THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2197/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2020 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 10.
1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chủ trì soạn thảo văn bản có trách nhiệm:
a) Trực tiếp phụ trách, chỉ đạo và chịu trách nhiệm trước Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ về chất lượng, tiến độ xây dựng, ban hành văn bản quy định chi tiết;
b) Bảo đảm chất lượng, tiến độ xây dựng các nghị định, quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết các nội dung được luật, nghị quyết giao, trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ theo Quyết định này;
c) Ban hành các thông tư quy định chi tiết các nội dung được luật, nghị quyết giao, bảo đảm có hiệu lực cùng thời điểm có hiệu lực của luật, nghị quyết, không để tình trạng chậm, nợ ban hành văn bản;
d) Phối hợp với Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ trong quá trình xây dựng, ban hành văn bản; thường xuyên đôn đốc, kiểm điểm làm rõ trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị và người đứng đầu được phân công chủ trì soạn thảo, trình văn bản; công khai nội dung công việc, tiến độ, kết quả cụ thể từng giai đoạn trên Cổng thông tin điện tử của bộ, cơ quan ngang bộ;
đ) Chủ động phối hợp với Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và các cơ quan có liên quan giải quyết hoặc kịp thời báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ hoặc Phó Thủ tướng Chính phủ phụ trách lĩnh vực những khó khăn, vướng mắc hoặc đề xuất bổ sung văn bản để quy định chi tiết các luật, nghị quyết trong quá trình soạn thảo văn bản;
e) Phối hợp với Bộ trưởng Bộ Tư pháp trong việc rà soát, đề xuất và xây dựng các Nghị định để quy định chi tiết Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính, bảo đảm đúng chất lượng, tiến độ.
2. Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ cử cán bộ, công chức tham gia soạn thảo, chỉnh lý các nghị định, quyết định của Thủ tướng Chính phủ; đẩy nhanh tiến độ thẩm định, thẩm tra các dự thảo nghị định, quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết các luật, nghị quyết, bảo đảm chất lượng, tiến độ theo đúng quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015.
3. Định kỳ ngày 20 hằng tháng, cơ quan chủ trì soạn thảo cập nhật thông tin về tình hình, tiến độ soạn thảo và gửi Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ để tổng hợp, báo cáo Chính phủ tại phiên họp thường kỳ.
4. Cho phép áp dụng trình tự, thủ tục rút gọn đối với một số nghị định, quyết định của Thủ tướng Chính phủ được xác định cụ thể tại Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 10.
5. Bộ Tư pháp có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc ban hành văn bản quy định chi tiết của các bộ, cơ quan ngang bộ; báo cáo, kiến nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét, xử lý các bộ, cơ quan ngang bộ để xảy ra tình trạng chậm, nợ ban hành văn bản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
THỦ TƯỚNG |
(Kèm theo Quyết định số 2197/QĐ-TTg ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên luật và ngày có hiệu lực của Luật |
Tên văn bản quy định chi tiết |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời hạn trình ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền |
Ghi chú |
1 |
Luật Cư trú (sửa đổi) (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2021) |
1. Nghị định thay thế Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú (khoản 2 Điều 16, khoản 7 Điều 19, khoản 10 Điều 21, khoản 3 Điều 24, khoản 3 Điều 29, khoản 4 Điều 36) |
Bộ Công an |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 5/2021 |
Thực hiện theo trình tự thủ tục rút gọn |
2. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Cư trú và Nghị định quy định chi tiết Luật Cư trú (khoản 3 Điều 15; khoản 2 Điều 30; khoản 3 Điều 31; khoản 3 Điều 33) |
Bộ Công an |
Bộ Tư pháp và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 5/2021 |
|
||
3. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú (Điểm d khoản 2 Điều 32) |
Tháng 5/2021 |
|
||||
4. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định chi tiết điều kiện, hồ sơ, thủ tục đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú đơn vị đóng quân đối với người học tập, công tác làm việc trong quân đội nhân dân (khoản 3 Điều 15) |
Bộ Quốc phòng |
Tháng 5/2021 |
|
|||
2 |
Luật Thỏa thuận quốc tế (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2021) |
