ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2211/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 11 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về Kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 45/2020/ND-CP ngày 08/4/2020 quy định về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2324/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 55/TTr-SKHCN ngày 07/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ theo quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 Điều 4 Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử (Có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm công khai Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định và chỉ đạo các phòng, đơn vị, cán bộ, công chức, viên chức liên quan thực hiện hướng dẫn, tiếp nhận xử lý, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại khoản 1, 2, 3 Điều 4, Điều 5 tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chức năng chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan cấu hình thành phần hồ sơ phải số hóa đối với thủ tục hành chính theo danh mục được ban hành kèm theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hưng Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THÀNH
PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
TT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Quyết định công bố TTHC |
Thành phần hồ sơ phải số hóa |
I |
Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ |
|||
1 |
1.001786 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2057/QĐ- UBND ngày 04/10/2023 |
1) Đơn đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
2 |
1.001770 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ. |
3 |
1.001747 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2057/QĐ- UBND ngày 04/10/2023 |
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ. |
4 |
1.001716 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2057/QĐ- UBND ngày 04/10/2023 |
1) Đơn đăng ký hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
5 |
1.001693 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động. |
6 |
1.001677 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 |
1) Đơn đề nghị thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động. |
7 |
2.002278 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Giấy đề nghị chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
8 |
2.001525 |
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Giấy đề nghị cấp thay đổi nội dung/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
9 |
2.002248 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Văn bản đề nghị đăng ký chuyển giao công nghệ. |
10 |
2.002249 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Văn bản đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ. |
11 |
2.002544 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Quyết định 1569/QĐ- UBND ngày 28/7/2023 |
1) Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg . |
12 |
2.002546 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Quyết định 1569/QĐ- UBND ngày 28/7/2023 |
1) Văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg . |
13 |
2.002548 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao |
Quyết định 1569/QĐ- UBND ngày 28/7/2023 |
1) Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 12/2023/QĐ-TTg . |
14 |
1.006427 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Quyết định 3049/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước. |
15 |
2.000079 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; 2) Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ. |
16 |
2.002144 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Giấy đề nghị đánh giá, thẩm định của tổ chức, cá nhân ứng dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; 2) Văn bản cho phép ứng dụng của tổ chức, cá nhân chủ trì kết quả thực hiện nhiệm vụ. |
17 |
2.000058 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Quyết định 830/QĐ- UBND ngày 23/4/2024 |
1) Đơn đăng ký đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ. |
18 |
1.011818 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định 1880/QĐ- UBND ngày 06/9/2023 |
1) Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. |
19 |
1.011820 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Quyết định 1880/QĐ- UBND ngày 06/9/2023 |
1) Phiếu đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
20 |
1.011819 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định 1880/QĐ- UBND ngày 06/9/2023 |
1) Phiếu đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước. |
21 |
1.011812 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định 1949/QĐ- UBND ngày 21/9/2023 |
1) Đơn đề nghị công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tổ chức, cá nhân theo mẫu BM I.1. 2) Bản cam kết về quyền sở hữu hợp pháp đối với kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu (Đối với trường hợp không có tài liệu chứng minh) theo mẫu BM I.2. |
22 |
1.011814 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu |
Quyết định 1949/QĐ- UBND ngày 21/9/2023 |
1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ theo mẫu BM II.1. |
23 |
1.011815 |
Mua sáng chế, sáng kiến |
Quyết định 1949/QĐ- UBND ngày 21/9/2023 |
1) Đơn đề nghị Nhà nước mua sáng chế, sáng kiến theo mẫu BM III.1. |
24 |
2.001143 |
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
25 |
2.001137 |
Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
26 |
1.002690 |
Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
27 |
2.001643 |
Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Phiếu đề xuất nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
28 |
2.001179 |
Thủ tục Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Văn bản đề nghị xác nhận. |
29 |
2.002502 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định 1377/QĐ- UBND ngày 28/6/2022 |
1) Công văn đề nghị Quỹ phát triển khoa học và công nghệ cấp tỉnh hỗ trợ kinh phí đã nộp vào Quỹ; 2) Thuyết minh và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. |
30 |
1.008377 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Phiếu đăng ký xét tiếp nhận vào viên chức. |
