ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 216/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH KỲ 2019-2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 18/TTr-STP ngày 27 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình kỳ 2019-2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
(Chi tiết có các Phụ lục 1, 2, 3, 4 và Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kèm theo).
Điều 2. Sở Tư pháp chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan có thẩm quyền về tính chính xác của nội dung trong các Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh kỳ 2019-2023 trình công bố tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH CÒN HIỆU LỰC
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 09/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 |
Về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2002 |
30/7/2003 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 19/2003/NQ-HĐND ngày 31/12/2003 |
Về xóa nợ cho các đơn vị vay quỹ dự trữ tài chính tỉnh đã giải thể, nợ lâu ngày không có khả năng thanh toán |
31/12/2003 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 14/2004/NQ-HĐ ngày 30/7/2004 |
Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2003 |
30/7/2004 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 47/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc tăng cường, củng cố, hoàn thiện và phát triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tỉnh Thái Bình giai đoạn 2010-2015 |
26/7/2010 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 63/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 |
20/12/2010 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 27/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quyết toán ngân sách địa phương năm 2009 |
24/12/2011 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 28/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về việc phê duyệt tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 |
24/12/2011 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 12/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc phê duyệt chế độ chính sách tạm thời đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế |
22/7/2012 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 16/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 |
22/12/2012 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 |
23/12/2013 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 |
23/12/2013 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 30/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 |
15/12/2014 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 33/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 |
15/12/2014 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND |
14 |
Nghị quyết |
Số 21/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 |
19/12/2015 |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 22A/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Phê duyệt phân bổ vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2015 |
19/12/2015 |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 22B/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Phê duyệt chi dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2016 cho một số công trình cấp bách chống thiên tai để thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh |
19/12/2015 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 23/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 |
19/12/2015 |
|
18 |
Nghị quyết |
Số 24/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc điều chỉnh tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 |
19/12/2015 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 26/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc điều chuyển nguồn vốn hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh về ngân sách cấp tỉnh để chi cho công tác giải phóng mặt bằng các dự án |
19/12/2015 |
|
20 |
Nghị quyết . |
Số 27/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo, nâng cấp đường 39B đoạn tuyến tránh Thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương và đoạn từ đường vào Trung tâm điện lực Thái Bình đến Thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao (BOT) |
19/12/2015 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 47/2016/NQ-HĐND ngày 29/4/2016 |
Phê duyệt chủ trương phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
09/5/2016 |
|
22 |
Nghị quyết |
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 29/4/2016 |
Phê duyệt chủ trương vay vốn ngân hàng để hoàn thiện Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Nhi Thái Bình |
09/5/2016 |
|
23 |
Nghị quyết |
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 29/4/2016 |
Phê duyệt chủ trương vay vốn ngân hàng để đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
09/5/2016 |
|
24 |
Nghị quyết |
Số 29/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Bãi bỏ các văn bản về thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2016 |
|
25 |
Nghị quyết |
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Ban hành quy định về thời hạn gửi, phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện |
01/01/2017 |
|
26 |
Nghị quyết |
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2017 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND + Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ; + Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND |
27 |
Nghị quyết |
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Về việc phê duyệt mức thu học phí đối với giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
23/12/2016 |
|
28 |
Nghị quyết |
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2017 |
|
29 |
Nghị quyết |
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
25/7/2017 |
|
30 |
Nghị quyết |
Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2017 |
|
31 |
Nghị quyết |
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt việc kiện toàn và cấp kinh phí hỗ trợ cho y tế thôn, tổ dân phố kiêm nhiệm chức năng, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số |
25/7/2017 |
|
32 |
Nghị quyết |
Số 18/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Điều chỉnh chế độ hỗ trợ cho công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện và công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
01/01/2018 |
|
33 |
Nghị quyết |
Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2018 |
|
34 |
Nghị quyết |
Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn |
01/01/2018 |
|
35 |
Nghị quyết |
số 03/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/7/2018 |
|
36 |
Nghị quyết |
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
23/7/2018 |
|
37 |
Nghị quyết |
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/8/2018 |
|
38 |
Nghị quyết |
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Quy định nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn huyện, thành phố |
01/01/2019 |
|
39 |
Nghị quyết |
Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra dã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
|
40 |
Nghị quyết |
Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 |
Quy định miễn, giảm mức thu phí, lệ phí để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 |
05/6/2020 |
|
41 |
Nghị quyết |
Số 09/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
|
42 |
Nghị quyết |
Số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2021 |
|
43 |
Nghị quyết |
Số 04/2021/NQ-HĐND ngày 04/3/2021 |
Ban hành Quy định mức chi, thời gian hưởng bồi dưỡng, hỗ trợ kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Thái Bình |
15/3/2021 |
|
44 |
Nghị quyết |
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 |
|
45 |
Nghị quyết |
Số 21/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
Ban hành Quy định một số chế độ và định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình |
22/10/2021 |
|
46 |
Nghị quyết |
Số 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 |
|
47 |
Nghị quyết |
Số 28/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương tỉnh Thái Bình |
01/01/2022 |
|
48 |
Nghị quyết |
Số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
|
49 |
Nghị quyết |
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh và mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết; số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/20221 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND |
50 |
Nghị quyết |
Số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2023 |
|
51 |
Nghị quyết |
Số 01/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
27/3/2023 |
|
52 |
Nghị quyết |
Số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục 1.1 Phụ lục 2 và khoản 1 mục II Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
27/3/2023 |
|
53 |
Nghị quyết |
Số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Quy định mức thu, đơn vị tính và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
|
54 |
Nghị quyết |
Số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
|
55 |
Nghị quyết |
Số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Sửa đổi điểm 1.2 khoản 1 mục IV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tình trên địa bàn tỉnh Thái Bình và bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
|
56 |
Nghị quyết |
Số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Ban hành Quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
|
57 |
Nghị quyết |
Số 19/2023/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 |
Thông qua Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2024 |
|
58 |
Nghị quyết |
Số 20/2023/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 |
Quy định không thu lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện chuyển đổi các loại giấy tờ do thay đổi địa giới và tên gọi của đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/12/2023 |
|
59 |
Quyết định |
Số 393/2003/QĐ-UB ngày 23/12/2003 |
Về việc đổi tên Sở Tài chính Vật giá thành Sở Tài chính |
02/01/2004 |
|
60 |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/01/2015 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND |
61 |
Quyết định |
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Về thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện |
01/01/2017 |
|
62 |
Quyết định |
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí |
01/01/2017 |
|
63 |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Về việc phê duyệt mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình quản lý từ năm học 2016- 2017 đến năm học 2020-2021 |
25/12/2016 |
|
64 |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
25/8/2017 |
|
65 |
Quyết định |
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/9/2017 |
|
66 |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/9/2017 |
|
67 |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2018 |
|
68 |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Điều chỉnh chế độ hỗ trợ cho công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh,cấp huyện và công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
01/01/2018 |
|
69 |
Quyết định |
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn |
01/01/2018 |
|
70 |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2018 |
|
71 |
Quyết định |
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 |
Ban hành Quy định về thu, nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/6/2019 |
|
72 |
Quyết định |
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 |
Quy định tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
15/7/2019 |
|
73 |
Quyết định |
Số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
01/8/2019 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 08/2020/QĐ - UBND |
74 |
Quyết định |
Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
10/6/2020 |
|
75 |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng nhà làm việc của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
15/6/2020 |
|
76 |
Quyết định |
Số 15/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 |
Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/8/2020 |
|
77 |
Quyết định |
Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021-2025 |
15/7/2021 |
|
78 |
Quyết định |
Số 20/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài Chính tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
|
79 |
Quyết định |
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
26/10/2021 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND |
80 |
Quyết định |
Số 28/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
13/11/2021 |
|
81 |
Quyết định |
Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
10/10/2023 |
|
82 |
Quyết định |
Số 17/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
25/10/2023 |
|
83 |
Quyết định |
Số 28/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2024 |
|
84 |
Chỉ thị |
Số 17/1998/CT-UBND ngày 09/9/1998 |
Về việc chấn chỉnh hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
09/9/1998 |
|
85 |
Chỉ thị |
Số 26/2000/CT-UBND ngày 19/12/2000 |
Về việc đẩy mạnh công tác xây dựng Quỹ hỗ trợ nông dân |
19/12/2000 |
|
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 58/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
23/12/2016 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025, tầm nhìn 2030 |
25/7/2017 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí khuyến thương |
25/7/2017 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 27/12/2017 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến 2035 |
05/01/2018 |
|
5 |
Quyết định |
Số 08/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 |
Về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình khuyến công đến năm 2012 và hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công tỉnh Thái Bình |
11/9/2008 |
|
6 |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
26/8/2017 |
|
7 |
Quyết định |
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí, quy trình xét công nhận làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/9/2019 |
|
8 |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/6/2020 |
|
9 |
Quyết định |
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/01/2022 |
|
10 |
Quyết định |
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương |
01/9/2022 |
|
11 |
Quyết định |
Số 24/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 |
Ban hành Quy định thời gian bán hàng, các trường hợp dừng bán hàng, quy định đăng ký, đăng ký thay đổi thời gian bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng tại các cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/01/2024 |
|
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 31/2002/NQ-HĐ ngày 18/01/2002 |
Về việc chuyển đổi mô hình tổ chức xóm sang mô hình tổ chức thôn, làng |
18/01/2002 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 14/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 |
Về việc thành lập thành phố Thái Bình, thuộc tỉnh Thái Bình |
30/7/2003 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 07/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004 |
Về việc thành lập thị trấn An Bài huyện Quỳnh Phụ |
30/7/2004 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 08/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004 |
