ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 220/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 471/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT ngày 18 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2017 |
Kế hoạch năm 2018 |
Diện tích tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
|||
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
72.035,97 |
100,00 |
72.035,97 |
100,00 |
0,00 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
51.893,22 |
72,04 |
50.232,76 |
69,73 |
-1.660,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4.870,46 |
9,39 |
4.767,63 |
9,49 |
-102,83 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
3.513,65 |
72,14 |
3.419,04 |
71,71 |
-94,61 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.559,50 |
3,01 |
1.331,22 |
2,65 |
-228,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
5.192,59 |
10,01 |
4.611,29 |
9,18 |
-581,3 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11.655,51 |
22,46 |
11.644,71 |
23,18 |
-10,8 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
9.412,22 |
18,14 |
9.412,22 |
18,74 |
0 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
17.755,96 |
34,22 |
17.029,50 |
33,90 |
-726,46 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
14.27,72 |
2,75 |
14.16,93 |
2,82 |
-10,79 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
19,26 |
0,04 |
19,26 |
0,04 |
0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
19.324,58 |
26,83 |
21.264,00 |
29,52 |
1.939,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
30,48 |
0,16 |
35,96 |
0,17 |
5,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
6,93 |
0,04 |
8,71 |
0,04 |
1,78 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
238,49 |
1,23 |
701,60 |
3,30 |
463,11 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
470,63 |
2,44 |
1.632,90 |
7,68 |
1.162,27 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
52,63 |
0,27 |
52,63 |
0,25 |
0,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
0,71 |
0,00 |
12,05 |
0,06 |
11,34 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.642,18 |
18,85 |
3.825,73 |
17,99 |
183,55 |
2.9.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
3,93 |
0,11 |
9,06 |
0,24 |
5,13 |
2.9.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
12,64 |
0,35 |
12,33 |
0,32 |
-0,31 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
96,61 |
2,65 |
96,52 |
2,52 |
-0,09 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
24,05 |
0,66 |
25,35 |
0,66 |
1,3 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
0,13 |
0,00 |
0,13 |
0,00 |
0,00 |
2.9.7 |
Đất giao thông |
1.883,94 |
51,73 |
2.012,79 |
52,61 |
128,85 |
2.9.8 |
Đất thủy lợi |
1.073,14 |
29,46 |
1.102,82 |
28,83 |
29,68 |
2.9.9 |
Đất công trình năng lượng |
531,32 |
14,59 |
545,11 |
14,25 |
13,79 |
2.9.10 |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
2,09 |
0,06 |
2,29 |
0,06 |
0,2 |
2.9.11 |
Đất chợ |
14,33 |
0,39 |
19,33 |
0,51 |
5 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa |
6,81 |
0,04 |
6,81 |
0,03 |
0,00 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
25,07 |
0,13 |
36,19 |
0,17 |
11,12 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
1.163,33 |
6,02 |
1.200,20 |
5,64 |
36,873 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
143,44 |
0,74 |
124,30 |
0,58 |
-19,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
28,16 |
0,15 |
30,49 |
0,14 |
2,33 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
13,08 |
0,07 |
14,88 |
0,07 |
1,8 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
30,63 |
0,16 |
30,63 |
0,14 |
0,00 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.522,50 |
7,88 |
1.557,70 |
7,33 |
35,2 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
138,33 |
0,72 |
235,98 |
1,11 |
97,65 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,14 |
0,03 |
5,90 |
0,03 |
0,76 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