5. Nghị định quy định chi tiết việc ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế nhân danh tổng cục, cục thuộc bộ, cơ quan ngang bộ; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới; cơ quan cấp tỉnh của tổ chức (khoản 3 Điều 20, khoản 2 Điều 23) |
Bộ Ngoại giao |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 5/2021 |
Thực hiện theo trình tự thủ tục rút gọn |
6. Nghị định về quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác điều ước quốc tế và công tác thỏa thuận quốc tế (khoản 3 Điều 50) |
Bộ Ngoại giao |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 5/2021 |
Thực hiện theo trình tự thủ tục rút gọn |
||
7. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định cụ thể việc ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế của cơ quan, đơn vị trong Quân đội nhân dân (khoản 1 Điều 26) |
Bộ Quốc phòng |
Bộ Tư pháp và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 5/2021 |
|
||
8. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công an về công tác điều ước quốc tế và thỏa thuận quốc tế trong Công an nhân dân (khoản 2 Điều 26) |
Bộ Công an |
Tháng 5/2021 |
|
|||
3 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2021) |
9. Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) (khoản 5, 6 và 11 Điều 1) |
Bộ Y tế |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 6/2021 |
Thực hiện theo trình tự thủ tục rút gọn |
10. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn xét nghiệm HIV/AIDS (khoản 11 Điều 1) |
Bộ Y tế |
Bộ Tư pháp và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 6/2021 |
|
||
4 |
Luật Biên Phòng Việt Nam (Có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022) |
11. Nghị định quy định chi tiết một số điều Luật Biên phòng Việt Nam (khoản 4 Điều 10, khoản 2 Điều 21, khoản 2 Điều 27) |
Bộ Quốc phòng |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 9/2021 |
|
12. Nghị định quy định quản lý, sử dụng và danh mục các phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ của Bộ đội Biên phòng (khoản 2 Điều 22) |
Tháng 9/2021 |
|
||||
13. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định nhiệm vụ, quyền hạn các lực lượng thuộc quyền trong quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia, khu vực biên giới; phối hợp giữa Bộ đội Biên phòng và các lực lượng thuộc Bộ Quốc phòng trong thực thi nhiệm vụ biên phòng (khoản 4 Điều 10, khoản 2 Điều 29) |
Bộ Quốc phòng |
Bộ Tư pháp và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 11/2021 |
|
||
14. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định các hình thức quản lý, bảo vệ biên giới thường xuyên và hình thức quản lý, bảo vệ biên giới tăng cường của Bộ đội Biên phòng (khoản 3 Điều 19) |
Bộ Quốc phòng |
Tháng 11/2021 |
|
|||
5 |
Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi) (Luật có hiệu lực từ 01/01/2022) |
15. Nghị định quy định về chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều 10, khoản 4 Điều 12, khoản 4 Điều 16, khoản 6 Điều 17, khoản 3 Điều 24, khoản 5 Điều 25, khoản 2 Điều 36, khoản 2 Điều 54, khoản 2 Điều 74) |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 9/2021 |
|
16. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước (khoản 3 Điều 66) |
Tháng 9/2021 |
|
||||
17. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chuẩn bị nguồn lao động, điều kiện hợp đồng và mẫu văn hợp đồng, văn bản đăng ký, giáo dục định hướng (khoản 5 Điều 18, khoản 3 Điều 19, khoản 3 Điều 58, khoản 4 Điều 20, khoản 3 Điều 21, khoản 2 Điều 40, Điểm a khoản 1 Điều 53, khoản 3 Điều 22, Điểm c khoản 4 Điều 23, Điểm e khoản 2 Điều 26, khoản 3 Điều 65) |
Bộ Tư pháp và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 10/2021 |
|
|||
18. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về chế độ cập nhật trên cơ sở dữ liệu (điểm m khoản 2 Điều 26, điểm l khoản 2 Điều 41, điểm g khoản 2 Điều 43) |
Tháng 10/2021 |
|
||||
6 |
Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi) (Có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022) |
19. Nghị định quy định chi tiết một số điều Luật Bảo vệ môi trường (khoản 4 Điều 9, khoản 5 Điều 13, khoản 4 Điều 14, khoản 4 Điều 15, khoản 3 Điều 20, khoản 4 Điều 21, khoản 4 Điều 23, khoản 2 Điều 24, khoản 3 Điều 25, khoản 7 Điều 28, khoản 7 Điều 33, khoản 7 Điều 37, khoản 6 Điều 43, khoản 6 Điều 44, khoản 5 Điều 46, khoản 8 Điều 49, khoản 6 Điều 51, khoản 4 Điều 52, khoản 4 Điều 53, khoản 5 Điều 54, khoản 5 Điều 55, khoản 7 Điều 56, khoản 3 Điều 59, khoản 5 Điều 61, khoản 1 Điều 63, khoản 7 Điều 65, khoản 7 Điều 67, điểm d khoản 2 Điều 69, khoản 2 Điều 70, khoản 3 Điều 71, khoản 8 Điều 72, khoản 7 Điều 73, khoản 4 Điều 78, khoản 3, khoản 4 Điều 79, khoản 3 Điều 80, khoản 5 Điều 85, khoản 1 Điều 86, khoản 1 Điều 105, khoản 4 Điều 110, khoản 7 Điều 111, khoản 7 Điều 112, khoản 4 Điều 114, khoản 3 Điều 115, khoản 7 Điều 121, khoản 4 Điều 131, khoản 4 Điều 132, khoản 4 Điều 135, khoản 5 Điều 137, khoản 5 Điều 138, khoản 2 Điều 140, khoản 5 Điều 141, khoản 4 Điều 142, khoản 3 Điều 143, khoản 5 Điều 144, khoản 4 Điều 145, khoản 2 Điều 146, khoản 7 Điều 148, khoản 5 Điều 149, khoản 5 Điều 150, khoản 3 Điều 151, khoản 4 Điều 158, khoản 6 Điều 160, khoản 4 Điều 167, khoản 6 Điều 171) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 9/2021 |