Về việc thành lập thị trấn Hưng Nhân huyện Hưng Hà |
30/7/2004 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 26/2004/NQ-HĐND ngày 29/12/2004 |
Về việc thông qua đề nghị chia xã Bình Lãng huyện Hưng Hà |
29/12/2004 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 37/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về việc quy định cơ cấu, tổ chức, chế độ chính sách đối với công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
24/12/2011 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ; + Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND |
7 |
Nghị quyết |
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khỏa XV quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
22/12/2012 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Bãi bỏ chức danh nhân viên bưu tá quy định tại Nghị quyết số 52/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
25/7/2017 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 23/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt số lượng, chức vụ cán bộ, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/7/2019 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 11/3/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, sử dụng người có tài năng tỉnh Thái Bình |
23/7/2019 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 20/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Ban hành Quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp theo quy định pháp luật chuyên ngành công tác ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/9/2020 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 21/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã dôi dư do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2021 và cán bộ cấp xã thôi tái cử cấp ủy nhiệm kỳ 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 35/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp theo quy định pháp luật chuyên ngành công tác ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố dôi dư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
21/12/2021 |
|
14 |
Quyết định |
Số 308/2003/QĐ-UB ngày 25/6/2003 |
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường Thái Bình |
25/6/2003 |
|
15 |
Quyết định |
Số 319/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003 |
Về việc đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ |
25/7/2003 |
|
16 |
Quyết định |
Số 376/2003/QĐ-UB ngày 03/10/2003 |
Về việc cho phép thành lập Hội Tâm năng dưỡng sinh phục hồi sức khỏe tỉnh Thái Bình |
03/10/2003 |
|
17 |
Quyết định |
Số 377/2003/QĐ-UB ngày 03/10/2003 |
Về việc cho phép thành lập Trung tâm dạy nghề cho người tàn tật trực thuộc Hội chữ thập đỏ huyện Vũ Thư |
03/10/2003 |
|
18 |
Quyết định |
Số 391/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 |
Về việc cho phép thành lập Hội Luật gia huyện Hưng Hà |
21/11/2003 |
|
19 |
Quyết định |
Số 392/2003/QĐ-UB ngày 16/12/2003 |
Về việc cho phép thành lập Hội Y tế cộng đồng tỉnh Thái Bình |
16/12/2003 |
|
20 |
Quyết định |
Số 395/2003/QĐ-UB ngày 24/12/2003 |
Về việc đổi tên Ban Tổ chức Chính quyền thành Sở Nội vụ |
03/01/2004 |
|
21 |
Quyết định |
Số 23/2004/QĐ-UB ngày 20/02/2004 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 264/2003/QĐ-UB ngày 27/5/2003 về chuyển đổi, thành lập các thôn thuộc xã Trà Giang huyện Kiến Xương |
20/02/2004 |
|
22 |
Quyết định |
Số 28/2004/QĐ-UB ngày 05/3/2004 |
Về việc đổi tên thôn Hợp Hòa thuộc xã An Ninh huyện Quỳnh Phụ |
05/3/2004 |
|
23 |
Quyết định |
Số 30/2004/QĐ-UB ngày 07/4/2004 |
Về việc đổi tên thôn Quang Trung thuộc xã Quỳnh Xá huyện Quỳnh Phụ |
07/4/2004 |
|
24 |
Quyết định |
Số 68/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004 |
Về việc thành lập Thanh tra Sở Nội vụ |
16/7/2004 |
|
25 |
Quyết định |
Số 70/2004/QĐ-UB ngày 21/7/2004 |
về việc công nhận xã Phú Sơn huyện Hưng Hà là đô thị loại V |
21/7/2004 |
|
26 |
Quyết định |
Số 71/2004/QĐ-UB ngày 21/7/2004 |
Về việc công nhận xã An Bài huyện Quỳnh Phụ là đô thị loại V |
21/7/2004 |
|
27 |
Quyết định |
Số 72/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình |
22/7/2004 |
|
28 |
Quyết định |
Số 86/2004/QĐ-UB ngày 15/9/2004 |
Về việc thành lập hai thôn mới thuộc xã Nam Thịnh huyện Tiền Hải |
15/9/2004 |
|
29 |
Quyết định |
Số 35/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 |
Về việc thành lập hai thôn thuộc xã Thụy Liên huyện Thái Thụy |
25/3/2005 |
|
30 |
Quyết định |
Số 73/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc thành lập hai thôn mới thuộc xã Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ |
22/12/2005 |
|
31 |
Quyết định |
Số 74/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc thành lập ba thôn thuộc xã Quỳnh Bảo huyện Quỳnh Phụ |
22/12/2005 |
|
32 |
Quyết định |
Số 75/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc thành lập các thôn thuộc xã An Hiệp huyện Quỳnh Phụ |
22/12/2005 |
|
33 |
Quyết định |
Số 76/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc đổi tên thôn Bình Minh thuộc xã Vũ Bình huyện Kiến Xương |
22/12/2005 |
|
34 |
Quyết định |
Số 03/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức bảo vệ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn |
23/4/2009 |
|
35 |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
27/01/2012 |
- Hết hiệu lực một phần. - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND |
36 |
Quyết định |
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ |
23/3/2013 |
|
37 |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn "Chính quyền trong sạch vững mạnh" đối với xã, phường, thị trấn |
01/6/2013 |
|
38 |
Quyết định |
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
Về việc ban hành quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/10/2013 |
|
39 |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 |
Ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành, địa phương trong công tác quản lý các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
28/4/2014 |
|
40 |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 |
Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
08/02/2015 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND |
41 |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 |
Bãi bỏ chức danh nhân viên bưu tá quy định tại Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
29/8/2017 |
|
42 |
Quyết định |
Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
04/5/2019 |
|
43 |
Quyết định |
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành |
25/11/2019 |
|
44 |
Quyết định |
Số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/4/2020 |
|
45 |
Quyết định |
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/6/2020 |
|
46 |
Quyết định |
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 |
Bố trí số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/7/2020 |
|
47 |
Quyết định |
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức đanh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/7/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND |
48 |
Quyết định |
Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở nội vụ tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
|
49 |
Quyết định |
Số 32/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/01/2022 |
|
50 |
Quyết định |
Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
|
51 |
Quyết định |
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư-Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
|
52 |
Quyết định |
Số 08/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
|
53 |
Quyết định |
Số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình |
01/02/2023 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND |
54 |
Quyết định |
Số 19/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
10/11/2023 |
|
55 |
Quyết định |
Số 20/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
Ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/11/2023 |
|
56 |
Quyết định |
Số 21 /2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương dương thuộc sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
10/11/2023 |
|
57 |
Quyết định |
Số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/11/2023 |
|
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 143/2008/NQ-HĐND ngày 17/12/2008 |
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Bình |
17/12/2008 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về việc phê duyệt chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
24/12/2011 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND |
3 |
Nghị quyết |
Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 31/20I1/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18/12/2017 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 17/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 |
24/12/2019 |
|
5 |
Quyết định |
Số 68/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005 |
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình |
11/11/2005 |
|
6 |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/8/2017 |
|
7 |
Quyết định |
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/12/2017 |
|
8 |
Quyết định |
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
|
9 |
Quyết định |
Số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/02/2021 |
|
10 |
Quyết định |
Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
|
11 |
Quyết định |
Số 31/202 l/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
Ban hành Quy định phân cấp, phân công quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/01/2022 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND |
12 |
Quyết định |
Số 13/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/7/2022 |
|
13 |
Quyết định |
Số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/5/2023 |
|
14 |
Quyết định |
Số 14/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
12/9/2023 |
|
15 |
Quyết định |
Số 23/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/12/2023 |
|
16 |
Quyết định |
Số 25/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp, phân công Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/01/2024 |
|
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 13/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 |
Về việc phê duyệt Đề án cơ sở thực trạng và giải pháp đặt tên đường, phố, các công trình văn hóa thị xã Thái Bình |
30/7/2003 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 15/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 |
Về việc quy định định hướng nội dung và quản lý nhà nước về hương ước, quy ước |
30/7/2003 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Thông qua quy hoạch hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
25/7/2017 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Thông qua quy hoạch tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời tỉnh Thái Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
25/7/2017 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Thái Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
18/12/2017 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 34/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định một số chế độ, chính sách đặc thù đối với các nghệ sỹ và nghệ nhân có nhiều cống hiến trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể; huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2022 |
|
7 |
Quyết định |
Số 325/2003/QĐ-UB ngày 14/8/2003 |
Về việc ban hành quy định quản lý xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước thôn, làng, tổ dân phố |
14/8/2003 |
|
8 |
Quyết định |
Số 381/2003/QĐ-UB ngày 09/10/2003 |
Về việc công nhận di tích lịch sử - văn hóa |
09/10/2003 |
|
9 |
Quyết định |
Số 396/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 |
Về việc nâng cấp đoàn chèo Thái Bình thành Nhà hát chèo Thái Bình |
01/01/2004 |
|
10 |
Quyết định |
Số 87/2004/QĐ-UB ngày 16/9/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Nhà hát chèo Thái Bình trực thuộc Sở Văn hóa Thông tin |
16/9/2004 |
|
11 |
Quyết định |
Số 94/2004/QĐ-UB ngày 01/10/2004 |
Về việc công nhận di tích lịch sử văn hóa |
01/10/2004 |
|
12 |
Quyết định |
Số 26/2005/QĐ-UB ngày 03/3/2005 |
Về việc công nhận di tích lịch sử văn hóa |
03/3/2005 |
|
13 |
Quyết định |
Số 48/2005/QĐ-UBND ngày 15/7/2005 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động nhà văn hóa thôn, làng, tổ dân phố |
15/7/2005 |
|
14 |
Quyết định |
Số 62/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2005 |
Về việc công nhận di tích lịch sử văn hóa |
12/10/2005 |
|
15 |
Quyết định |
Số 11/2007/QĐ-UBND ngày 02/11/2007 |
Về việc ban hành Quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú ngành thủ công mỹ nghệ |
12/11/2007 |
|
16 |
Quyết định |
Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 |
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/12/2019 |
|
17 |
Quyết định |
Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20/01/2022 |
|
18 |
Quyết định |
Số 23/2022/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
07/12/2022 |
|
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc phê duyệt Đề án hiện đại hóa hệ thống giao thông tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014-2020 và những năm tiếp theo |
20/9/2014 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 25/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến 2030 |
19/12/2015 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
25/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND |
4 |
Nghị quyết |
Số 18/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2008 và phê duyệt điều chỉnh tại Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
24/12/2019 |
|
5 |
Quyết định |
Số 12/1997/QĐ-UB ngày 11/01/1997 |
Về việc phân cấp quản lý hệ thống đường bộ trong tỉnh |
11/01/1997 |
|
6 |
Quyết định |
Số 119/2004/QĐ-UB ngày 22/12/2004 |
Về việc hợp nhất Ban thanh tra Giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải vào Thanh tra Sở Giao thông vận tải, giữ nguyên tên Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
22/12/2004 |
|
7 |
Quyết định |
Số 02/2006/QĐ-UBND ngày 13/01/2006 |
Về việc bãi bỏ thi hành Quyết định số 388/2003/QĐ- UB ngày 05/11/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tạm thời các giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ |
13/01/2006 |
|
8 |
Quyết định |
Số 03/2006/QĐ-UBND ngày 13/01/2006 |
Về việc hủy bỏ một số quy định tại Quyết định số 77/2004/QĐ-UB ngày 06/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định một số giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh |
13/01/2006 |
|
9 |
Quyết định |
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 |
Về việc phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý vận hành khai thác cầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
17/11/2014 |
|
10 |
Quyết định |
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 |
Về việc quy định phạm vi tuyến đường hoạt động và thời gian hoạt động đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
02/01/2015 |
|
11 |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông, trong kiểm soát tải trọng phương tiện, quản lý hàng lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
04/10/2018 |
|
12 |
Quyết định |
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/4/2019 |
|
13 |
Quyết định |
