ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2205/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 02 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ TIÊM VẮC XIN DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ về quy định về hoạt động tiêm chủng;
Căn cứ Thông tư số 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch Y tế, Y tế dự phòng tại cơ sở Y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015;
Xét Tờ trình số 1309/TTr-SYT ngày 02/6/2020 của Sở Y tế về việc điều chỉnh giá tiêm vắc xin dịch vụ trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1837/STC-GCS ngày 09/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh tăng giá 01 mặt hàng vắc xin dịch vụ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh giá tiêm vắc xin dịch vụ trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trong trường hợp giá gốc mua vắc xin biến động (tăng, giảm) dưới 10% so với mức quy định tại Quyết định này, Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh thực hiện tính toán, điều chỉnh giá tiêm vắc xin theo quy định tại Điều 1 Quyết định này và báo cáo cơ quan chức năng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh; Giám đốc Trung tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị và các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH GIÁ TIÊM
VẮC XIN DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh)
TT |
Tên vacxin |
ĐVT |
Giá mua vacxin (bao gồm cả thuế) |
Chi phí cho mũi tiêm (đồng) |
Tổng chi phí |
Thuế suất 2% |
Giá tiêm (làm tròn số) |
Giá chuyển nhượng |
|||||
Vật tư (BK, bông cồn) |
Chống sốc |
Vận chuyển |
Hao phí (7%) |
Công tiêm theo TT 240 |
Chi khác (15%) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Vắc xin phòng ngừa ung thư cổ tử cung Gardasil Mỹ |
đ/mũi |
1.509.600 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
105.672 |
10.000 |
226.440 |
345.112 |
37.094 |
1.892.000 |
1.599.530 |
Ghi chú:
Hao phí: cột (8) = (4) * 7%
Chi khác: cột (10) = (4) * 15%
Tổng chi phí khác: cột (11) = (5) + (6) + (7) + (8) + (9) + (10)
Thuế suất: cột (12) = [(4) + (11)]* 2%
Giá tiêm vắc xin: cột (13) = (4) + (11) + (12)
Giá chuyển nhượng (tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh): cột (14) = (4) + (12) + [(8) * 50%]
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.