ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2174/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 25 tháng 7 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1294/QĐ-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Thực hiện Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về ban hành Bộ Chỉ số theo dõi, đánh giá cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã, thành phố;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh tại Tờ trình số 464/TTr-HĐCCHC ngày 14 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2016, các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Hội đồng đánh giá, xác định chỉ số cải cách hành chính tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
TỔNG HỢP ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC NĂM 2016 - KHỐI
SỞ, NGÀNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải
Dương)
TT |
Tên đơn vị |
Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của Sở, ngành |
Cải cách thủ tục hành chính |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
Hiện đại hóa hành chính |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Tổng điểm tự chấm |
Tổng điểm thẩm định |
Điểm XHH |
Điểm cộng trừ |
Tổng Điểm |
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu |
||||||||
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
||||||||
1 |
Sở Giao thông vận tải |
11 |
11 |
7,5 |
7,5 |
14,5 |
13 |
7,5 |
7,5 |
9 |
9 |
4 |
4 |
9 |
8 |
14 |
12 |
76,5 |
72 |
18,87 |
0 |
90,87 |
Hoàn thành tốt NV |
2 |
Sở Tư pháp |
10 |
9 |
7,5 |
7 |
12,5 |
13,5 |
7,5 |
7,5 |
9 |
9 |
4 |
4 |
9 |
7 |
14 |
12 |
73,5 |
69 |
18,42 |
0 |
87,42 |
Hoàn thành tốt NV |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11 |
10,5 |
7 |
5 |
14,5 |
12,8 |
7,5 |
5,5 |
9 |
8,5 |
4 |
4 |
9 |
9 |
12 |
12 |
74 |
67,25 |
18,17 |
0 |
85,42 |
Hoàn thành tốt NV |
4 |
Sở Tài chính |
11 |
11 |
7,5 |
6 |
14,5 |
12,5 |
5,5 |
5 |
9 |
7,5 |
4 |
4 |
8 |
6,25 |
14 |
12 |
73,5 |
64,25 |
19,14 |
0 |
83,39 |
Hoàn thành tốt NV |
5 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
11 |
8,5 |
7,5 |
5,25 |
14,5 |
13 |
7,5 |
5 |
9 |
9 |
4 |
4 |
8 |
7 |
13,5 |
12 |
75 |
63,75 |
18,61 |
0 |
82,36 |
Hoàn thành tốt NV |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 |
8 |
7,5 |
6,5 |
14,5 |
13,5 |
7,5 |
3 |
9 |
8 |
4 |
4 |
9 |
7 |
12 |
12 |
74,5 |
62 |
18,27 |
0 |
80,27 |
Hoàn thành tốt NV |
7 |
Sở Nội vụ |
11 |
11 |
7 |
3 |
14,5 |
8,25 |
7,5 |
7,5 |
9 |
9 |
4 |
4 |
7 |
7 |
12 |
12 |
72 |
61,75 |
18,48 |
0 |
80,23 |
Hoàn thành tốt NV |
8 |
Sở Xây dựng |
11 |
11 |
7,5 |
6 |
12,5 |
11,5 |
7,5 |
3 |
9 |
7 |
4 |
4 |
9 |
7 |
14 |
12 |
74,5 |
61,5 |
18,07 |
0 |
79,57 |
Hoàn thành tốt NV |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10,8 |
8 |
7,5 |
7 |
14,5 |
10 |
7,5 |
4 |
9 |
9 |
4 |
4 |
7 |
5,75 |
12 |
12 |
72,25 |
59,75 |
18,47 |
0 |
78,22 |
Hoàn thành tốt NV |
10 |
Ban Quản lý các KCN tỉnh |
11 |
7,5 |
7,5 |
7 |
14,5 |
12 |
7,5 |
3 |
9 |
7 |
4 |
4 |
9 |
6,75 |
14 |
12 |
76,5 |
59,25 |
18,48 |
0 |
77,73 |
Hoàn thành tốt NV |
