dịch vụ phục vụ cho hoạt động khai thác hải sản |
x |
x |
x |
|
01 |
Thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
x |
x |
x |
|
02 |
Thành lập trường tiểu học tư thục |
x |
x |
x |
|
03 |
Thành lập trường mầm non tư thục |
x |
x |
x |
|
04 |
Giải thể trường trung học cơ sở tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
x |
x |
x |
|
05 |
Giải thể trường tiểu học tư thục (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
x |
x |
x |
|
06 |
Giải thể trường mầm non (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
x |
x |
x |
|
07 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở tư thục |
x |
x |
x |
|
08 |
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học tư thục |
x |
x |
x |
|
09 |
Sáp nhập, chia tách trường mầm non |
x |
x |
x |
|
10 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
x |
x |
x |
|
11 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở |
x |
x |
x |
|
12 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
x |
x |
x |
|
13 |
Tiếp nhận học sinh người nước ngoài cấp trung học cơ sở |
x |
x |
x |
|
14 |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp trung học cơ sở |
x |
x |
x |
|
15 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non |
x |
x |
x |
|
16 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học |
x |
x |
x |
|
XI. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (HTX), hộ kinh doanh |
|||||
01 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
x |
x |
x |
|
02 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (bị hư hỏng) |
x |
x |
x |
|
03 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (khi mất) |
x |
x |
x |
|
04 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
x |
x |
x |
|
05 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (bị hư hỏng) |
x |
x |
x |
|
06 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi mất) |
x |
x |
x |
|
07 |
Đăng ký điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
x |
x |
x |
|
08 |
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã |
x |
x |
x |
|
09 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất |
x |
x |
x |
|
10 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã sáp nhập |
x |
x |
x |
|
11 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia |
x |
x |
x |
|
12 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã tách |
x |
x |
x |
|
13 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
x |
x |
x |
|
14 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã khi chuyển địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã sang tỉnh khác |
x |
x |
x |
|
15 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã, danh sách ban quản trị, ban kiểm sóat hợp tác xã |
x |
x |
x |
|
16 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
x |
x |
x |
|
17 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
x |
x |
x |
|
18 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
x |
x |
x |
|
19 |
Giải thể hợp tác xã |
x |
x |
x |
|
20 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
x |
x |
x |
|
21 |
Đăng ký lập hộ kinh doanh |
x |
x |
x |
|
22 |
Thông báo tạm ngưng kinh doanh của hộ kinh doanh |
x |
x |
x |
|
23 |
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh |
x |
x |
x |
|
01 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
x |
x |
x |
|
02 |
Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
x |
x |
x |
|
03 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
x |
x |
x |
|
04 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ) |
x |
x |
x |
|
05 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc lá (bán lẻ) |
x |
x |
x |
|
01 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
x |
x |
x |
|
02 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
x |
x |
x |
|
03 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
x |
x |
x |
|
04 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
x |
x |
x |
|
05 |
Xác nhận thay đổi sau khi cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với cá nhân |
x |
x |
x |
|
06 |
Cấp mới giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
x |
x |
x |
|
07 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
x |
x |
x |
|
08 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân |
x |
x |
x |
|
09 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình từ cấp II trở xuống, nhà ở riêng lẻ ở đô thị (không thuộc các đường đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Xây dựng cấp phép xây dụng) |
x |
x |
x |
|
10 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm |
x |
x |
x |
|
11 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
x |
x |
x |
|
12 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
x |
x |
x |
|
13 |
Cấp phép chặt hạ, tỉa, dịch chuyển cây xanh |
x |
x |
x |
|
01 |
Cấp giấy chứng nhận cho các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do huyện cấp giấy phép kinh doanh; các cửa hàng ăn, các căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn không thuộc tỉnh cấp giấy chứng nhận; trường phổ thông cơ sở; các lễ hội, hội nghị |
x |
x |
x |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.