Số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 |
Quy định giá đối với dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/5/2019 |
|
14 |
Quyết định |
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/9/2019 |
|
15 |
Quyết định |
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/9/2019 |
|
16 |
Quyết định |
Số 04/2021/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/4/2021 |
|
17 |
Quyết định |
Số 29/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
20/12/2021 |
|
VII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HĐND + UBND TỈNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 30/2004/NQ-HĐND ngày 29/12/2004 |
Về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh đối với bà Cao Thị Kim Cúc |
29/12/2004 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 12/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015 |
Về việc Tổ chức Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện |
05/7/2015 |
|
3 |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 |
Ban hành quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính |
13/10/2011 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND |
4 |
Quyết định |
Số 11 /2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
22/8/2013 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND |
5 |
Quyết định |
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình |
04/9/2014 |
|
6 |
Quyết định |
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
13/8/2015 |
|
7 |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 |
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu, công chức, viên chức trong việc cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh |
10/12/2016 |
|
8 |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
Ban hành Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/11/2018 |
|
9 |
Quyết định |
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/8/2019 |
|
10 |
Quyết định |
Số 22/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/11/2022 |
|
11 |
Quyết định |
Số 26/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/01/2023 |
|
12 |
Quyết định |
Số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2021-2026 |
16/01/2023 |
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 22/2009/NQ-HĐND ngày 09/7/2009 |
Về việc phê duyệt Đề án dạy nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2010-2020 |
09/7/2009 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 22/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định hỗ trợ một số đối tượng phát sinh trong quá trình thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở Cai nghiện ma tuý công lập tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Ban hành Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2021 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 33/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2022 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2022-2025 |
24/7/2022 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND |
8 |
Nghị quyết |
Số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
19/12/2023 |
|
9 |
Quyết định |
Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
02/5/2021 |
|
10 |
Quyết định |
Số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
|
11 |
Quyết định |
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/5/2023 |
|
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 39/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
26/7/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2020 |
22/7/2012 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 |
22/7/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND |
4 |
Nghị quyết |
Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 |
Về việc phê duyệt một số giải pháp đẩy mạnh xã hội hóa, thu hút đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch khu vực nông thôn, tỉnh Thái Bình |
05/5/2014 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
20/9/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND |
6 |
Nghị quyết |
Số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
20/9/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ; + Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND |
7 |
Nghị quyết |
Số 24/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 |
20/9/2014 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
20/9/2014 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 32/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển bền vững kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
15/12/2014 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 27/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 |
25/7/2016 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 56/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020; Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
23/12/2016 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 |
25/7/2017 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015; Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
23/7/2018 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 13/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Điểm 4.5, Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
24/12/2019 |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 05/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 |
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ phát triển chăn nuôi trâu, bò thương phẩm theo chuỗi liên kết trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2020-2025 |
05/3/2020 |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 08/2020/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 |
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/6/2020 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 31/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 |
21/11/2020 |
|
18 |
Nghị quyết |
Số 35/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 |
20/12/2020 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 17/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Ban hành Quy định về cơ chế chính sách hỗ trợ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt đối với các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2021 - 2025 |
25/7/2021 |
|
20 |
Nghị quyết |
Số 18/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng khu nghĩa trang nhân dân kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021-2025 |
25/7/2021 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 29/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ tích tụ, tập trung đất đai; mua máy cấy, hệ thống thiết bị sấy phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2021-2025 |
21/12/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND |
22 |
Nghị quyết |
Số 30/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ đối với dự án đầu tư xử lý rác thải sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021-2025 |
21/12/2021 |
|
23 |
Nghị quyết |
Số 11/2022/NQ-HĐND ngày 24/8/2022 |
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ doanh nghiệp gia nhập thị trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
03/9/2022 |
|
24 |
Nghị quyết |
Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Ban hành Quy định cơ chế huy động nguồn lực, lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 và giữa các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 với các chương trình dự án khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
19/12/2022 |
|
25 |
Nghị quyết |
Số 03/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Thông qua điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2020 |
27/3/2023 |
|
26 |
Nghị quyết |
Số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 4 Quy định nguyên tắc tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, mức đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 24/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
24/7/2023 |
|
27 |
Nghị quyết |
Số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Ban hành Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ tích tụ, tập trung đất đai để phát triển kinh tế nông nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2028 |
24/7/2023 |
|
28 |
Nghị quyết |
Số 17/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ của ngân sách địa phương đối với phần vốn vay lại Dự án bảo tồn và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển khu vực Đồng bằng sông Hồng thực hiện tại tỉnh Thái Bình |
02/10/2023 |
|
29 |
Quyết định |
Số 05/2005/QĐ-UBND ngày 18/01/2005 |
Về việc cấp phép đầu tư cho dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Trần Lãm - Thành phố Thái Bình |
18/01/2005 |
|
30 |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 |
12/8/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND |
31 |
Quyết định |
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa Cục thống kê tỉnh với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
03/4/2014 |
|
32 |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Ban hành quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
24/9/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ; + Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ; + Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND |
33 |
Quyết định |
Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
24/9/2014 |
|
34 |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
24/9/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND |
35 |
Quyết định |
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
24/9/2014 |
|
36 |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 cửa Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đau tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
25/12/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND |
37 |
Quyết định |
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
26/9/2015 |
|
38 |
Quyết định |
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/10/2016 |
|
39 |
Quyết định |
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30/01/2017 |
|
40 |
Quyết định |
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Thái Bình đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035 |
16/01/2019 |
|
41 |
Quyết định |
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 8 tại Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 Ủy ban nhân dân tỉnh |
24/12/2019 |
|
42 |
Quyết định |
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 |
25/02/2020 |
|
43 |
Quyết định |
Số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01/9/2022 |
|
44 |
Quyết định |
Số 24/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
12/12/2022 |
|
45 |
Quyết định |
Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài danh cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
27/01/2023 |
|
X. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 42/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc bổ sung Bệnh viện Đa khoa từ 700-1000 giường bệnh và điều chỉnh quy hoạch địa điểm một số đơn vị y tế trong quy hoạch phát triển mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Thái Bình đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
26/7/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 21/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
01/01/2020 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 05/2021/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại Dự án "Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023" |
07/5/2021 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Ban hành Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác Y tế dự phòng-Dân số trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2024 |
|
6 |
Quyết định |
Số 18/2005/QĐ-UB ngày 04/02/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tiêu chuẩn số lượng và phụ cấp hoạt động của nhân viên y tế thôn, tổ dân phố |
04/02/2005 |
|
7 |
Quyết định |
Số 72/2005/QĐ-UBND ngày 12/12/2005 |
Về việc thành lập Ban quản lý Dự án Hỗ trợ phát triển hệ thống Y tế dự phòng tỉnh Thái Bình |
12/12/2005 |
|
8 |
Quyết định |
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 |
Về việc ban hành Quy định một số chế độ khen thưởng, khuyến khích và xử lý vi phạm chính sách về dân số kế hoạch hóa gia đình |
02/9/2010 |
|
9 |
Quyết định |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 |
Kiện toàn và cấp kinh phí hỗ trợ cho y tế thôn, tổ dân phố kiêm thêm chức năng, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số |
01/8/2017 |
|
10 |
Quyết định |
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập |
18/8/2017 |
|
11 |
Quyết định |
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28/11/2020 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thái Bình |
09/12/2020 |
|
12 |
Quyết định |
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/4/2021 |
|
13 |
Quyết định |
Số 14/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
10/8/2022 |
|
14 |
Quyết định |
Số 15/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân Số-Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế |
10/8/2022 |
|
15 |
Quyết định |
Số 06/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thái Bình |
01/5/2023 |
|
16 |
Quyết định |
Số 18/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/11/2023 |
|
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 72/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc phê duyệt Đề án dồn điền, đổi thửa đất nông nghiệp thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
20/12/2010 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 29/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm |
24/12/2011 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 05/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về việc phê duyệt chủ trương xây dựng, thực hiện Dự án nắn tuyến đê biển số 08 từ K26 + 700 đến K31+ 700 kết hợp giao thông huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình |
10/8/2013 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/10/2014 |
Về việc phê duyệt đề án hiện đại hóa hệ thống thủy lợi tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014-2020 và những năm tiếp theo |
20/9/2014 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
25/7/2017 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 3 8/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2021 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 40/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2021-2025 |
01/01/2021 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 25/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng hệ thống đèn điện “Thắp sáng đường quê” trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
22/10/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bẻ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND |
10 |
Nghị quyết |
Số 08/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng hệ thống đèn điện “Thắp sáng đường quê” trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
24/7/2022 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 10/2022/NQ-HDNĐ ngày 24/8/2022 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, mức vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/8/2022 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND |
12 |
Nghị quyết |
