BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 220/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2015 |
VỀ VIỆC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC RA KHỎI DANH MỤC CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ hồ sơ tự nguyện đề nghị rút số đăng ký của các công ty đăng ký thuốc;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Rút số đăng ký của các thuốc sau ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Các công ty đăng ký, nhà sản xuất phải có trách nhiệm theo dõi, chịu trách nhiệm về an toàn, hiệu quả trong quá trình lưu hành cho đến khi hết hạn dùng của thuốc đối với các thuốc đề nghị rút số đăng ký đã được nhập khẩu, sản xuất trước ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị kinh doanh thuốc và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CỤC TRƯỞNG |
CÁC THUỐC NƯỚC NGOÀI RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 220/QĐ-QLD ngày 27 tháng 4 năm 2015)
1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha (đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, Nguyễn Phong Sắc, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội).
1.1. Nhà sản xuất: Spic Limited, Pharmaceuticals Division (đ/c: Plot No5, NH-7, Maraimalainagar 603209, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
1 |
Vitabase |
Canxi 500mg, Vitamin D3 200 IU |
Viên nén bao phim |
VN-9536-10 |
2 |
Cyprofort |
Magaldrate 400mg; Simethicone 60mg |
Viên nén nhai |
VN-10059-10 |
3 |
Zinxime |
Arginin 3g |
Thuốc cốm uống |
VN-10060-10 |
4 |
Romofine |
Gabapentin 300mg |
Viên nang |
VN-12974-11 |
5 |
Maxvir 100 |
Sildenafil 100mg |
Viên nén bao phim |
VN-13582-11 |
6 |
Maxvir 50 |
Sildenafil 50mg |
Viên nén bao phim |
VN-13583-11 |
7 |
Qplus New |
Ubidecarennone (Coenzyme Q10) 30mg |
Viên nang |
VN-13584-11 |
8 |
DL |
Desloratadine 0,5mg/ml |
Si rô |
VN-14581-12 |
2. Công ty đăng ký: Novartis AG (đ/c: Lichtstrasse 35 - 4056 Basel, Switzerland).
2.1. Nhà sản xuất: Excelvision AG (đ/cc: Riethofstrasse 1, CH-8442, Hettlingen, Switzerland).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
9 |
Efemoline |
Fluorometholone 1mg/ml, Tetryzoline hydrochloride 0,25mg/ml |
Dung dịch nhỏ mắt |
VN-13799-11 |
CÁC THUỐC TRONG NƯỚC RÚT SỐ ĐĂNG KÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 220/QĐ-QLD ngày 27 tháng 4 năm 2015)
1. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Yên Bái (đ/c: 725 đường Yên Ninh, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái).
1.1. Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Yên Bái (đ/c: 725 đường Yên Ninh, TP. Yên Bái, tỉnh Yên Bái).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
1 |
Thanh Xuân |
Hà thủ ô đỏ, Bạch linh, Ngưu tất, Đương quy, Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Phá cố chi |
Viên nang cứng |
VD-17598-12 |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma (đ/c: 26 Bis/1 khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương).
2.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma (đ/c: 26 Bis/1 khu phố Trung, phường Vĩnh Phú, Thuận An, Bình Dương).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
2 |
Fitôgra-f |
Hải mã, Lộc nhung, Hồng sâm, Quế nhục |
Viên nang cứng |
VD-21490-14 |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Phương Nam (đ/c: 366 CMT8, phường Bùi Hữu Nghĩa, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ).
3.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Phương Nam (đ/c: 300C Nguyễn Thông, phường An Thới, quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
3 |
Thuốc rửa phụ khoa Fragyna |
Đồng sulfat 0,0025g/ml |
Dung dịch dùng ngoài |
VS-4853-12 |
4 |
Thuốc rửa phụ khoa Gyfor |
Tinh dầu tràm 0,24g/60ml |
Nhũ dịch dùng ngoài |
VS-4887-14 |
5 |
Thuốc rửa phụ khoa Gynoformine |
Đồng sulfat 1,2g/60ml |
Dung dịch dùng ngoài |
VS-4888-14 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.