ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2180/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 22 tháng 08 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1733 /TTr-SGD&ĐT ngày 09/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Cổng Thông tin điện tử của tỉnh để cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC/Dịch vụ công |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục trung học (02 TTHC) |
|
1 |
2.002478 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2 |
1.001088 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
II |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (09 TTHC) |
|
1 |
1.000729 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
2 |
1.005143 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
3 |
1.002407 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
4 |
1.001714 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
5 |
1.004435 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
6 |
1.004436 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
7 |
1.002982 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số ít người |
8 |
1.005144 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học. |
9 |
2.002593 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
III |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở giáo dục khác (08 TTHC) |
|
1 |
1.005017 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
2 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
3 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
4 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
5 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
6 |
1.001000 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
7 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
8 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
IV |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài (06 TTHC) |
|
1 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
3 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
4 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
5 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
V |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
|
1 |
1.005090 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
2 |
1.005098 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
3 |
1.005095 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
4 |
1.009394 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
VI |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ (02 TTHC) |
|
1 |
1.005092 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 |
1.004889 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
I |
Lĩnh vực giáo dục mầm non (01 TTHC) |
|
1 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
II |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học (01 TTHC) |
|
1 |
1.005099 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
III |
Lĩnh vực giáo dục trung học (05 TTHC) |
|
1 |
3.000182 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
2 |
2.001904 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
3 |
1.005108 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
4 |
2.002481 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
5 |
2.002482 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
IV |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (06 TTHC) |
|
1 |
1.004438 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
2 |
1.003702 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
3 |
1.001622 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
4 |
1.008950 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
5 |
1.008951 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
6 |
2.002594 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.