11 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
10 |
6,5 |
7,5 |
5 |
14,5 |
12 |
7,5 |
5 |
9 |
3,5 |
4 |
4 |
6,5 |
6,75 |
12 |
12 |
71 |
54,75 |
17,78 |
0 |
72,53 |
Hoàn thành tốt NV |
12 |
Thanh tra tỉnh |
10 |
6,4 |
7,5 |
4 |
14,25 |
10 |
7,5 |
3 |
9 |
6 |
4 |
4 |
9 |
4,25 |
14 |
12 |
75,25 |
49,65 |
19,18 |
0 |
68,83 |
Hoàn thành NV |
13 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
6 |
7,25 |
5,5 |
14 |
10 |
5,5 |
3 |
8 |
3 |
4 |
4 |
8,75 |
9 |
13 |
12 |
71,5 |
52,5 |
18,05 |
-2 |
68,55 |
Hoàn thành NV |
14 |
Văn phòng UBND tỉnh |
8 |
5,5 |
4,5 |
2,5 |
9,5 |
8,25 |
5 |
5 |
8,5 |
7 |
4 |
4 |
7 |
4,5 |
11 |
12 |
57,5 |
48,75 |
18,68 |
0 |
67,43 |
Hoàn thành NV |
15 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
10 |
6,25 |
7,5 |
3,75 |
12,5 |
6,5 |
7,5 |
7,5 |
9 |
3 |
4 |
4 |
7 |
5,25 |
9 |
12 |
66,5 |
48,25 |
17,11 |
0 |
65,36 |
Hoàn thành NV |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
4,85 |
5 |
6,25 |
11,75 |
6,5 |
4 |
3 |
7,2 |
8 |
2 |
4 |
6,25 |
4,75 |
8 |
12 |
52,2 |
49,35 |
16,81 |
-2 |
64,16 |
Hoàn thành NV |
17 |
Sở Y tế |
9,25 |
3,25 |
7 |
4 |
14,5 |
5,5 |
7,5 |
2,5 |
8,8 |
3,5 |
4 |
4 |
7,75 |
4,5 |
12 |
12 |
70,8 |
39,25 |
18,00 |
0 |
57,25 |
Hoàn thành NV |
18 |
Sở Công thương |
11 |
6,5 |
7 |
2 |
14,5 |
4 |
7,5 |
1,5 |
9 |
1 |
4 |
0 |
8 |
6 |
9 |
12 |
70 |
33 |
16,82 |
0 |
49,82 |
Không hoàn thành NV |
Ghi chú: Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan đơn vị căn cứ theo Mục 1, Điều 22; Mục 1, Điều 23; Mục 1, Điều 24 Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực hiện công tác CCHC, ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. Theo đó:
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt trên 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số cải CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt từ 50% đến 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của Cơ quan, đơn vị đạt dưới 50% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh.
TỔNG HỢP ĐIỂM CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
NĂM 2016 - KHỐI UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm
2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT |
Tên đơn vị |
Công tác chỉ đạo, điều hành cải cách hành chính |
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật tại cấp Huyện |
Cải cách thủ tục hành chính |
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức |
Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
Hiện đại hóa hành chính |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Tổng điểm tự chấm |
Tổng điểm thẩm định |
Điểm XHH |
Điểm cộng trừ |
Tổng Điểm |
Mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu |
||||||||
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
ĐTC |
ĐTĐ |
||||||||
1 |
UBND thành phố Hải Dương |
11,00 |
6,00 |
7,25 |
6,50 |
13,00 |
9,00 |
7,50 |
1,00 |
8,50 |
7,50 |
4,00 |
4,00 |
6,50 |
6,25 |
13,00 |
12,00 |
70,75 |
52,25 |
20,18 |
0,00 |
72,43 |
Hoàn thành tốt NV |
2 |
UBND thị xã Chí Linh |
10,50 |
3,90 |
7,25 |
4,25 |
12,25 |