31 |
1.008379 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Đơn đề nghị xét đặc cách bổ nhiệm vào hạng chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác. |
32 |
1.011816 |
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực |
Quyết định 1949/QĐ- UBND ngày 21/9/2023 |
1) Đơn đề nghị hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực theo mẫu BM II.1. |
33 |
2.002609 |
Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao |
Quyết định 751/QĐ- UBND ngày 11/4/2024 |
1) Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư, trong đó có cam kết về việc chịu mọi chi phí, rủi ro nếu dự án đầu tư nhận được kết quả đánh giá không đạt yêu cầu. |
34 |
1.012353 |
Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
Quyết định 651/QĐ- UBND ngày 28/3/2024 |
1) Văn bản đề nghị xác định công nghệ; 2) Chứng thư giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ sử dụng trong dự án đầu tư còn hiệu lực. |
II |
Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC) |
|||
1 |
2.002385 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 2266/QĐ- UBND ngày 30/10/2023 |
1) Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
2 |
2.002383 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 2266/QĐ- UBND ngày 30/10/2023 |
1) Đơn đề nghị bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo thiết bị bức xạ mới đối với trường hợp bổ sung thiết bị bức xạ. |
3 |
2.002384 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 2266/QĐ- UBND ngày 30/10/2023 |
1) Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
4 |
2.002382 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 2266/QĐ- UBND ngày 30/10/2023 |
1) Đơn đề nghị sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ. |
5 |
2.002381 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 2266/QĐ- UBND ngày 30/10/2023 |
1) Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo đối với nhân viên bức xạ hoặc người phụ trách an toàn bức xạ (nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép gần nhất). |
6 |
2.002380 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. |
Quyết định số 2266/QĐ- UBND ngày 30/10/2023 |
1) Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ; 2) Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn. 3) Phiếu khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán y tế. |
7 |
2.002379 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế). |
Quyết định số 2266/QĐ- UBND ngày 30/10/2023 |
1) Đơn đề nghị cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ. |
III |
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 TTHC) |
|||
1 |
1.011937 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 2595/QĐ- UBND ngày 04/12/2023 |
1) Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 05 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP). |
2 |
1.011938 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 2595/QĐ- UBND ngày 04/12/2023 |
1) Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (Mẫu số 06 - Phụ lục VI Nghị định số 65/2023/NĐ-CP). |
3 |
1.011939 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định số 2595/QĐ- UBND ngày 04/12/2023 |
1) Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
IV |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (12 TTHC) |
|
||
1 |
2.001209 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Bản công bố hợp chuẩn. |
2 |
2.001207 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
2) Bản công bố hợp chuẩn. |
3 |
2.001277 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
3) Bản công bố hợp quy. |
4 |
2.002253 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Giấy đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá; 2) Danh sách cán bộ, nhân viên tham gia tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng (tên, chức danh, trình độ, kinh nghiệm tổ chức hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá, Quyết định tuyển dụng/Hợp đồng lao động) 3) Dự kiến danh sách thành viên Hội đồng xét thưởng (trình độ, chuyên môn). |
5 |
2.000212 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1. Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. |
6 |
1.000449 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1. Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. |
7 |
2.001208 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Đơn đăng ký chỉ định đánh giá sự phù hợp; 2) Danh sách thử nghiệm viên, giám định viên, kiểm định viên, chuyên gia đánh giá; 3) Danh mục tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn và quy trình, thủ tục thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận tương ứng. 4) Danh mục máy móc, thiết bị thử nghiệm đối với lĩnh vực đăng ký chỉ định (đối với tổ chức thử nghiệm, kiểm định). |
8 |
2.001100 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Đơn đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định. 2) Danh sách thử nghiệm viên, giám định viên, kiểm định viên, chuyên gia đánh giá đối với phạm vi, lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ sung. 3) Danh mục tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn và quy trình thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận tương ứng đối với phạm vi, lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ sung. 4) Danh mục máy móc, thiết bị thử nghiệm đối với phạm vi, lĩnh vực đăng ký thay đổi, bổ sung (đối với tổ chức thử nghiệm, kiểm định). |
9 |
2.001501 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Đơn đề nghị cấp lại quyết định chỉ định. |
10 |
2.001269 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia |
Quyết định 2214/QĐ- UBND ngày 28/9/2022 |
1) Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP |
11 |
2.001259 |
Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu. 2) Phiếu tiếp nhận hồ sơ chất lượng hàng hóa nhập khẩu. |
12 |
1.001392 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
Quyết định 3049/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
1) Văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng. 2) Văn bản thông báo lý do cho người nhập khẩu trong trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.