0,35 |
0,00 |
0,35 |
0,00 |
0,00 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
147,61 |
0,76 |
147,61 |
0,69 |
0,00 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
943,10 |
4,88 |
937,90 |
4,41 |
-5,2 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
10.714,65 |
55,45 |
10.665,15 |
50,16 |
-49,5 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,33 |
0,00 |
0,33 |
0,00 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
818,17 |
1,14 |
539,21 |
0,75 |
-278,963 |
4 |
Đất khu công nghệ cao * |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Đất khu kinh tế * |
26.149,61 |
- |
26.149,61 |
- |
0,00 |
6 |
Đất đô thị * |
13.166,29 |
- |
13.166,29 |
- |
0,00 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.634,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
102,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
94,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
218,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
571,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
720,46 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
10,79 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
143,08 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
15,11 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
19,27 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
33,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,65 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
20,10 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối |
SON |
5,20 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
49,50 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.660,46 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
102,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
DLN/PNN |
94,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
228,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
581,30 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
10,80 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
726,46 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
10,79 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
BHK/NTS |
- |
2.5 |
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NNK |
- |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PNN/PNN |
1,74 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
278,96 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,50 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
37,61 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
192,18 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
5,45 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
14,91 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử, văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,58 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,68 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,15 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,25 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,50 |
2.20 |
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,15 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
SMN |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phú Lộc được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2018.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Hạng mục |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|||
1 |
Kho chứa hàng của công ty MDF Quảng Trị |
Lộc Vĩnh |
2,50 |
2 |
Dự án khu phức hợp dịch vụ du lịch Đăng Kim Long Thừa Thiên Huế |
Thị Trấn Lăng Cô |
51,00 |
3 |
Dự án san lấp mặt bằng khu lưu thông hàng hóa |
Lộc Vĩnh |
43,00 |
4 |
Dự án mở rộng kho bãi bến số 1 - cảng Chân Mây |
Lộc Vĩnh |
2,10 |
5 |
Tàu du lịch bằng đầu máy hơi nước |
Thị trấn Lăng Cô |
0,4 |
6 |
Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng Chân Mây |
Lộc Vĩnh |
71,0 |
7 |
Trụ neo - Bến số 1, cảng Chân Mây |
Lộc Vĩnh |
0,1 |
8 |
Đường gom (Hồ chí Minh) |