Số 15/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Ban hành Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
19/12/2022 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2025 |
24/7/2023 |
|
14 |
Quyết định |
Số 28/2005/QĐ-UBND ngày 09/3/2005 |
Về việc ban hành "Quy định về tổ chức, quản lý và hoạt động của Ban chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn |
19/3/2005 |
|
15 |
Quyết định |
Số 02/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
Về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến ngư |
07/4/2007 |
|
16 |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở tỉnh Thái Bình |
28/01/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND |
17 |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi ngao tại Thái Bình |
23/7/2012 |
|
18 |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 |
Ban hành "Quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc kêu gọi tàu thuyền vào nơi trú ẩn, bố trí sắp xếp, hướng dẫn và kiểm tra việc neo đậu tàu thuyền tránh trú bão, lũ nhằm bảo đảm an toàn cho người và tài sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/01/2013 |
|
19 |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND |
20 |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, bến cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ; + Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND |
21 |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
03/11/2014 |
|
22 |
Quyết định |
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
Về việc sửa đổi khoản 1 Điều 3 của Quy chế quản lý cảng cá, bến cá ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
14/12/2014 |
|
23 |
Quyết định |
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 3 của Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
14/12/2014 |
|
24 |
Quyết định |
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 |
Ban hành Quy định đánh giá và xét công nhận xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020 |
25/4/2015 |
|
25 |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy chế quản lý cảng cá, bến cá ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
16/10/2015 |
|
26 |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
03/4/2016 |
|
27 |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 |
Ban hành Quy định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
02/10/2017 |
|
28 |
Quyết định |
Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm pháp luật về thủy lợi, đê điều và phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/3/2021 |
|
29 |
Quyết định |
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/4/2021 |
|
30 |
Quyết định |
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 |
Ban hành Quy định về bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
16/5/2022 |
|
31 |
Quyết định |
Số 11/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 |
Ban hành Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác, đô thị, du lịch, công nghiệp, di tích lịch sử ;điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn, công trình phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/8/2023 |
|
32 |
Quyết định |
Số 13/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
01/9/2023 |
|
33 |
Quyết định |
Số 16/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/10/2023 |
|
XII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 kỳ đầu (2011-2015) trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2012 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 08/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 |
05/7/2015 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 31/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 |
19/12/2015 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 |
25/7/2016 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 25/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Thông qua việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
25/7/2016 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 62/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 |
23/12/2016 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng diện tích đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 |
25/7/2017 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Phê duyệt danh mục dự án càn thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
18/12/2017 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
18/12/2017 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
23/7/2018 |
|
11 |
Nghị quyết |
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
23/7/2018 |
|
12 |
Nghị quyết |
Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 16/10/2018 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
26/10/2018 |
|
13 |
Nghị quyết |
Số 15/2018/NQ-HĐND ngày 16/10/2018 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
26/10/2018 |
|
14 |
Nghị quyết |
Số 26/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
22/12/2018 |
|
15 |
Nghị quyết |
Số 27/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
22/12/2018 |
|
16 |
Nghị quyết |
Số 28/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
22/12/2018 |
|
17 |
Nghị quyết |
Số 01/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
24/5/2019 |
|
18 |
Nghị quyết |
Số 02/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
24/5/2019 |
|
19 |
Nghị quyết |
Số 05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
23/7/2019 |
|
20 |
Nghị quyết |
Số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
23/7/2019 |
|
21 |
Nghị quyết |
Số 12/2019/NQ-HĐND ngày 16/9/2019 |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
27/9/2019 |
|
22 |
Nghị quyết |
Số 14/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
24/12/2019 |
|
23 |
Nghị quyết |
Số 15/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Phê duyệt danh mục dự án càn thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
24/12/2019 |
|
24 |
Nghị quyết |
Số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 |
Thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND |
25 |
Nghị quyết |
Số 01/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 |
Phê duyệt bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
05/3/2020 |
|
26 |
Nghị quyết |
Số 02/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 |
Phê duyệt danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
05/3/2020 |
|
27 |
Nghị quyết |
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
05/3/2020 |
|
28 |
Nghị quyết |
Số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
|
29 |
Nghị quyết |
Số 11/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
22/7/2020 |
|
30 |
Nghị quyết |
Số 12/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
22/7/2020 |
|
31 |
Nghị quyết |
Số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/8/2020 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
21/8/2020 |
|
32 |
Nghị quyết |
Số 23/2020/NQ-HĐND ngày 10/8/2020 |
Phê duyệt danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
21/8/2020 |
|
33 |
Nghị quyết |
Số 24/2020/NQ-HĐND ngày 10/8/2020 |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
21/8/2020 |
|
34 |
Nghị quyết |
Số 25/2020/NQ-HĐND ngày 24/8/2020 |
Phê duyệt về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
04/9/2020 |
|
35 |
Nghị quyết |
Số 26/2020/NQ-HĐND ngày 24/8/2020 |
Phê duyệt bổ sung dự án cằn thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
04/9/2020 |
|
36 |
Nghị quyết |
Số 27/2020/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
09/10/2020 |
|
37 |
Nghị quyết |
Số 28/2020/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
09/10/2020 |
|
38 |
Nghị quyết |
Số 29/2020/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
09/10/2020 |
|
39 |
Nghị quyết |
Số 32/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
Phê duyệt thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Bình |
21/11/2020 |
|
40 |
Nghị quyết |
Số 33/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
21/11/2020 |
|
41 |
Nghị quyết |
Số 34/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
21/11/2020 |
|
42 |
Nghị quyết |
Số 42/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Phê duyệt về thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016- 2020) tỉnh Thái Bình |
20/12/2020 |
|
43 |
Nghị quyết |
Số 43/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
20/12/2020 |
|
44 |
Nghị quyết |
Số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
20/12/2020 |
|
45 |
Nghị quyết |
Số 01/2021/NQ-HĐND ngày 04/3/2021 |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
15/3/2021 |
|
46 |
Nghị quyết |
Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 04/3/2021 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
15/3/2021 |
|
47 |
Nghị quyết |
Số 03/2021/NQ-HĐND ngày 04/3/2021 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
15/3/2021 |
|
48 |
Nghị quyết |
Số 06/2021/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
07/5/2021 |
|
49 |
Nghị quyết |
Số 07/2021/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
07/5/2021 |
|
50 |
Nghị quyết |
Số 08/2021/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
07/5/2021 |
|
51 |
Nghị quyết |
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
25/5/2021 |
|
52 |
Nghị quyết |
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
25/5/2021 |
|
53 |
Nghị quyết |
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
25/5/2021 |
|
54 |
Nghị quyết |
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
25/7/2021 |
|
55 |
Nghị quyết |
Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2021 |
|
56 |
Nghị quyết |
Số 15/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
25/7/2021 |
|
57 |
Nghị quyết |
Số 22/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện |
22/10/2021 |
|
58 |
Nghị quyết |
Số 23/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/10/2021 |
|
59 |
Nghị quyết |
Số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
22/10/2021 |
|
60 |
Nghị quyết |
Số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 |
Thông qua sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
05/12/2023 |
|
61 |
Quyết định |
Số 40/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 |
Về việc bãi bỏ văn bản Quy phạm pháp luật đã ban hành |
26/6/2006 |
|
62 |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
Ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ; + Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND |
63 |
Quyết định |
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
23/11/2015 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND |
64 |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
31/3/2016 |
|
65 |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/01/2018 |
|
66 |
Quyết định |
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020- 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ; + Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND |
67 |
Quyết định |
Số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa ban tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
25/6/2020 |
|
68 |
Quyết định |
Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Bình |
16/12/2020 |
|
69 |
Quyết định |
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/3/2022 |
|
70 |
Quyết định |
Số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/3/2022 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND |
71 |
Quyết định |
Số 11/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
27/6/2022 |
|
72 |
Quyết định |
Số 17/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 |
Ban hành Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa, việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
12/8/2022 |
|
73 |
Quyết định |
Số 20/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh |
10/11/2022 |
|
74 |
Quyết định |
Số 10/2023/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/7/2023 |
|
75 |
Quyết định |
Số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/01/2024 |
|
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập, từ năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 45/2020/NQ-HĐND |
2 |
Nghị quyết |
Số 18/2020NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Thông qua cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 45/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung thứ 4 trong danh mục tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập, từ năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/12/2020 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Quy định mức học phí tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2021-2022 |
25/7/2021 |
|
5 |
Nghị quyết |
Số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 |
Quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
|
6 |
Nghị quyết |
Số 06/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Ban hành Quy định mức chi kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông |
24/7/2022 |
|
7 |
Nghị quyết |
Số 12/2022/NQ-HDNĐ ngày 24/8/2022 |
Quy định một số cơ chế, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình |
03/9/2022 |
|
8 |
Nghị quyết |
Số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định một số mức hỗ trợ thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về chính sách phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2023 |
|
9 |
Nghị quyết |
Số 15/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 |
Quy định về chính sách hỗ trợ lưu học sinh tỉnh Xay Nhạ Bu Ly, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào học tập tại các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn tỉnh, thuộc diện đào tạo theo thỏa thuận hợp tác với tỉnh Thái Bình |
02/10/2023 |
|
10 |
Nghị quyết |
Số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 |
Quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023-2024 |
02/10/2023 |
|
11 |
Quyết định |
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/5/2020 |
|
12 |
Quyết định |
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 |
Ban hành Quy định cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/9/2020 |
|
13 |
Quyết định |
Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/4/2021 |
|
14 |
Quyết định |
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
|
15 |
Quyết định |
Số 23/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục (chủng loại, số lượng) cho trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật tỉnh Thái Bình |
05/9/2021 |
|
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2025 |
24/7/2023 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Ban hành Quy định định mức lập dự toán kinh phí, định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước và một số định mức chi hoạt động thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
|
3 |
Quyết định |
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của tỉnh |
10/10/2016 |
|
4 |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 |
Ban hành Quy. định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình |
01/01/2018 |
|
5 |
Quyết định |
Số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình |
03/9/2020 |
|
6 |
Quyết định |
Số 16/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
|
7 |
Quyết định |
Số 05/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình |
10/3/2022 |
|
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ trước đến hết ngày 16/10/2018 |
