BỘ CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 22/2006 /QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 14 tháng 7 năm 2006 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP
ngày 28 tháng 05 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Căn cứ Quyết định số 2264/1999/QĐ-BKHCN&MT ngày 30 tháng 12 năm 1999 của Bộ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) về việc ban
hành các tiêu chuẩn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ,
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 16 tiêu chuẩn ngành có số hiệu như sau:
16 TCN 962: 2006 đến 16 TCN 977: 2006
Các tiêu chuẩn này được khuyến khích áp dụng đối với các cơ sở nghiên cứu, đào tạo và các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh trong phạm vi cả nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BCN ngày 14 tháng 7 năm 2006)
TT |
Tên tiêu chuẩn |
Số hiệu tiêu chuẩn |
1 |
Phương tiện giao thông đường bộ. Phương pháp thử động lực học. Phần 2: Điều kiện chung cho ôtô tải hạng nặng và ôtô khách |
16 TCN 962: 2006 |
2 |
Phương tiện giao thông đường bộ. Phân loại va chạm. Thuật ngữ |
16 TCN 963: 2006 |
3 |
Phương tiện giao thông đường bộ. Quy trình thử va đập vào cọc hoặc vào các tường chắn cố định phía trước |
16 TCN 964: 2006 |
4 |
Máy điều hoà không khí của ôtô. Phương pháp thử |
16 TCN 965: 2006 |
5 |
Phương pháp thử rung đối với các bộ phận, chi tiết của ôtô |
16 TCN 966: 2006 |
6 |
Phương pháp thử thiết bị sưởi bằng nước nóng đối với ôtô |
16 TCN 967: 2006 |
7 |
Ô tô con. Hệ thống gạt nước kính chắn gió. Phương pháp thử |
16 TCN 968: 2006 |
8 |
Ô tô con. Hệ thống rửa kính chắn gió. Phương pháp thử |
16 TCN 969: 2006 |
9 |
Ô tô con. Hệ thống làm tan băng kính chắn gió. Phương pháp thử |
16 TCN 970: 2006 |
10 |
Ô tô con. Hệ thống chống đọng sương cửa sau. Phương pháp thử |
16 TCN 971: 2006 |
11 |
Máy nén khí, máy và dụng cụ khí nén. Thuật ngữ và định nghĩa. Phần 2: Máy nén khí |
16 TCN 972: 2006 |
12 |
Máy nén khí, máy và dụng cụ khí nén. Thuật ngữ và định nghĩa. (Máy và dụng cụ khí nén) |
16 TCN 973: 2006 |
13 |
Máy nén khí. Phân loại |
16 TCN 974: 2006 |
14 |
Bộ sấy không khí nén. Công suất danh nghĩa |
16 TCN 975: 2006 |
15 |
Bộ sấy không khí nén. Đặc tính kỹ thuật và thử |
16 TCN 976: 2006 |
16 |
Máy bơm, máy nén và quạt. Ký hiệu trên sơ đồ |
16 TCN 977: 2006 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.