Lộc Bổn |
1,0 |
9 |
Đường gom (Hồ chí Minh) |
Xuân Lộc |
0,7 |
10 |
Trạm dừng nghỉ La Sơn (KM 1+200(T) đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan |
Lộc Sơn |
1,36 |
|
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế(KfW 3.1) |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện, Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang |
1,30 |
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND |
|||
1 |
Khu quy hoạch TDC đường quốc lộ 49 B |
Vinh Hiền |
1,20 |
2 |
Khu du lịch sinh thái tại thôn Hòa An và thôn Mai Gia Phường |
Lộc Bình |
1,00 |
3 |
Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã Lộc Sơn |
Lộc Sơn |
0,40 |
4 |
Đường Phú Môn - Châu Thành, xã Lộc An |
Lộc An |
0,90 |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang các xã Khu 3 |
Vinh Giang |
5,00 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nam Phổ Hạ - Phú Môn, xã Lộc An |
Lộc An |
0,50 |
7 |
Đường liên xã Vinh Giang-Vinh Mỹ-Vinh Hải |
Vinh Giang-Vinh Mỹ-Vinh Hải |
1,00 |
8 |
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ Dũ |
Thị Trấn Phú Lộc |
0,50 |
9 |
Đường gom khu dân cư Hạ Kên |
Lộc Bổn |
0,20 |
10 |
Đường Đồng Sài Chủ |
Lộc Bổn |
0,30 |
11 |
Đường nối QL49 đến nhà ông Chu |
Vinh Hưng |
0,40 |
12 |
Trường THCS Vinh Giang- Hạng mục 4 phòng bộ môn |
Vinh Giang |
0,10 |
13 |
Đường giao thông thôn Hưng Lộc |
Xuân Lộc |
0,20 |
14 |
Tuyến GTNT từ nhà bà Thu đến nhà ông Báu |
Lộc Bình |
0,30 |
15 |
Đường bê tông vào trường THPT Thừa Lưu |
Lộc Tiến |
0,20 |
16 |
Dự án di dời các hộ dân trong khu vực bị ảnh hưởng tại bãi chôn lấp chất thải rắn |
Lộc Thủy |
10,38 |
17 |
Điều chỉnh nút giao giữa Quốc lộ 49b và đường dẫn hầm Phước Tượng (thuộc dự án Hầm đường bộ Phước Tượng) |
Lộc Trì |
1,63 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha) |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng trồng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND |
||||||
1 |
Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng Chân Mây |
Lộc Vĩnh |
71,0 |
|
3,00 |
|
2 |
Đường liên xã Vinh Giang-Vinh Mỹ-Vinh Hải |
Vinh Giang-Vinh Mỹ-Vinh Hải |
1,00 |
0,10 |
|
|
3 |
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ Dũ |
Thị Trấn Phú Lộc |
0,50 |
0,50 |
|
|
4 |
Khu quy hoạch TDC đường quốc lộ 49 B |
Vinh Hiền |
1,20 |
1,20 |
|
|
5 |
Đường Phú Môn - Châu Thành, xã Lộc An |
Lộc An |
0,90 |
0,60 |
|
|
6 |
Điều chỉnh nút giao giữa Quốc lộ 49b và đường dẫn hầm Phước Tượng (thuộc dự án Hầm đường bộ Phước Tượng) |
Xã Lộc Trì |
1,63 |
0,47 |
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1) |
TP Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú Vang |
1,30 |
0,3 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 |
Khu hậu phương |
Lộc Hòa |
5,00 |
2 |
Chuyển nhà văn hóa huyện (cũ) sang đất quốc phòng |
Thị trấn Phú Lộc |
0,48 |
3 |
Đồn Công an ven biển các xã khu III |
Vinh Giang |
0,30 |
4 |
Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Thị trấn Lăng Cô |
1,48 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Trạm cảnh sát giao thông đường bộ QL 1A |
Lộc Tiến |
1,2 |
Công trình, dự án trên địa bàn Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
|||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 |
Dự án Nhà máy sản xuất dầu ăn An Long Miền Trung |
Xã Lộc Tiến |
3,00 |
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy. |
Xã Lộc Thủy |
0,50 |
3 |
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
124,31 |
4 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ) |
Thị trấn Lăng Cô, Lộc Vĩnh |
111,56 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Cảnh Dương (Công ty ADX Hàn Quốc) |
Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
207,00 |
2 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Cảnh Dương |
Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
3,65 |
3 |
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường-mỏ đá Tam Lộc |
Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc |
6,40 |
4 |
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Mỏ Điều |
Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
6,00 |
5 |
Mỏ đá Mỏ Điều (phần mở rộng) |
Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc |
0,89 |
6 |
Bến số 4, bến số 5 cảng Chân Mây |
Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
20,50 |
7 |
Đầu tư mở rộng hầm đường bộ Hải Vân |
Thị trấn Lăng Cô |
22,35 |
8 |
Khu du lịch sinh thái dựa vào cộng đồng |
Lộc Bình |
5,00 |
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Đường phía Đông đầm Lập An |
Thị trấn Lăng Cô |
8,60 |
2 |
Khu nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô. |
Xã Lộc Vĩnh |
299,60 |
3 |
Dự án khu du lịch sinh thái đầm Lập An (Bitexco) |
Thôn Loan Lý, thị trấn Lăng Cô |
31,85 |
4 |
Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây |
Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh |
16,00 |
5 |
Nhà hàng ẩm thực số 03 ven đường Nguyễn Văn |
Thị trấn Lăng Cô |
0,97 |
6 |
Nhà hàng ẩm thực số 04 ven đường Nguyễn Văn |
Thị trấn Lăng Cô |
0,83 |
7 |
Bến thuyền và câu lạc bộ bến thuyền ven đường Nguyễn Văn |
Thị trấn Lăng Cô |
0,96 |
8 |
Khu du lịch sinh thái Suối Voi |
Xã Lộc Tiến |
60,00 |
9 |
Khu du lịch cao cấp sinh thái biển Lăng Cô |
Thị trấn Lăng Cô |
54,00 |
10 |
Dự án đầu tư khu đô thị cao cấp |
Xã Lộc Vĩnh |
71,50 |
11 |
Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Chân Mây |
Xã Lộc Vĩnh |
0,35 |
12 |
Các khu còn lại của Khu công nghiệp La Sơn |
xã Lộc Sơn |
80,00 |
13 |
Dự án Hệ thống thoát nước, xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan (phần bổ sung) |
Lộc Tiến |
1,00 |
14 |
Khu nghỉ dưỡng Mộc Lan - Lăng Cô |
Thị trấn Lăng Cô |
1,15 |
15 |
Dự án điểm dịch vụ du lịch Thiên Lý - Lăng Cô |
Thị trấn Lăng Cô |
1,80 |
16 |
Niệm Phật đường Xuân Lộc |
Xã Xuân Lộc |
0,1 |
17 |
Đường dây 500 KV Quảng Trạch Dốc sỏi |
Xã Lộc An, xã Lộc Điền, xã Lộc Bổn |
9,13 |
Chuyển tiếp công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND |
|||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 |
Kênh và Đê ngăn mặn (Kênh cách ly) |
Xã Vinh Hải |
2,00 |
2 |
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (đã thực hiện 1.9 ha) |
Xã Lộc Bổn |
1,60 |
3 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì |
Xã Lộc Trì |
0,50 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 |
Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn |
Xã Lộc An |
4,00 |
2 |
Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang |
Xã Lộc An |
0,38 |
3 |
Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến |
Xã Lộc Tiến |
0,30 |
4 |
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc |
Xã Lộc Tiến |
3,00 |
5 |
Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng (giai đoạn 1) |
Xã Vinh Hưng |
3,00 |
6 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy |
Xã Lộc Thủy |
0,55 |
7 |
Mở rộng Nhà máy nước Lộc Trì |
Xã Lộc Trì |
0,40 |
8 |
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ (Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ Dũ) |
Thị trấn Phú Lộc |
3,00 |
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Khu nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) tổng quy mô 10 ha nay điều chỉnh giảm còn 5 ha (đã thực hiện 0,6 ha) |
Xã Lộc Sơn |
5,00 |
2 |
Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo) |
Xã Lộc Sơn |
3,00 |
3 |
TBA 110KV La Sơn và đầu nối |
Xã Lộc Sơn |
0,69 |
4 |
Khu dân cư Âu Thuyền |
Xã Lộc Trì |
3,24 |
5 |
Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô |
Thị Trấn Lăng Cô |
2,60 |
6 |
Trường Mầm non Bắc Hà |
Thị trấn Phú Lộc |
0,50 |
7 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã |
Thị trấn Phú Lộc |
8,40 |
8 |
Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha) |
Xã Lộc Điền |
26,30 |
9 |
Nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện Phú Lộc |
Huyện Phú Lộc |
8,00 |
10 |
Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp Hồ Truồi |
Xã Lộc Điền |
4,00 |
11 |
Đường vào khu du lịch Đông Dương - Hàm Rồng (Bổ sung kế hoạch) |
Xã Vinh Hiền |
0,59 |
12 |
Cầu Miếu (Bổ sung kế hoạch) |
Xã Lộc Thủy |
0,04 |
13 |
Hệ thống nối mạng cấp nước sạch (Bổ sung kế hoạch) |
Xã Xuân Lộc |
0,07 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số:
220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND |
||||||
I |
Chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Nhà máy sản xuất dầu ăn An Long miền Trung |
Xã Lộc Tiến |
3,00 |
1,00 |
|
|
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy, |
Xã Lộc Thủy |
0,5 |
0,47 |
|
|
3 |
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ) |
Thị trấn Lăng Cô, Lộc Vĩnh |
111,56 |
9,70 |
|
|
4 |
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4, |
Xã Lộc Tiến, xã Lộc Vĩnh |
124,31 |
6,70 |
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn Thuận An - Tư Hiền - QL1A |
Huyện Phú Lộc |
40,79 |
3,50 |
|
|
6 |
Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà; Kênh Hà Vĩnh |
Lộc An |
0,91 |
0,80 |
|
|
7 |
Kênh và Đê ngăn mặn (Kênh Cách Ly) |
Xã Vinh Hải |
2,00 |
1,00 |
|
|
8 |
Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến |
Xã Lộc Tiến |
0,60 |
0,50 |
|
|
9 |
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc Trì |
Xã Lộc Trì |
0,50 |
0,50 |
|
|
10 |
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (đã thực hiện 1,9 ha) |
Xã Lộc Bổn |
1,60 |
1,60 |
|
|
II |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa xã Lộc An |
Xã Lộc An |
0,50 |
0,30 |
|
|
2 |
Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ |
Xã Lộc An |
0,60 |
0,40 |
|
|
3 |
Đường ven sông Truổi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn |
Xã Lộc An |
4,00 |
0,50 |
|
|
4 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai, xã Lộc An (2 điểm dân cư) |
Xã Lộc An |
0,17 |
0,17 |
|
|
5 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại, thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư) đã thực hiện 0.1 ha |
Xã Lộc An |
0,50 |
0,50 |
|
|
6 |
Nâng cấp hệ thống đến sông Đại Giang; |
Xã Lộc An |
0,38 |
0,38 |
|
|
7 |
Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thôn Bình An |
Xã Lộc Bổn |
0,45 |
0,45 |
|
|
8 |
Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân) |
Xã Lộc Bổn |
0,56 |
0,56 |
|
|
9 |
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ |
Thị trấn Phú Lộc |
3,00 |
3,00 |
|
|
10 |
Trung tâm dạy nghề huyện |
Thị trấn Phú Lộc |
0,80 |
0,80 |
|
|
11 |
Khu Dịch vụ Đồng thôn |
Thị trấn Phú Lộc |
1,50 |
1,50 |
|
|
12 |
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc |
Xã Lộc Tiến |
3,00 |
3,00 |
|
|
13 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền (5 điểm dân cư) |
Xã Vinh Hiền |
1,50 |
1,50 |
|
|
14 |
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy |
Xã Lộc Thủy |
0,55 |
0,55 |
|
|
15 |
Đường giao thông chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền |
Xã Lộc Điền |
0,04 |
0,02 |
|
|
16 |
Khu quy hoạch dân cư thôn Trung Chánh |
Xã Lộc Điền |
1,50 |
1,50 |
|
|
17 |
Đường giao thông thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền |
Xã Lộc Điền |
0,50 |
0,40 |
|
|
18 |
Đường giao thông thôn Đông An, xã Lộc Điền |
Xã Lộc Điền |
0,13 |
0,01 |
|
|
19 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông An, thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư) |
Xã Lộc Điền |
1,20 |
1,20 |
|
|
20 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn 1, thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư) đã thực hiện thôn 3,4 diện tích 0.3 ha |
Xã Vinh Mỹ |
0,20 |
0,20 |
|
|
III |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
|
|
|
1 |
Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây |
Thôn Bình An, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
16,00 |
4,00 |
|
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu tại tuyến đường ven biển Cảnh Dương |
Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
1,00 |
0,90 |
|
|
3 |
Dự án Hệ thống thoát nước, xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan (phần bổ sung) |
Lộc Tiến |
1,00 |
0,70 |
|
|
4 |
Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo) |
Xã Lộc Sơn |
3,00 |
1,70 |
|
|
5 |
Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử Đình Bàn Môn: tại thôn Đông, thôn Nam, thôn Xuân Lai (mở rộng) |
Xã Lộc An |
1,50 |
1,00 |
|
|
6 |
Dự án phủ sóng truyền hình biển đảo |
Xã Lộc Tiến |
0,20 |
|
0,20 |
|
7 |
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc |
Thị Trấn Phú Lộc |
8,40 |
5,00 |
|
|
8 |
Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm) |
Lộc Điền |
1,50 |
1,50 |
|
|
9 |
Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha) |
Xã Lộc Điền |
26,30 |
1,20 |
|
|
10 |
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải |
Xã Vinh Hải |
12,50 |
|
7,60 |
|
11 |
Đường vào khu du lịch Đông Dương - Hàm Rồng |
Xã Vinh Hiền |
0,59 |
0,30 |
|
|
12 |
Cầu Miếu |
Xã Lộc Thủy |
0,04 |
0,03 |
|
|
13 |
Hồ lắng để phục vụ dự án Mỏ đá gabrô (nhằm giảm thiểu tác động môi trường) |
Xã Lộc Điền |
0,55 |
0,55 |
|
|
14 |
Xây dựng bảng quảng cáo của Công ty Cổ phần Thương mại Phát triển Thủ Đô |
Xã Lộc Điền |
0,02 |
0,02 |
|
|
15 |
Điểm du lịch sinh thái Phúc Nguyên Phương (phần bổ sung) |
Xã Lộc An |
0,34 |
0,34 |
|
|
16 |
Cửa hàng xăng dầu tại xã Lộc Vĩnh |
Xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc |
0,59 |
0,09 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số:
220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
1 |
Đường sản xuất thôn 3 |
Vinh Mỹ |
0,10 |
2 |
Đất xen ghép trên địa bàn TT Phú Lộc |
Thị Trấn Phú Lộc |
2,27 |
3 |
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Điền |
Lộc Điền |
1,50 |
4 |
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Tiến |
Lộc Tiến |
1,06 |
5 |
Đất xen ghép trên địa bàn thị trấn Lăng Cô |
Thị Trấn Lăng Cô |
3,16 |
6 |
Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hiền |
Vinh Hiền |
0,50 |
7 |
Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh Mỹ |
Vinh Mỹ |
0,50 |
8 |
Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hưng |
Vinh Hưng |
1,44 |
9 |
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Sơn |
Lộc Sơn |
3,20 |
10 |
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc An |
Lộc An |
2,00 |
11 |
Điểm dân cư xen ghép trạm y tế xã Lộc An |
Lộc An |
0,06 |
12 |
Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Diêm Trường 2, xã Vinh Hưng |
Vinh Hưng |
0,35 |
13 |
Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Phụng Chánh, xã Vinh Hưng |
Vinh Hưng |
0,18 |
14 |
Điểm vui chơi giải trí cho trẻ em |
Thị trấn Phú Lộc |
0,25 |
15 |
Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Hiền Hòa, xã Vinh Hiền |
Vinh Hiền |
0,08 |
16 |
Điểm vui chơi giải trí cho trẻ em |
Lộc Bổn |
0,25 |
17 |
Nhà điều hành phục vụ cho cơ sở đóng tàu Hiền An 1, xã Vinh Hiền |
Vinh Hiền |
0,27 |
18 |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề, đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư phù hợp với quy hoạch |
Toàn huyện |
4,00 |
19 |
Khu du lịch sinh thái Bạch Mã Village, thác trược thủy điện |
TT. Phú Lộc, xã Lộc Trì |
3,30 |
20 |
Khu du lịch Bát Sơn Lộng Nguyệt - Tám Núi Vờn Trăng |
Xã Lộc Điền |
2,00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số:
220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Địa điểm |
Quy mô diện tích (ha) |
I |
Chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 |
Công trình đường ô Kiến đến ô Lành; Công trình đường đồng Sài Chủ (đã thực hiện 0.2 ha) |
Xã Lộc Bổn |
0,22 |
2 |
Các khu đất xen ghép thôn Thuận Hóa, Hòa Mỹ, Bình An; Xen ghép trường TH An Nong II (cũ); Xen ghép trường TH An Nong I (cũ) (đã thực hiện 0.3 ha) |
Xã Lộc Bổn |
2,00 |
3 |
Điểm dân cư gần chợ Cầu Hai; điểm dân cư Đội thuế số 3 (đất tổ chức giao) |
Thị trấn Phú Lộc |
0,10 |
4 |