|
20. Nghị định quy định về giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn (khoản 8 Điều 91, khoản 8 Điều 92, khoản 11 Điều 139) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 9/2021 |
|
||
21. Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (khoản 3 Điều 91) |
Tháng 10/2021 |
|
||||
22. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (điểm a khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 8, khoản 7 Điều 10, điểm b khoản 2 Điều 14, điểm a khoản 1 Điều 19, khoản 3 Điều 27, khoản 2 Điều 32, khoản 11 Điều 34, khoản 5 Điều 40, khoản 9 Điều 49, điểm d khoản 2 Điều 58, khoản 4 Điều 62, khoản 8 Điều 67, điểm b khoản 2 Điều 69, khoản 6 Điều 72, khoản 2 Điều 75, khoản 2 Điều 76, khoản 5 Điều 78, khoản 5 Điều 79, khoản 4 Điều 80, khoản 4 Điều 81, khoản 5 Điều 83, khoản 4 Điều 84, khoản 6 Điều 86, khoản 1 Điều 113, điểm b khoản 1 Điều 115, điểm b khoản 2 Điều 115, điểm b khoản 2 Điều 116, khoản 4 Điều 117, khoản 5 Điều 118, khoản 5 Điều 119, khoản 5 Điều 120, khoản 7 Điều 126, khoản 6 Điều 148) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tư pháp và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 10/2021 |
|
||
23. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó biến đổi khí hậu (điểm c khoản 3 Điều 90, điểm c khoản 4 Điều 91, điểm b khoản 3 Điều 92, khoản 6 Điều 92) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
Tháng 10/2021 |
|
||
24. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của cơ quan nhà nước ở trung ương (khoản 2 Điều 45) |
Bộ Tài chính |
Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 10/2021 |
|
||
25. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế (khoản 5 Điều 62) |
Bộ Y tế |
Tháng 11/2021 |
|
|||
26. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định mai táng, hỏa táng người chết do dịch bệnh nguy hiểm (khoản 5 Điều 63) |
Bộ Y tế |
Tháng 11/2021 |
|
|||
27. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về công trình hạ tầng kỹ thuật thu gom, thoát nước thải đô thị, khu dân cư tập trung theo quy định tại Điều 86 (khoản 7 Điều 86) |
Bộ Xây dựng |
Tháng 10/2021 |
|
|||
7 |
Nghị quyết về thí điểm quản lý, sử dụng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế (Có hiệu lực kể từ ngày 01/02/2021) |
28. Nghị định quy định chi tiết việc thí điểm một số chính sách để tháo gỡ vướng mắc, tồn đọng trong quản lý, xây dựng đất quốc phòng, an ninh kết hợp với hoạt động lao động sản xuất, xây dựng kinh tế (Điều 4, Điều 7) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 01/2021 |
Thực hiện theo trình tự, thủ tục rút gọn |
8 |
Nghị quyết về tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc (Có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2021) |
29. Nghị định quy định chi tiết một số điều Nghị quyết của Quốc hội về tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc (khoản 4 của các Điều 9, 10, 12 và 13) |
Bộ Quốc phòng |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 5/2021 |
Thực hiện theo trình tự, thủ tục rút gọn |
30. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng quy định biên chế, tổ chức đơn vị và tiêu chuẩn lực lượng Quân đội nhân dân tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc (khoản 2 Điều 8) |
Bộ Quốc phòng |
Bộ Tư pháp và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 5/2021 |
|
||
31. Thông tư của Bộ trưởng Bộ Công an quy định biên chế, tổ chức đơn vị và tiêu chuẩn lực lượng Công an nhân dân tham gia lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc (khoản 2 Điều 8) |
Bộ Công an |
Tháng 5/2021 |
|
|||
9 |
Nghị quyết về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh (Có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021) |
32. Nghị định quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Bộ Nội vụ |
Bộ Tư pháp, Văn phòng Chính phủ, UBND thành phố Hồ Chí Minh và cơ quan, tổ chức có liên quan |
Tháng 12/2020 |
Thực hiện theo trình tự, thủ tục rút gọn |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.