ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2015/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 12 tháng 8 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 162/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 1 và biểu mức thu phí tại Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 796/TTr-STNMT ngày 31 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Điều 1 Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai như sau:
1. Bổ sung vào Điểm đ, Khoản 3, Điều 1 như sau:
“3. Đối tượng và các trường hợp được miễn thu phí:
đ) Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng các loại tài liệu đất đai, cụ thể như sau:
- Danh mục dữ liệu có trong cơ sở dữ liệu đất đai;
- Thông tin về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt;
- Khung giá đất, bảng giá đất đã công bố;
- Thông tin về các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Các văn bản quy phạm pháp luật về đất đai”.
2. Điều chỉnh Khoản 4, Điều 1: (Phụ lục biểu mức thu phí)
a) Bãi bỏ loại tài liệu tại thứ tự số 6 - hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và thứ tự số 8 - hồ sơ xây dựng bảng giá đất.
b) Sửa đổi tên loại tài liệu tại thứ tự số 18 là “Thông tin quy hoạch của thửa đất” thành “Thông tin chi tiết của thửa đất”.
(Kèm theo biểu thu phí điều chỉnh)
3. Điều chỉnh Khoản 6, Điều 1:
“6. Đơn vị, tổ chức thu phí:
a) Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.
b) Trung tâm Công nghệ thông tin thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường".
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm căn cứ nội dung điều chỉnh, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, kịp thời báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung khi cần thiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bổ sung Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Loại tài liệu |
ĐVT |
Mức thu phí (đồng) |
|||
Cung cấp trực tiếp |
Cung cấp qua đường bưu điện, Trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử |
|||||
Đối với thông tin dạng giấy |
Đối với thông tin dạng số |
Đối với thông tin dạng giấy |
Đối với thông tin dạng số |
|||
I |
Hồ sơ tài liệu đất đai |
|
|
|
|
|
1 |
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
2 |
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
3 |
Hồ sơ đo đạc địa chính |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
4 |
Hồ sơ địa chính |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
5 |
Hồ sơ thống kê đất đai, kiểm kê đất đai |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
6 |
Hồ sơ đánh giá đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
7 |
Hồ sơ thẩm định và bồi thường |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
8 |
Hồ sơ chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
9 |
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên cứu khoa học về đất đai |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
10 |
Số liệu phân hạng, đánh giá đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
11 |
Số liệu tài liệu thổ nhưỡng |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
12 |
Số liệu tài liệu bản đồ đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
13 |
Số liệu điều tra về giá đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
14 |
Atlas Đồng Nai |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
15 |
Thông tin về giá của thửa đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
16 |
Thông tin chi tiết của thửa đất |
01 trang |
38.000 |
31.000 |
39.000 |
33.000 |
17 |
Tài liệu kết quả đấu giá quyền sử dụng đất |
01 trang |
38.000 |
|
39.000 |
|
II |
Các loại bản đồ |
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ phân hạng đất |
01 mảnh |
94.000 |
77.000 |
99.000 |
80.000 |
2 |
Bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ đất |
01 mảnh |
94.000 |
77.000 |
99.000 |
80.000 |
3 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất (vector) |
01 mảnh |
|
77.000 |
|
80.000 |
4 |
Bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (vector) |
01 mảnh |
|
77.000 |
|
80.000 |
5 |
Bản đồ đo đạc địa chính |
01 mảnh |
94.000 |
77.000 |
99.000 |
80.000 |
6 |
Các loại bản đồ trong Atllas Đồng Nai |
01 mảnh |
94.000 |
77.000 |
99.000 |
80.000 |
7 |
Chồng ghép quy hoạch chi tiết lên bản đồ địa chính |
01 mảnh |
94.000 |
77.000 |
99.000 |
80.000 |
8 |
Các loại bản đồ chuyên đề khác (trừ bản đồ hành chính, địa chính cơ sở, bản đồ địa chính, bản đồ địa hình) |
01 mảnh |
94.000 |
77.000 |
99.000 |
80.000 |
III |
Hồ sơ khác |
|
|
|
|
|
1 |
Cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
10 thửa |
44.000 |
|
47.000 |
|
Ghi chú:
- Mức trên tính cho 01 trang, khi số trang tăng thêm mỗi trang tăng thêm tính bằng 0,11.
- Mức phí tính cho 01 mảnh, khi số mảnh tăng thêm mỗi mảnh tăng thêm tính bằng 0,11.
- Mức phí tính cho 10 thửa, nếu số thửa thay đổi thì mức tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
- Khi tổ chức, cá nhân có nhu cầu nhân bản, mức thu tính theo Chứng thư thẩm định giá photocopy.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.