22/12/2018 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành |
22/7/2020 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 09/2022/NQ-HDNĐ ngày 13/7/2022 |
Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
|
4 |
Nghị quyết |
Số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
|
5 |
Quyết định |
Số 701/2001/QĐ-UBND ngày 25/10/2001 |
Về việc hủy bỏ hiệu lực thi hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/11/2001 |
|
6 |
Quyết định |
Số 23/2005/QĐ-UB ngày 25/02/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp Thái Bình |
12/3/2005 |
|
7 |
Quyết định |
Số 06/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế giải quyết cho, nhận con nuôi có yếu tố nước ngoài ở tỉnh Thái Bình |
20/7/2007 |
|
8 |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
08/7/2016 |
|
9 |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/12/2016 |
|
10 |
Quyết định |
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực tư pháp |
25/9/2017 |
|
11 |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp |
30/11/2017 |
|
12 |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
01/01/2019 |
|
13 |
Quyết định |
Số 06/2019/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 |
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/7/2019 |
|
14 |
Quyết định |
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
24/4/2020 |
|
15 |
Quyết định |
Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, thay đổi trụ sở Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/9/2020 |
|
16 |
Quyết định |
Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
Quy định mức tràn thù lao công chứng và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2021 |
|
17 |
Quyết định |
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
|
18 |
Quyết định |
Số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 |
Bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
|
19 |
Quyết định |
Số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 |
Bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
|
XVI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 60/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 |
23/12/2016 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 02/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ cước thuê bao vệ tinh duy trì hoạt động thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023 - 2025 |
27/3/2023 |
|
3 |
Quyết định |
Số 673/2001/QĐ-UBND ngày 20/9/2001 |
Về việc quyết định trang bị điện thoại di động cho các lãnh đạo cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội |
20/9/2001 |
|
4 |
Quyết định |
Số 62/2006/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 |
Về việc thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và Viễn thông trực thuộc Sở Bưu chính-Viễn thông Thái Bình |
06/11/2006 |
|
5 |
Quyết định |
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 |
Ban hành Quy chế Quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyển trên cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình của cơ quan nhà nước |
06/7/2014 |
|
6 |
Quyết định |
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên Mạng diện rộng của tỉnh Thái Bình |
06/10/2014 |
|
7 |
Quyết định |
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 |
Ban hành Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý, hoạt động điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
18/12/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND |
8 |
Quyết định |
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Bình |
01/10/2016 |
|
9 |
Quyết định |
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
11/01/2017 |
|
10 |
Quyết định |
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý hoạt động điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/9/2018 |
|
11 |
Quyết định |
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/11/2018 |
|
12 |
Quyết định |
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/8/2019 |
|
13 |
Quyết định |
Số 17/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
Ban hành Quy chế Quản lý, vận hành và sử dụng Mạng văn phòng điện tử liên thông của tỉnh trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị tính Thái Bình |
01/10/2019 |
|
14 |
Quyết định |
Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý, chia sẻ, khai thác, sử dụng dữ liệu số của cơ sở dữ liệu tỉnh Thái Bình |
16/8/2021 |
|
15 |
Quyết định |
Số 21/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
|
16 |
Quyết định |
Số 21 /2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Bình |
10/11/2022 |
|
17 |
Quyết định |
Số 12/2023/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Thái Bình |
15/8/2023 |
|
XVII. CÔNG AN TỈNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 04/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức thực hiện quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
24/5/2019 |
|
2 |
Nghị quyết |
Số 26/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để công dân được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/10/2021 |
|
3 |
Nghị quyết |
Số 18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2023 |
|
4 |
Quyết định |
Số 07/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 353/QĐ-UB ngày 19/8/1989 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tổ chức, hoạt động của Đội bảo vệ an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn |
24/8/2007 |
|
5 |
Quyết định |
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức thực hiện quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
24/5/2019 |
|
6 |
Quyết định |
Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/9/2020 |
|
7 |
Quyết định |
Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/9/2021 |
|
8 |
Quyết định |
Số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 |
Ban hành Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục dạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/8/2022 |
|
9 |
Quyết định |
Số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 |
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/4/2023 |
|
10 |
Quyết định |
Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/6/2023 |
|
XVIII. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 07/2020/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trong Khu kinh tế Thái Bình, tính Thái Bình, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030 |
05/6/2020 |
|
2 |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước trong các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
09/6/2016 |
|
3 |
Quyết định |
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trong Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030 |
10/7/2020 |
|
4 |
Quyết định |
Số 25/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh |
01/01/2023 |
|
XIX. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 41/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với Dân quân Tự vệ; phê duyệt Đề án Tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025 |
01/01/2021 |
|
2 |
Chỉ thị |
Số 07/2004/CT-UB ngày 09/3/2004 |
Về việc tổ chức tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê |
09/3/2004 |
|
3 |
Chỉ thị |
Số 14/2007/CT-UBND ngày 12/11/2007 |
Triển khai thi hành Pháp lệnh Cựu chiến binh và các văn bản hướng dẫn thi hành của các Bộ, Ngành, Trung ương |
12/11/2007 |
|
Tổng: 471 văn bản |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
BÌNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
Stt |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 13/2000/NQ-HĐ ngày 26/7/2000 |
Về việc thu, sử dụng học phí và các khoản thu khác ở các cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
24/7/2022 |
2 |
Nghị quyết |
Số 48/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc Quy định mức thu học phí, lệ phí tuyển sinh trong các cơ sở giáo dục quốc dân tỉnh Thái Bình từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
24/7/2022 |
3 |
Nghị quyết |
Số 38/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về việc Quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động và chế độ phụ cấp đối với cán bộ Ban chỉ huy quân sự cấp xã, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ, phó chỉ huy ban chỉ huy quân sự cấp xã bố trí theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh và thôn đội trưởng theo Luật dân quân tự vệ |
Nghị quyết số 41/2020/NQ-HĐND ngay 09/12/2020 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2021 |
4 |
Nghị quyết |
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc phê duyệt định mức phân bổ ngân sách nhà nước chi đào tạo đại học hệ chính quy của Trường Đại học Thái Bình |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/7/2020 |
5 |
Nghị quyết |
Số 23/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc Quy định các khoản thu, mức thu và quản lý sử dụng trong các cơ sở giáo dục công lập |
Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh thay thế |
22/7/2020 |
6 |
Nghị quyết |
Số 41/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Về việc phê duyệt mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật vào giá dịch vụ y tế |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
24/7/2022 |
7 |
Nghị quyết |
Số 07/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015 |
Về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia tiền cấp quyền khai thác khoáng sản giữa các cấp ngân sách ở địa phương |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/7/2020 |
8 |
Nghị quyết |
Số 32/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về định mức phân bổ chi thường xuyên sự nghiệp giáo dục năm 2016 |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/7/2020 |
9 |
Nghị quyết |
Số 31/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Phê duyệt mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 |
Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh thay thế |
22/7/2020 |
10 |
Nghị quyết |
Số 47/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương |
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2022 |
11 |
Nghị quyết |
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 |
Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2022 |
12 |
Nghị quyết |
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh thay thế |
22/7/2020 |
13 |
Nghị quyết |
Số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
24/7/2023 |
14 |
Nghị quyết |
Số 19/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Phê duyệt điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020 |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
19/12/2023 |
15 |
Nghị quyết |
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
24/7/2023 |
16 |
Nghị quyết |
Số 16/2018/NQ-HĐND ngày 16/10/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2022 |
17 |
Nghị quyết |
Số 20/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Bổ sung nội dung phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương từ năm 2017 kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2022 |
18 |
Nghị quyết |
Số 21/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương ban hành kèm theo Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2022 |
19 |
Nghị quyết |
Số 04/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 |
Về việc điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2022 |
20 |
Nghị quyết |
Số 30/2020/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
Quy định cụ thể tỷ lệ hỗ trợ kinh phí từ tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách cấp tỉnh tại Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho các địa phương đối với các khu đất quy hoạch khu dân cư không đủ điều kiện thực hiện xây dựng khu dân cư nông thôn kiểu mẫu |
Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2022 |
21 |
Nghị quyết |
Số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 |
Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
24/7/2023 |
22 |
Nghị quyết |
Số 31/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh thay thế |
10/5/2022 |
23 |
Nghị quyết |
Số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 |
Sửa đổi, bổ sung Mục I.1 Phụ lục 2 và khoản 1 Mục II Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐND tỉnh ngày 15/3/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
27/3/2023 |
24 |
Quyết định |
Số 05/2008/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 |
Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
25 |
Quyết định |
Số 10/2008/QĐ-UBND ngày 30/9/2008 |
Về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí thực hiện tại các cơ sở y tế công lập trong tỉnh |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
26 |
Quyết định |
Số 01/2013/QĐ-UBND ngày 16/01/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 08/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
27 |
Quyết định |
Số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ |
26/10/2021 |
28 |
Quyết định |
Số 14/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách địa phương từ năm 2017 |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
29 |
Quyết định |
Số 17/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
30 |
Quyết định |
Số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ |
26/10/2021 |
31 |
Quyết định |
Số 27/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Điều chỉnh định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện giai đoạn 2018-2020 |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
32 |
Quyết định |
Số 07/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 |
Ban hành quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình, danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định, danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND tỉnh thay thế |
10/10/2023 |
33 |
Quyết định |
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 |
Bãi bỏ Điểm c và sửa đổi, bổ sung Điểm d Khoản 1 Điều 10 của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 02/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 của UBND tỉnh bãi bỏ |
26/10/2021 |
34 |
Quyết định |
Số 02/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 |
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh thay thế |
01/01/2021 |
35 |
Quyết định |
Số 23/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của UBND tỉnh thay thế |
01/3/2022 |
36 |
Quyết định |
Số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngay 19/01/2023 của UBND tỉnh thay thế |
29/01/2023 |
37 |
Quyết định |
Số 10/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 |
Sửa đổi Hệ số điều chỉnh giá đất một số vị trí tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh thay thế |
29/01/2023 |
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 41/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngay 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/7/2020 |
2 |
Quyết định |
Số 1622/2000/QĐ-UBND ngày 20/9/2000 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy biên chế của Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Thương mại và du lịch Thái Bình |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
3 |
Quyết định |
Số 01/2004/QĐ-UB ngày 07/01/2004 |
Về việc phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới chợ Thái Bình giai đoạn 2003-2015 |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
4 |
Quyết định |