8,50 |
7,50 |
2,00 |
9,00 |
7,00 |
4,00 |
4,00 |
8,00 |
5,75 |
14,00 |
9,00 |
72,50 |
44,40 |
19,01 |
0,00 |
63,41 |
Hoàn thành NV |
3 |
UBND huyện Gia Lộc |
11,00 |
6,35 |
7,50 |
5,10 |
13,50 |
7,00 |
7,50 |
2,50 |
9,00 |
5,50 |
4,00 |
4,00 |
9,50 |
5,50 |
13,00 |
8,00 |
75,00 |
43,95 |
18,70 |
0,00 |
62,65 |
Hoàn thành NV |
4 |
UBND huyện Thanh Hà |
10,50 |
3,50 |
7,50 |
2,00 |
13,50 |
6,50 |
7,50 |
2,00 |
9,00 |
7,00 |
4,00 |
4,00 |
6,85 |
5,50 |
11,00 |
9,00 |
69,85 |
39,50 |
19,30 |
0,00 |
58,80 |
Hoàn thành NV |
5 |
UBND huyện Nam Sách |
11,00 |
2,50 |
7,50 |
3,50 |
13,50 |
6,00 |
7,50 |
2,00 |
9,00 |
6,00 |
4,00 |
4,00 |
9,50 |
6,25 |
14,00 |
10,00 |
76,00 |
40,25 |
19,02 |
-1,50 |
57,77 |
Hoàn thành NV |
6 |
UBND huyện Tứ Kỳ |
10,00 |
3,55 |
7,00 |
1,00 |
11,00 |
5,50 |
6,50 |
2,00 |
9,00 |
6,50 |
4,00 |
4,00 |
4,10 |
4,75 |
10,00 |
9,00 |
61,60 |
36,30 |
18,46 |
0,00 |
54,76 |
Hoàn thành NV |
7 |
UBND huyện Thanh Miên |
9,50 |
6,00 |
5,50 |
1,50 |
9,50 |
4,50 |
5,00 |
2,00 |
6,50 |
6,00 |
2,00 |
0,00 |
7,00 |
5,00 |
10,00 |
9,00 |
55,00 |
34,00 |
18,48 |
-2,00 |
50,48 |
Hoàn thành NV |
8 |
UBND Huyện Ninh Giang |
10,00 |
4,50 |
4,00 |
1,50 |
11,75 |
2,50 |
5,00 |
2,00 |
8,50 |
3,50 |
4,00 |
4,00 |
6,75 |
6,00 |
14,00 |
5,00 |
64,00 |
29,00 |
19,74 |
0,00 |
48,74 |
Không hoàn thành NV |
9 |
UBND Huyện Kinh Môn |
9,70 |
0,50 |
5,00 |
2,25 |
12,50 |
6,50 |
6,35 |
2,00 |
9,00 |
3,00 |
4,00 |
0,00 |
6,50 |
4,25 |
11,00 |
8,00 |
64,05 |
26,50 |
17,13 |
-1,50 |
42,13 |
Không hoàn thành NV |
10 |
UBND huyện Kim Thành |
8,00 |
0,50 |
7,25 |
1,75 |
11,50 |
8,00 |
5,00 |
0,00 |
6,50 |
0,50 |
4,00 |
0,00 |
7,00 |
5,25 |
6,50 |
3,00 |
55,75 |
19,00 |
19,62 |
0,00 |
38,62 |
Không hoàn thành NV |
11 |
UBND huyện Bình Giang |
6,50 |
1,50 |
3,50 |
1,25 |
9,00 |
5,00 |
2,00 |
1,00 |
6,25 |
2,50 |
4,00 |
0,00 |
7,00 |
5,25 |
12,00 |
3,00 |
50,25 |
19,50 |
17,14 |
0,00 |
36,64 |
Không hoàn thành NV |
12 |
UBND Huyện Cẩm Giàng |
9,00 |
1,00 |
7,50 |
0,75 |
12,25 |
2,50 |
7,50 |
1,00 |
8,50 |
3,00 |
4,00 |
0,00 |
7,50 |
4,25 |
11,00 |
3,50 |
67,25 |
16,00 |
17,72 |
-2,00 |
31,72 |
Không hoàn thành NV |
Ghi chú: Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan đơn vị căn cứ theo Mục 1, Điều 22; Mục 1, Điều 23; Mục 1, Điều 24 Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nước về thực hiện công tác CCHC, ban hành kèm theo Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 của UBND tỉnh Hải Dương. Theo đó:
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt trên 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số cải CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt từ 50% đến 70% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC của Chủ tịch UBND tỉnh;
- Người đứng đầu cấp sở, UBND cấp huyện hàng năm được đánh giá không hoàn thành nhiệm vụ về công tác cải cách hành chính khi chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị đạt dưới 50% số điểm theo Quyết định công bố Chỉ số CCHC hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh.
