ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2169/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 16 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26 tháng 10 năm 2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hoá 04 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 882/TTr-KCN ngày 12 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 04 thủ tục hành chính (thứ tự số 01, 02, 03, 04) lĩnh vực hoạt động xây dựng được ban hành kèm theo Quyết định số 2580/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp dự thảo Quyết định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đối với 04 quy trình nội bộ (số 01, 02, 03, 04) được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (09 quy trình nội bộ ban hành mới lĩnh vực xây dựng và 09 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng |
|||
1 |
1.009974 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua Phương án đơn giản hoá 04 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre.
|
2 |
1.009975 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
3 |
1.009976 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
|
4 |
1.009977 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.