Số 88/2004/QĐ-UB ngày 20/9/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Thương mại-Du lịch |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
5 |
Quyết định |
Số 120/2004/QĐ-UB ngày 22/12/2004 |
Về việc phê duyệt chiến lược phát triển xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ Thái Bình thời kỳ 2005-2015 |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
6 |
Quyết định |
Số 15/2005/QĐ-UB ngày 25/01/2005 |
Về việc giao và ủy quyền thanh lý máy móc thiết bị phương tiện vận chuyển, vật tư nguyên vật liệu và phê duyệt kế hoạch nhập khẩu thành phẩm để gắn kết với sản phẩm xuất khẩu của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
7 |
Quyết định |
Số 09/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 |
Ban hành quy định quản lý, sử dụng điện nông thôn |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
8 |
Quyết định |
Số 20/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/11/2018 |
9 |
Quyết định |
Số 14/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công |
Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
15/6/2020 |
10 |
Quyết định |
Số 11/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chí, quy trình xét công nhận làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
10/9/2019 |
11 |
Quyết định |
Số 12/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 |
Bãi bỏ một số nội dung của Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
15/6/2020 |
12 |
Quyết định |
Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh thay thế |
10/01/2022 |
13 |
Quyết định |
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh thay thế |
01/9/2022 |
14 |
Chỉ thị |
Số 01/2009/CT-UBND ngày 25/5/2009 |
Về bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 14/2009/NQ-HĐND ngày 11/3/2009 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi thu hút, sử dụng người có tài năng tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
23/7/2019 |
2 |
Nghị quyết |
Số 52/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-PC ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 của HĐND tỉnh thay thế |
01/7/2019 |
3 |
Nghị quyết |
Số 25/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp công tác ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh thay thế |
01/9/2020 |
4 |
Nghị quyết |
Số 09/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Về việc ngưng hiệu lực thi hành của Nghị quyết số 25/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp công tác ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
01/9/2020 |
5 |
Quyết định |
Số 586/2001/QĐ-UBND ngày 08/01/2001 |
Đổi tên Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
6 |
Quyết định |
Số 378/2003/QĐ-UB ngày 06/10/2003 |
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Y tế dự phòng thuộc Sở y tế Thái Bình |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
7 |
Quyết định |
Số 379/2003/QĐ-UB ngày 06/10/2003 |
Về việc đổi tên Khu điều trị phong Văn Môn thành Bệnh viện Phong-Da liễu Văn môn trực thuộc Sở Y tế Thái Bình |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
8 |
Quyết định |
Số 398/2003/QĐ-UB ngày 30/12/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố |
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh thay thế |
20/5/2019 |
9 |
Quyết định |
Số 35/2004/QĐ-UB ngày 22/4/2004 |
Về việc thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
10 |
Quyết định |
Số 63/2004/QĐ-UB ngày 29/6/2004 |
Về việc phê duyệt điều lệ câu lạc bộ Giám đốc các doanh nghiệp |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
11 |
Quyết định |
Số 101/2004/QĐ-UB ngày 21/10/2004 |
Về việc thành lập trung tâm dạy nghề huyện Vũ Thư trực thuộc UBND huyện Vũ Thư |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
12 |
Quyết định |
Số 102/2004/QĐ-UBND ngày 21/10/2004 |
Về việc thành lập Trung tâm Dạy nghề huyện Quỳnh Phụ trực thuộc UBND huyện Quỳnh Phụ |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngay 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
13 |
Quyết định |
Số 106/2004/QĐ-UB ngày 01/11/2004 |
Về việc đổi tên Văn phòng HĐND và UBND thành Văn phòng UBND tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
14 |
Quyết định |
Số 12/2005/QĐ-UB ngày 25/01/2005 |
Về bổ sung chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy của Trường Cao đẳng sư phạm Thái Bình |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
15 |
Quyết định |
Số 34/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 |
Về việc thành lập 7 phòng chuyên viên thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
16 |
Quyết định |
Số 13/2008/QĐ-UBND ngày 12/10/2008 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
17 |
Quyết định |
Số 08/2009/QĐ-UBND ngày 29/7/2009 |
Về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/11/2019 |
18 |
Quyết định |
Số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 |
Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
19 |
Quyết định |
Số 12/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 |
Giao số lượng, bố trí chức danh và một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 của UBND tỉnh thay thế |
01/7/2020 |
20 |
Quyết định |
Số 01/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Về việc Quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ khi tham gia huấn luyện, hoạt động theo quy định của Luật Dân quân tự vệ |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
21 |
Quyết định |
Số 03/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Về việc Quy định số lượng, cơ cấu cán bộ đối với Ban Chỉ huy quân sự cấp xã; cơ quan, tổ chức và mức phụ cấp trách nhiệm đối với các chức danh quản lý, chỉ huy đơn vị dân quân tự vệ; chế độ, chính sách của chỉ huy phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã bố trí theo Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh và thôn đội trưởng theo Luật Dân quân tự vệ |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
22 |
Quyết định |
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 01/3/2012 |
Về việc thay thế, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, bồi dưỡng, trọng dụng và đãi ngộ người có tài năng tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
25/11/2019 |
23 |
Quyết định |
Số 05/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của thôn |
Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 của UBND tỉnh thay thế |
20/5/2019 |
24 |
Quyết định |
Số 09/2013/QĐ-UBND ngày 05/6/2013 |
Về việc ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh thay thế |
15/01/2022 |
25 |
Quyết định |
Số 20/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế công chức, vị trí việc làm của tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh thay thế |
01/02/2023 |
26 |
Quyết định |
Số 09/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh thay thế |
10/11/2023 |
27 |
Quyết định |
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 |
Ban hành Quy định quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh thay thế |
10/11/2023 |
28 |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh thay thế |
15/7/2020 |
29 |
Quyết định |
Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 5/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh thay thế |
10/11/2023 |
30 |
Quyết định |
Số 11/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính ở cấp tỉnh, cấp huyện, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị xã hội nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc tỉnh Thái Bình ban hành Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của UBND tỉnh thay thế |
10/11/2023 |
31 |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của UBND tỉnh |
01/4/2020 |
32 |
Quyết định |
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 23/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND tỉnh thay thế |
15/7/2020 |
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 35/2002/NQ-HĐND ngày 16/7/2002 |
Về việc đề nghị nâng cấp thị xã Thái Bình từ đô thị loại IV lên đô thị loại III và thành lập thành phố Thái Bình thuộc tỉnh Thái Bình. |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
24/7/2022 |
2 |
Quyết định |
Số 04/2007/QĐ-UBND ngày 04/6/2007 |
Về việc ban hành Quy định về điều kiện tối thiểu nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
3 |
Quyết định |
Số 13/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 |
Ban hành Bộ đơn giá dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
4 |
Quyết định |
Số 30/2014/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 |
Về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 của UBND tỉnh thay thế |
10/02/2020 |
5 |
Quyết định |
Số 06/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh thay thế |
25/8/2019 |
6 |
Quyết định |
Số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 |
Ban hành Quy định phân cấp Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh thay thế |
15/01/2022 |
7 |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 |
Ban hành Quy định một số nội dung thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
8 |
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh thay thế |
15/01/2022 |
9 |
Quyết định |
Số 20/2017/QĐ-UBND ngày 12/10/2017 |
Ban hành Quy định tiêu chí ưu tiên để lựa chọn các đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
10 |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 điều 19 Quy định phân cấp Quản lý Hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh thay thế |
15/01/2022 |
11 |
Quyết định |
Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo, cung cấp, kiểm tra thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của UBND tỉnh thay thế |
05/12/2023 |
12 |
Quyết định |
Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh thay thế |
15/01/2022 |
13 |
Quyết định |
Số 01/2020/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 |
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND tỉnh thay thế |
05/5/2023 |
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng và một số chế độ, chính sách hỗ trợ đặc thù đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 34/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2022 |
2 |
Quyết định |
Số 91/2004/QĐ-UBND ngày 27/9/2004 |
Ban hành Quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh về quản lý, bảo vệ và khai thác di tích lịch sử văn hóa Chùa Keo |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
3 |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 |
Về việc ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh thay thế |
20/12/2019 |
4 |
Quyết định |
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 25/5/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 20/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh thay thế |
20/12/2019 |
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 53/2004/QĐ-UBND ngày 31/5/2004 |
Về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 11 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
2 |
Quyết định |
Số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND tỉnh thay thế |
01/9/2019 |
VII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HĐND + UBND TỈNH |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 14/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 15/02/2017 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của UBND tỉnh thay thế |
20/10/2021 |
3 |
Quyết định |
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 |
Ban hành Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
4 |
Quyết định |
Số 25/2021/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2021-2026 |
Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 của UBND tỉnh thay thế |
16/01/2023 |
5 |
Quyết định |
Số 27/2021/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND tỉnh thay thế |
20/11/2022 |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 09/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2018-2020 |
Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
24/7/2022 |
2 |
Chỉ thị |
Số 12/1999/CT-UBND ngày 21/6/1999 |
Về việc tăng cường công tác tổ chức, quản lý cho vay vốn và phát huy hiệu quả vốn vay từ Quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 40/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc thành lập Khu kinh tế ven biển tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
19/12/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 19/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế chính sách hỗ trợ, thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của HĐND tỉnh thay thế |
25/7/2021 |
3 |
Nghị quyết |
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015 |
Về việc ban hành tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/7/2020 |
4 |
Nghị quyết |
Số 20/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế xã hội giai đoạn 2016-2020 |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
24/7/2022 |
5 |
Nghị quyết |
Số 57/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
24/7/2022 |
6 |
Nghị quyết |
Số 16/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/7/2020 |
7 |
Nghị quyết |
Số 17/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
19/12/2023 |
8 |
Nghị quyết |
Số 26/2017/NQ-HĐND ngày 27/12/2017 |
Bổ sung dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối hai tỉnh Thái Bình - Hà Nam với cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình, theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT) vào danh mục kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2018-2020 nguồn ngân sách địa phương; chấp thuận chủ trương điều chỉnh tổng mức đầu tư và điều chỉnh thời gian thực hiện dự án |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
19/12/2023 |
9 |
Nghị quyết |
Số 06/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
19/12/2023 |
10 |
Nghị quyết |
Số 08/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ của ngân sách địa phương với phần vốn vay lại Dự án bảo tồn và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển khu vực Đồng bằng sông Hồng sử dụng vốn vay của Ngân hàng tái thiết Đức (KfW) |
Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
02/10/2023 |
11 |
Nghị quyết |
Số 12/2018/NQ-HĐND ngày 30/7/2018 |
Về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 cho Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu cảng và dịch vụ cảng cụm công nghiệp, khu du lịch nghỉ dưỡng vui chơi giải trí tại Khu kinh tế Thái Bình thuộc xã Thái Thượng, huyện Thái Thụy (hợp phần A: Nạo vét luồng tàu biển, xây kè công trình bảo vệ tàu, hạ tầng kỹ thuật và giao thông đến hàng rào cảng) |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngay 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
19/12/2023 |
12 |
Nghị quyết |
Số 13/2018/NQ-HĐND ngày 30/7/2018 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019, tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
19/12/2023 |
13 |
Nghị quyết |
Số 17/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/7/2020 |
14 |
Nghị quyết |
Số 29/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt cơ chế, chính sách hỗ trợ Dự án xây dựng nhà máy xử lý triệt để rác thải sinh hoạt (không chôn lấp) của Công ty Cổ phần thương mại Thành Đạt |
Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
21/12/2021 |
15 |
Nghị quyết |
Số 03/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 |
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019, tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
