ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2169/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 9 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3510/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ mới ban hành trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này, giao Ủy ban nhân dân cấp huyện chịu trách nhiệm:
1. Tổ chức, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên quy trình thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I. Lĩnh vực: Đất đai |
|||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
II. Lĩnh vực Môi trường |
|||
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc công bố danh mục 04 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01 |
2 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
02 |
|
3 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
03 |
|
4 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
04 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Lĩnh vực: Đất đai
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH:
“Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. (Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định, không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Ban Tiếp công dân của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Ban hành quyết định phân công cơ quan tham mưu thẩm tra, xác minh và đề xuất giải quyết tranh chấp đất đai. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 3 |
Cơ quan tham mưu thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường UBND cấp huyện |
35 ngày |
Bước 4 |
Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét ban hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải thành, gửi cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
05 ngày |
Bước 5 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo kết quả, quyết định giải quyết TTHC cho các bên tranh chấp. |
UBND cấp xã nơi có đất tranh chấp |
02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày |
Lĩnh vực: Môi trường
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
1. Trường hợp 1:
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính cấp giấy phép môi trường tối đa là 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp sau đây:
+ Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải;
+ Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo thành lập tổ thẩm định; dự thảo văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự án (nếu có); |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét duyệt văn bản xử lý của chuyên viên, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký quyết định thành lập tổ thẩm định; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập tổ thẩm định, văn bản tham vấn ý kiến. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định (không tổ chức khảo sát thực tế) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tổng hợp kết quả thẩm định: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình để trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phát hành văn bản: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND cấp huyện. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa để trả kết quả. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức 1 cửa trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. |
Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 13 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 14 |
Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND cấp huyện cấp Giấy phép |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 16 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 17 |
Ký giấy phép |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 18 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của ủy .ban nhân dân cấp huyện. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 19 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
2. Trường hợp 2:
Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (trong đó thời hạn thẩm định hồ sơ, trả kết quả sau khi nhận được hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan cấp giấy phép môi trường tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ) đối với các trường hợp còn lại.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định. - Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Trình dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên quan (nếu có). |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét duyệt văn bản xử lý của chuyên viên, trình UBND huyện |
Lãnh đạo Phòng nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Chuyên viên |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc kiểm tra, văn bản tham vấn ý kiến. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định (khảo sát thực tế) hoặc tổ chức kiểm tra thực tế |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra |
07 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
3,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình để trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phát hành văn bản: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND cấp huyện. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa để trả kết quả. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức 1 cửa trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. |
Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 13 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 14 |
Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 16 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 17 |
Ký giấy phép |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 18 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 19 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp đổi giấy phép môi trường”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình cấp đổi giấy phép môi trường, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND huyện ký cấp đổi giấy phép môi trường. |
Chuyên viên |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký giấy phép môi trường. |
Lãnh đạo UBND huyện |
1,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Văn thư |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường”
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức cá nhân. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, dự thảo văn bản trình cấp điều chỉnh giấy phép môi trường, thực hiện bước tiếp theo. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
09 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện ký cấp đổi giấy phép môi trường. |
Chuyên viên |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký giấy phép môi trường. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“Cấp lại giấy phép môi trường”
1. Trường hợp 1:
Thời hạn giải quyết hồ sơ: Tối đa 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau, cụ thể:
- Giấy phép hết hạn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng.
- Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 |
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định. - Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Trình dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên quan (nếu có). |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
04 ngày làm việc |
|
Bước 4 |
Xem xét duyệt văn bản xử lý của chuyên viên, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Ký quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc kiểm tra, văn bản tham vấn ý kiến. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 8 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định (khảo sát thực tế) hoặc tổ chức kiểm tra thực tế |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra |
04 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình đê trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
|
Bước 11 |
Phát hành văn bản: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND cấp huyện. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa để trả kết quả. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức 1 cửa trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. |
Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 12 |
Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 13 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
|
Bước 14 |
Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
|
Bước 15 |
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 16 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 17 |
Ký giấy phép |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 18 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
|
Bước 19 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc. |
||||
|
|
|
|
|
2. Trường hợp 2:
Thời hạn giải quyết hồ sơ: Tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau, cụ thể:
- Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường.
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định. - Công khai nội dung báo cáo đề xuất cấp phép môi trường trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện; - Trình dự thảo Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến đến các cơ quan liên quan (nếu có). |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét duyệt văn bản xử lý của chuyên viên, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Chuyên viên UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập tổ thẩm định hoặc kiểm tra, văn bản tham vấn ý kiến. |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định (khảo sát thực tế) hoặc tổ chức kiểm tra thực tế |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định hoặc tổ kiểm tra |
07 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tổng hợp kết quả thẩm định hoặc kết quả kiểm tra: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
3,5 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình để trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phát hành văn bản: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND cấp huyện. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa để trả kết quả. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Gông chức 1 cửa trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. |
Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 13 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 14 |
Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 16 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 17 |
Ký giấy phép |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 18 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 19 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày làm việc. |
3. Trường hợp 3:
Thời hạn giải quyết hồ sơ tối đa 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp sau đây:
- Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
- Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP .
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Xem xét tiếp nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xem xét hồ sơ đảm bảo theo quy định, trình Lãnh đạo dự thảo thành lập tổ thẩm định; dự thảo văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan, tổ chức, chuyên gia có liên quan đến dự án (nếu có); |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Xem xét duyệt văn bản xử lý của chuyên viên, trình UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện. |
Chuyên viên UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Ký quyết định thành lập tổ thẩm định; văn bản tham vấn ý kiến (nếu có). |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và gửi Quyết định thành lập tổ thẩm định, văn bản tham vấn ý kiến. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 8 |
Chuẩn bị các điều kiện, tổ chức thẩm định (không tổ chức khảo sát thực tế) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường; tổ thẩm định |
01 ngày làm việc |
Bước 9 |
Tổng hợp kết quả thẩm định: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu UBND huyện cấp giấy phép môi trường cho dự án đầu tư, cơ sở. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo trả hồ sơ. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: tham mưu Lãnh đạo Phòng văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
02 ngày làm việc |
Bước 10 |
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình đế trình UBND huyện cấp Giấy phép hoặc ký văn bản thông báo trả hồ sơ hoặc văn bản thông báo các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
Bước 11 |
Phát hành văn bản: - Trường hợp đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: phát hành tờ trình đến UBND huyện. - Trường hợp không đủ điều kiện cấp giấy phép môi trường: chuyển đến Bước 19, phát hành văn bản đến bộ phận 1 cửa để trả kết quả. - Trường hợp phải chỉnh sửa, bổ sung để đủ căn cứ cho việc cấp phép: chuyển bước tiếp theo để Công chức 1 cửa trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. |
Chuyên viên phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 12 |
Trả thông báo nội dung chỉnh sửa, bổ sung cho chủ dự án, cơ sở. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 13 |
Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung của chủ dự án, cơ sở và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Bước 14 |
Soạn thảo Tờ trình và dự thảo Giấy phép |
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường |
2,5 ngày làm việc |
Bước 15 |
Xem xét văn bản xử lý, ký tờ trình trình UBND cấp huyện cấp Giấy phép |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày làm việc |
Bước 16 |
Tiếp nhận hồ sơ của Phòng Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra văn bản và trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
Bước 17 |
Ký giấy phép |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 18 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Văn thư UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
Bước 19 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; Trả kết quả giải quyết; Thống kê, theo dõi. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.