TỔNG HỢP ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC KHỐI SỞ,
NGÀNH TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số
2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Đơn vị |
Đại biểu HĐND tỉnh |
Lãnh đạo MTTQ tỉnh |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo phòng chuyên môn cấp huyện |
Doanh nghiệp hoặc Đơn vị sự nghiệp công lập |
TỔNG XHH |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
17,67 |
18,97 |
20,01 |
19,12 |
17,64 |
18,68 |
2 |
Thanh tra tỉnh |
16,24 |
17,83 |
18,85 |
19,55 |
23,42 |
19,18 |
3 |
Sở Tư pháp |
17,05 |
18,40 |
19,35 |
16,17 |
21,15 |
18,42 |
4 |
Sở Nội vụ |
17,33 |
17,83 |
18,44 |
20,16 |
18,62 |
18,48 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15,66 |
17,27 |
18,25 |
18,72 |
20,35 |
18,05 |
6 |
Sở Tài chính |
16,01 |
17,83 |
19,76 |
20,64 |
21,46 |
19,14 |
7 |
Sở Công thương |
14,65 |
16,13 |
17,87 |
17,47 |
17,98 |
16,82 |
8 |
Sở Y tế |
15,47 |
15,57 |
18,26 |
19,72 |
20,99 |
18,00 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16,10 |
16,70 |
17,65 |
19,58 |
22,31 |
18,47 |
10 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15,21 |
17,83 |
18,46 |
16,34 |
23,50 |
18,27 |
11 |
Sở Giao thông vận tải |
16,37 |
17,27 |
19,73 |
18,78 |
22,23 |
18,87 |
12 |
Sở Xây dựng |
15,37 |
16,70 |
17,97 |
17,24 |
23,06 |
18,07 |
13 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
15,65 |
16,70 |
0,00 |
0,00 |
23,08 |
18,48 |
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
15,19 |
17,27 |
18,61 |
15,62 |
18,86 |
17,11 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14,75 |
16,70 |
17,14 |
17,13 |
18,35 |
16,81 |
16 |
Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
15,03 |
16,70 |
17,46 |
17,49 |
22,21 |
17,78 |
17 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15,82 |
17,83 |
18,43 |
17,79 |
23,16 |
18,61 |
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
15,14 |
16,83 |
18,78 |
18,40 |
21,69 |
18,17 |
TỔNG HỢP ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC KHỐI
UBND CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết
định số 2174/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải
Dương)
STT |
Đơn vị |
Đại biểu HĐHD tỉnh |
Lãnh đạo cấp Sở |
Đại biểu HĐND cấp huyện |
Lãnh đạo MTTQ cấp huyện |
Lãnh đạo và công chức cấp xã |
Người dân |
Doanh nghiệp |
TỔNG XHH |
1 |
TP Hải Dương |
16.21 |
16.10 |
21.55 |
18.90 |
22.68 |
22.09 |
23.76 |
20.18 |
2 |
Thị xã Chí Linh |
15.70 |
15.86 |
20.02 |
22.65 |
19.15 |
20.10 |
19.59 |
19.01 |
3 |
Huyện Nam Sách |
15.28 |
15.90 |
20.91 |
22.65 |
19.89 |
21.72 |
16.78 |
19.02 |
4 |
Huyện Kinh Môn |
15.49 |
15.60 |
19.08 |
21.30 |
18.66 |
14.35 |
15.41 |
17.13 |
5 |
Huyện Kim Thành |
14.49 |
15.42 |
21.23 |
22.20 |
17.81 |
23.29 |
22.92 |
19.62 |
6 |
Huyện Thanh Hà |
14.33 |
15.52 |
20.48 |
24.00 |
19.81 |
19.75 |
21.20 |
19.30 |
7 |
Huyện Tứ Kỳ |
14.87 |
15.72 |
19.43 |
14.15 |
20.08 |
23.88 |
21.12 |
18.46 |
8 |
Huyện Gia Lộc |
14.83 |
15.58 |
20.62 |
20.85 |
19.42 |
19.40 |
20.23 |
18.70 |
9 |
Huyện Thanh Miện |
14.84 |
16.10 |
20.63 |
19.50 |
20.11 |
20.22 |
17.98 |
18.48 |
10 |
Huyện Ninh Giang |
14.87 |
15.48 |
21.05 |
24.00 |
20.10 |
22.15 |
20.57 |
19.74 |
11 |
Huyện Bình Giang |
14.50 |
14.84 |
18.65 |
17.85 |
17.08 |
18.88 |
18.16 |
17.14 |
12 |
Huyện Cẩm Giàng |
14.37 |
15.08 |
20.12 |
19.95 |
17.93 |
19.16 |
17.42 |
17.72 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.