19/12/2023 |
16 |
Nghị quyết |
Số 10/2019/NQ-HĐND ngày 16/9/2019 |
Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 tại số thứ tự 02 và 05 Mục II Phần B Biểu số 03 ban hành kèm theo Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
19/12/2023 |
17 |
Nghị quyết |
Số 16/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
24/7/2022 |
18 |
Nghị quyết |
Số 36/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
19/12/2023 |
19 |
Nghị quyết |
Số 37/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2018-2020 |
Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
19/12/2023 |
20 |
Quyết định |
Số 06/2011/QĐ-UBND ngày 06/7/2011 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ (NGO) nước ngoài tại tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh thay thế |
27/01/2023 |
21 |
Quyết định |
Số 14/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, hoạt động tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
15/6/2023 |
22 |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
Ban hành Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
23 |
Quyết định |
Số 15/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
24 |
Quyết định |
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020. |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
25 |
Quyết định |
Số 13/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 của UBND tỉnh thay thế |
01/9/2022 |
X. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 12/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập |
Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh thay thế |
01/01/2020 |
2 |
Nghị quyết |
Số 32/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Về việc quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình. |
Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 24/9/2022 của HĐND tỉnh thay thế |
10/5/2022 |
3 |
Quyết định |
Số 52/2004/QĐ-UBND ngày 31/5/2004 |
Về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 10 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XVI về phòng, chống ma túy và lây nhiễm HIV/AIDS |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
4 |
Quyết định |
Số 65/2005/QĐ-UBND ngày 07/11/2005 |
Về việc thành lập trung tâm phòng chống HIV/AIDS trực thuộc Sở Y tế Thái Bình |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
5 |
Quyết định |
Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh thay thế |
01/5/2023 |
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 06/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Phê duyệt quy hoạch phòng, chống lũ chi tiết Sông Hồng, Sông Luộc và Sông Hóa tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
24/7/2022 |
2 |
Nghị quyết |
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo nguồn kinh phí sự nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Thái Bình giai đoạn 2018-2020 |
Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
24/7/2022 |
3 |
Quyết định |
Số 73/2002/QĐ-UBND ngày 20/9/2002 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư và xây dựng kiên cố kênh mương tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
4 |
Quyết định |
Số 19/2005/QĐ-UBND ngày 17/02/2005 |
Về việc thành lập Ban chuẩn bị dự án cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
5 |
Quyết định |
Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 |
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của UBND tỉnh thay thế |
16/5/2022 |
6 |
Quyết định |
Số 09/2021/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 |
Ban hành định mực kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các mô hình khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái bình |
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND tỉnh thay thế |
25/10/2023 |
7 |
Quyết định |
Số 17/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh thay thế |
01/9/2023 |
XII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 34/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Phê duyệt mức giá các loại đất áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
22/7/2020 |
2 |
Quyết định |
Số 54/2006/QĐ-UBND ngày 09/12/2006 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
3 |
Quyết định |
Số 07/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 |
Về việc ban hành Quy định cho thuê đất vùng bãi triều để nuôi ngao trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
4 |
Quyết định |
Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 30/11/2012 |
Về việc ban hành "Quy định về quản lý hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản, đấu giá quyền khai thác khoáng sản, sử dụng bến bãi để chứa và trung chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình." |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
5 |
Quyết định |
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 |
Về việc ban hành quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
6 |
Quyết định |
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 24/01/2014 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND tỉnh thay thế |
16/12/2020 |
7 |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
Ban hành Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh thay thế |
12/8/2022 |
8 |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 |
Ban hành Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
9 |
Quyết định |
Số 08/2018/QĐ-UBND ngày 23/8/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh thay thế |
12/8/2022 |
10 |
Chỉ thị |
Số 25/2004/CT-UBND ngày 23/11/2004 |
Về việc tăng cường quản lý nhà nước về đo đạc và bản đồ |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
11 |
Chỉ thị |
Số 30/2005/CT-UBND ngày 17/3/2005 |
Tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 16/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định mức học phí tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2020-2021 |
Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 của UBND tỉnh thay thế |
25/7/2021 |
2 |
Nghị quyết |
Số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2022-2023 |
Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
02/10/2023 |
3 |
Nghị quyết |
Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2022-2023 |
Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh thay thế |
02/10/2023 |
4 |
Quyết định |
Số 20/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
20/5/2020 |
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 04/2016/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
Ban hành Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 |
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của UBND tỉnh thay thế |
03/9/2020 |
XV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 128/2004/QĐ-UBND ngày 31/12/2004 |
Về việc thực hiện chế độ nhuận bút đối với Báo Thái Bình |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
2 |
Quyết định |
Số 20/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng văn phòng điện tử liên thông tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh thay thế |
01/10/2019 |
3 |
Chỉ thị |
Số 07/2002/CT-UBND ngày 02/4/2002 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn mạng lưới và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính viễn thông trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
XVI. CÔNG AN TỈNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 04/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Tổ chức thực hiện Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 của HĐND tỉnh bãi bỏ |
24/5/2019 |
2 |
Quyết định |
Số 18/2009/QĐ-UBND ngày 19/11/2009 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trong các cơ quan, tổ chức của tỉnh và các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh thay thế |
15/9/2021 |
3 |
Quyết định |
Số 13/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 |
Về việc tổ chức thực hiện Quỹ phòng chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/5/2019 |
4 |
Quyết định |
Số 05/2015/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 |
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh và tổ chức thực hiện đặt các biển báo trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 của UBND tỉnh thay thế |
01/4/2023 |
5 |
Quyết định |
Số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
Ban hành Quy định về khu dân cư xã, phường, thị trấn, cơ quan doanh nghiệp nhà trường đạt tiêu chuẩn An toàn về an ninh trật tự; phân loại phong trào toàn dân bảo vệ an ninh tổ quốc; danh hiệu thi đua đối với lực lượng công an xã, bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
15/8/2022 |
6 |
Chỉ thị |
Số 06/2004/CT-UBND ngày 03/3/2004 |
Về việc tăng cường đấu tranh chống tệ nạn cờ bạc, số đề |
Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ |
24/4/2020 |
XVII. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 11/2019/NQ-HDNĐ ngày 16/9/2019 |
Thông qua Quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trong Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030 |
Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 của HĐND tỉnh thay thế |
05/6/2020 |
2 |
Quyết định |
Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết đình công không đúng quy định pháp luật tại các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh bãi bỏ |
05/7/2022 |
XVIII. LĨNH VỰC BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI BIÊN PHÒNG |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 43/2002/QĐ-UBND ngày 12/6/2002 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động của người và phương tiện trong khu vực biên phòng tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
2 |
Quyết định |
Số 56/2005/QĐ-UBND ngày 09/9/2005 |
Quy định khu vực hạn chế hoạt động tại vùng biên giới tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 08/2012/QĐ-UBND ngày 26/4/2012 |
Ban hành Quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động phòng, chống lụt, bão, tìm kiếm cứu nạn trong khu vực biên giới tỉnh Thái Bình |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
4 |
Chỉ thị |
Số 07/2005/CT-UBND ngày 10/3/2005 |
Về việc thực hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển |
Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND tỉnh bãi bỏ |
31/12/2023 |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
Không |
|||||
Tổng số: 178 văn bản |
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
BÌNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nội dung thu Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa quy định tại Mục III.1, Phụ lục 1; Tỷ lệ điều tiết Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp quy định tại Mục III.2, Phụ lục 1; Mức thu quy định tại Mục IV.4.c Phụ lục số 1, nội dung thu “Khai thác theo tờ” của Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; Lệ phí đăng ký kinh doanh quy định tại Mục III.1, Phụ lục 2; Quy định thu Phí thư viện tại Mục III.3, Phụ lục 1 và quy định miễn, giảm Phí thư viện tại Mục I.4, Phụ lục 3; Quy định thu Lệ phí cấp căn cước công dân tại Mục I.2, Phụ lục 2 và quy định miễn, giảm Lệ phí cấp căn cước công dân tại Mục II.3, Phụ lục 3; Nội dung thu “Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch” quy định tại Mục I.3.1 Phụ lục 2 và nội dung thu “Cấp bản sao trích lục hộ tịch” quy định tại Mục I.3.2 Phụ lục 2 của Lệ phí hộ tịch ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND |
Bị sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2021 |
Mục IV.2 Phụ lục 1; mục I.4, mục II Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
|||
Điểm 1.2 khoản 1 mục IV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi điểm 1.2 khoản 1 mục IV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và bãi bỏ Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý, sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
|||
2 |
Nghị quyết |
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Điều 2 Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 22/5/2020 Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
10/6/2020 |
4 |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Điều 1; điểm a khoản 1 Điều 2; khoản 1, khoản 2 Điều 6; khổ thứ ba khoản 2 Điều 7; khổ thứ nhất Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Thái Bình |
13/11/2021 |
5 |
Quyết định |
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 Ban hành Quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Điều 13; Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND |
Bi sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
25/10/2023 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 37/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 Về việc Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
Khoản 1 Điều 1; Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 23/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa một số điều của Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ |
22/12/2012 |
Điểm 2, điểm 3 Khoản 1 và điểm 2, điểm 3 khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp theo quy định pháp luật chuyên ngành công tác ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/9/2020 |
|||
2 |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 Về việc Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
Điểm a khoản 1 Điều 1; Điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 04/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ |
23/3/2013 |
3 |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Điều 4; Tiêu đề Điều 8; khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 8; khoản 3 Điều 8 Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/6/2020 |
4 |
Quyết định |
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Khoản 4 Điều 6; khoản 3, khoản 4 Điều 7; khoản 3, khoản 4 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
10/11/2023 |
5 |
Quyết định |
Số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Ban hành Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình |
Khoản 4 Điều 17; Khoản 1 Điều 20; Khoản 1, Khoản 2 Điều 22; Khoản 2 Điều 23; Khoản 1 Điều 29; Khoản 3 Điều 23; Khoản 5 Điều 25; Khoản 3 Điều 26; Khoản 2 Điều 27; Khoản 2 Điều 28 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/11/2023 |
III. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HĐND + UBND TỈNH |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính |
Khoản 4 Điều 2; Điều 5; khoản 2 Điều 10; Thay thế cụm từ “Văn phòng Ủy ban nhân dân” bằng cụm từ “Sở Tư pháp” tại Điều 1, khoản 1 Điều 3, khoản 1, 2 Điều 6, khoản 2, 3 Điều 7, khoản 2, 3 Điều 8, khoản 2, 3 Điều 9, khoản 1 Điều 10; Thay thế cụm từ “Ủy ban nhân dân tỉnh” bằng cụm từ “Sở Tư pháp” tại khoản 2 Điều 3; Thay thế cụm từ “Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh” bằng cụm từ “Giám đốc Sở Tư pháp” tại khoản 2 Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
22/8/2013 |
2 |
Quyết định |
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
Điều 3 Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực tư pháp |
25/9/2017 |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2022-2025 |
Điểm c khoản 3 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
19/12/2023 |
V. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
