ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2204/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 04 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY MÔ DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN VŨ THƯ
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư tại Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 22/9/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 498/TTr-STNMT ngày 30/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung quy mô dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư (Chi tiết dự án có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc điều chỉnh, bổ sung quy mô dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Vũ Thư theo quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Thư chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU
CHỈNH, BỔ SUNG QUY MÔ TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN VŨ THƯ
(Kèm theo Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó lấy từ các loại đất |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
||
LUC |
ONT |
Các loại đất khác |
|||||
I |
Đất Cụm công nghiệp |
SKN |
49,4 |
46,5 |
|
2,9 |
|
1 |
Huyện Vũ Thư |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cụm công nghiệp Tân Minh |
SKN |
49,4 |
46,5 |
|
2,9 |
Tự Tân, Minh Khai, Tam Quang |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.