Tái định cư, xen ghép khu dân cư; điểm dân cư xen ghép thôn Cao Đội Xã (trường TH số 2) |
Xã Lộc Trì |
2,08 |
5 |
Khu dân cư xen ghép thôn Hiền Hòa 2 và Hiền An 2; điểm dân cư Đội thuế số 5 (đất tổ chức giao); các lô đất còn lại tại Khu TĐC Linh Thái |
Xã Vinh Hiền |
3,17 |
6 |
Đất xen ghép thôn Diêm Trường và Thôn Phụng Chánh |
Xã Vinh Hưng |
0,50 |
7 |
Mở rộng các trường: Trường mầm non Hoa Mai cơ sở Bạch Thạch; Mầm non thôn Trung Chánh, trường Tiểu học Sư Lỗ Đông |
Xã Lộc Điền |
0,29 |
8 |
Đất xen ghép thôn Đồng Xuân, xã Lộc Điền |
Xã Lộc Điền |
0,41 |
9 |
Nâng cấp, mở rộng đường trung tâm xã (QL49 đến bờ biển thôn 3, thôn 4) giai đoạn I |
Xã Vinh Mỹ |
0,56 |
10 |
Chuyển đất y tế cũ sang đất văn hóa |
Xã Vinh Mỹ |
0,26 |
11 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng (Công ty Long Phụng) |
Xã Lộc Hòa |
1,32 |
12 |
Đất xen ghép thôn Nghi Giang |
Xã Vinh Giang |
0,35 |
13 |
Các khu dân cư thuộc thôn 2, thôn 3, thôn 4 |
Xã Xuân Lộc |
2,00 |
14 |
Trồng rừng ngập mặn |
Xã Lộc Bình |
2,00 |
II |
Chuyển tiếp từ năm 2017 |
|
|
1 |
Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn (4 điểm dân cư); |
Xã Lộc Sơn |
2,00 |
2 |
Các điểm dân cư xen ghép: Cao Đôi Xã (0,05ha); thôn Đông Lưu (0.25 ha); thôn Trung Phước Tượng (0,5 ha); thôn Cao Đôi Xã (0,5); Khu dân cư Mội Trong (0,3ha) |
Xã Lộc Trì |
1,15 |
3 |
Nhà văn hóa các tổ dân phố (7 cơ sở) |
Thị Trấn Lăng Cô |
0,10 |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất: đất nuôi trồng thủy sản (0,19 ha); trụ sở HTXNN Bách Thắng (0,55 ha); Trung tâm khuyến nông ngư huyện Phú Lộc (0,10 ha) sang đất thương mại dịch vụ |
Xã Vinh Hưng |
0,84 |
5 |
Chuyển Trường tiểu học Vinh Hưng II (0,28 ha); trường Mầm non Hương Mai (0,23 ha) chuyển sang đất ở |
Xã Vinh Hưng |
0,51 |
6 |
Trường mầm non Hương Mai chuyển sang đất văn hóa thôn Lương Viện, Diêm Trường |
Xã Vinh Hưng |
0,11 |
7 |
Mở rộng trường Trung học cơ sở (0.30 ha); Mở rộng trường tiểu học Vinh Hưng 2 (0.30 ha) |
Xã Vinh Hưng |
0,60 |
8 |
Các điểm dân cư xen ghép tại thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Lộc |
0,50 |
9 |
Chuyển các trường Mầm non, Tiểu học sang đất ở |
Xã Vinh Mỹ |
0,20 |
10 |
Nâng cấp đê Lại Bàng (0,24 ha); Kênh Nam Phố Hạ (0,20 ha) |
Xã Lộc An |
0,44 |
11 |
Bãi Xạ Đằng sang khu du lịch sinh thái |
Xã Lộc An |
2,00 |
12 |
Quy hoạch khu TĐC Xuân Lai (đã GPMB 2014) |
Xã Lộc An |
0,50 |
13 |
Điểm dân cư xen ghép gần trạm y tế xã Lộc An |
Xã Lộc An |
0,04 |
14 |
Chuyển cơ sở đất y tế cũ (0,30 ha) sang đất 14 ở; đất giáo dục (0,43 ha) sang đất ở (0,33 ha) và sang đất văn hóa (0,10 ha) |
Xã Vinh Hải |
0,73 |
15 |
Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hải (đã thực hiện 0,75 ha) |
Xã Vinh Hải |
0,75 |
16 |
Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã 6 Vinh Hiền |
Xã Vinh Hiền |
1,00 |
17 |
Khu tái định cư Nương Thiền (đã GPMB 2010) |
Thị Trấn Phú Lộc |
0,81 |
18 |
Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện |
Thị Trấn Phú Lộc |
0,32 |
19 |
Trụ sở Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế) |
Thị Trấn Phú Lộc |
0,13 |
20 |
Các điểm dân cư xen ghép: vùng Cống cầu, thôn Lương Điền Đông (0,1 ha); vùng sân vận động, thôn Lương Quý Phú (0,16ha); vùng tái định cư Đồng Rìu, thôn Miêu Nha (0,04ha); vùng Lầm, thôn Lương Điền Đông; (0,08ha) |
Xã Lộc Điền |
0,38 |
21 |
Khu trồng cây lâu năm (chuyển từ đất BCS, BHK do UBND xã quản lý) |
Xã Lộc Điền |
3,00 |
22 |
Các biển quảng cáo trên địa bàn xã Lộc Điền (đã thực hiện 0,15 ha) |
Xã Lộc Điền |
0,03 |
23 |
Chợ Truồi, xã Lộc An (Bổ sung kế hoạch) |
Xã Lộc An |
1,14 |
24 |
Kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực Hạ Thủy Đạo (Bổ sung kế hoạch) |
Xã Lộc Sơn |
1,00 |
25 |
Khu tái định cư Lộc Bổn (phần bổ sung) |
Xã Lộc Bổn |
0,015 |
26 |
Khu tái định cư Xuân Lai (phần bổ sung) |
Xã Lộc An |
0,018 |
27 |
Khu tái định cư Lộc Trì (giai đoạn 1, 2 phần bổ sung) |
Xã Lộc Trì |
1,10 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.