Điểm a khoản 3 Điều 1; điểm a khoản 4 Điều 1; ý 2 điểm b khoản 4 Điều 1; Thay đổi cụm từ “Giấy chứng nhận đầu tư” thành cụm từ “Quyết định chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư” tại điểm b khoản 1 Điều 1 và điểm a khoản 8 Điều 1; thay đổi cụm từ “theo Quyết định số 1483/QĐ-TTg ngày 26/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ” thành cụm từ “theo Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ” tại ý 2 điểm a khoản 2 Điều 1; Thay đổi cụm từ “theo Quyết định số 49/2010/QĐ-TTg ngày 19/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ” thành cụm từ “theo quy định của Luật công nghệ cao ngày 13/11/2008” tại ý 3 điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020; Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
23/12/2016 |
2 |
Nghị quyết |
Số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
Nội dung thứ nhất của ý b điểm 4.6 khoản 4 Điều 1; thay đổi cụm từ “Giấy chứng nhận đầu tư” thành cụm từ “Quyết định chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư” tại điểm 4.1, điểm 4.2, điểm 4.3, điểm 4.6 khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020; Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
23/12/2016 |
Điểm 4.5 khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND |
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điểm 4.5, Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
24/12/2019 |
|||
3 |
Nghị quyết |
Số 29/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ tích tụ, tập trung đất đai; mua máy cấy, hệ thống thiết bị sấy phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2021-2025 |
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 29/2021/NQ-HĐND |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ tích tụ tập trung đất đai để phát triển kinh tế nông nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2028 |
24/7/2023 |
4 |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 |
Khoản 2 Điều 3; khoản 4, khoản 6, khoản 7 Điều 4; khoản 1, khoản 2 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
24/9/2014 |
5 |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 Ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
Điểm a, khoản 2 Điều 9 Quy định kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ; Điều 3 Quyết định 16/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
25/12/2014 |
Điểm a khoản 2 Điều 9; Thay đổi cụm từ “Giấy chứng nhận đầu tư” thành cụm từ “Quyết định chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư” tại Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 9 Quy định kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30/01/2017 |
|||
Điều 8 Quy định kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 8 tại Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
24/12/2019 |
|||
6 |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
Khoản 1 Điều 4; khoản 1 Điều 5; điểm b khoản 2 Điều 5; Thay đổi cụm từ “Giấy chứng nhận đầu tư” thành cụm từ “Quyết định chủ trương đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư” tại Điều 2, Điều 9, Điều 11; Thay đổi cụm từ “theo Quyết định số 1483/QĐ-TTg ngày 26/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ” thành cụm từ “theo Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ” tại điểm b khoản 1 Điều 3; thay đổi cụm từ “theo Quyết định số 49/2010/QĐ“TTg ngày 19/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ” thành cụm từ “theo quy định của Luật công nghệ cao ngày 13/11/2008” tại điểm c khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30/01/2017 |
7 |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30/01/2017 |
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 25/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng hệ thống đèn điện “Thắp sáng đường quê” trong xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2021-2025” |
Khoản 2, khoản 3 Điều 2; khoản 1 Điều 3; Điều 4 Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng hệ thống đèn điện “Thắp sáng đường quê” trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
24/7/2022 |
2 |
Nghị quyết |
Số 10/2022/NQ-HĐND ngày 24/8/2022 ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, mức vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Tên khoản 1 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND |
Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 4 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, mức đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
24/7/2023 |
3 |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở Thái Bình |
Khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
03/11/2014 |
4 |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ/UBND ngày 20/8/2014 ban hành Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Khoản 2 Điều 3 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ/UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 3 của Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
14/12/2014 |
5 |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, bến cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Khoản 1 Điều 3 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 3 của Quy chế quản lý cảng cá, bến cá ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
14/12/2014 |
Điều 10 của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy chế quản lý cảng cá, bến cá ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
16/10/2015 |
|||
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Khoản 3 Điều 25 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ đơn giá bồi thường cây trồng và vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/3/2017 |
Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 14; Khoản 5 Điều 14; Tiêu đề Điều 24; điểm a khoản 3 Điều 24; Điều 22 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
25/6/2020 |
|||
2 |
Quyết định |
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 quy định về trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
Khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 16; khoản 2 Điều 23 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
31/3/2016 |
3 |
Quyết định |
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 Ban hành Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Khoản 4, điểm a khoản 6 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/3/2022 |
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập, từ năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Nội dung thứ 4 trong danh mục tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 45/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung nội dung thứ 4 trong danh mục tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập, từ năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/12/2020 |
IX. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Quyết định |
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 Ban hành Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý hoạt động điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử cộng cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Khoản 2 Điều 1; Điều 3; khoản 1 Điều 5; Điều 6; Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý hoạt động điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/9/2018 |
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không |
|||||
Tổng số: 30 văn bản |
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI
BÌNH CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị: sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/Lý do kiến nghị |
Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/Tình hình xây dựng |
I. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Thái Bình đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035 |
Bãi bỏ |
Ngày 20/9/2023 Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 29/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Ngày 29/12/2023 Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1735/QĐ-TTg về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Nghị quyết số 05/2017/NQ-HĐND không còn phù hợp |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
2 |
Nghị quyết |
Số 58/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
Ngày 20/9/2023 Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 29/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Ngày 29/12/2023 Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1735/QĐ-TTg về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Nghị quyết số 58/2016/NQ-HĐND không còn phù hợp |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
3 |
Nghị quyết |
Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 27/12/2017 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025 định hướng đến năm 2030 |
Bãi bỏ |
Ngày 20/9/2023 Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 29/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Ngày 29/12/2023 Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1735/QĐ-TTg về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND không còn phù hợp |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
4 |
Quyết định |
Số 08/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 |
Về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình khuyến công đến năm 2012 và hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công tỉnh Thái Bình |
Bãi bỏ |
Mâu thuẫn với văn bản là căn cứ rà soát. Quyết định số 08/2008/QĐ-UBND không còn phù hợp |
Sở Công Thương |
Năm 2024 |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 20/2020/NQ-HĐND ngày 07/11/2020 |
Ban hành quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp theo quy định pháp luật chuyên ngành công tác ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Thay thế |
Cho phù hợp với Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ Quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
2 |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 |
Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Thay thế |
Cho phù hợp với Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ Quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
3 |
Quyết định |
Số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bãi bỏ |
Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 47/2005/QH11, Luật số 32/2009/QH12 và Luật số 39/2013/QH13 hết hiệu lực thi hành. |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
4 |
Quyết định |
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý công chức cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
Thay thế |
Cho phù hợp với Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ Quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
5 |
Quyết định |
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 27/05/2020 |
Bố trí số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Bãi bỏ |
Cho phù hợp với Nghị định số 33/2023/NĐ-CP ngày 10/6/2023 của Chính phủ Quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||||
1 |
Nghị quyết |
Số 22/2009/NQ-HĐND ngày 09/07/2009 |
Về việc phê duyệt đề án dạy nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2010-2020 |
Bãi bỏ |
- Căn cứ ban hành nghị quyết này đã hết hiệu lực thi hành; - Tên nghị quyết quy định giai đoạn 2010-2020. - Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” đã kết thúc. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Năm 2024 |
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||||
1 |
Quyết định |
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định ban hành kèm theo |
- Bỏ các nội dung về thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường, đề án bảo vệ môi trường đơn giản; xác nhận bảo đảm yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường - Sửa nội dung “phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường” thành “phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường” - Bổ sung nội dung về vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án; cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ; cấp giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; trách nhiệm về quản lý chất thải rắn thông thường; thẩm định công nghệ xử lý chất thải rắn sinh hoạt Lý do: Sửa đổi bổ sung phù hợp với quy định tại Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 21 Quy định ban hành kèm theo |
Sửa đổi trách nhiệm của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh thành trách nhiệm của Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh và phù hợp với quy định tại Khoản 3 Điều 50, khoản 3 Điều 51 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
||||||
Sửa đổi, bổ sung Điều 23 Quy định ban hành kèm theo |
- Bỏ toàn bộ nội dung khoản 2 Điều 23; bổ sung cấp, cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, thu hồi Giấy phép môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn huyện theo thẩm quyền Lý do: Sửa đổi bổ sung phù hợp với quy định tại Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 - Sửa nội dung “Tổ chức thu phí theo khoản 2 Điều 1 Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 13/1/2014 của UBND tỉnh” thành “Tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo thẩm quyền” Lý do: Để phù hợp với Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ; Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
Sửa đổi, bổ sung Điều 23 Quy định ban hành kèm theo |
- Bỏ toàn bộ nội dung khoản 2 Điều 23; bổ sung cấp, cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, thu hồi Giấy phép môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn huyện theo thẩm quyền Lý do: Sửa đổi bổ sung phù hợp với quy định tại Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 - Sửa nội dung “Tổ chức thu phí theo khoản 2 Điều 1 Quyết định số 118/QĐ-UBND ngày 13/1/2014 của UBND tỉnh” thành “Tổ chức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp theo thẩm quyền” Lý do: để phù hợp với Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ; Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh |
||||||
2 |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 quyết định |
Bỏ nội dung xác nhận, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường, Đề án bảo vệ môi trường đơn giản theo thẩm quyền Lý do: nội dung này không được quy định trong Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
V. LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH |
|||||||
1 |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 30/05/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước trong các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
Thay thế |
Để phù hợp với Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế; Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh; một số văn bản pháp luật khác có liên quan |
Ban Quản lý Khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh |
Năm 2024 |
Tổng số: 13 văn bản |
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
………………..
9 |
Nghị quyết |
Số 16/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 |
22/12/2012 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về quốc gia pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Nghị quyết |
Số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc phê chuẩn điều chỉnh tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 |
23/12/2013 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Nghị quyết |
Số 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2012 |
23/12/2013 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Nghị quyết |
Số 30/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 |
15/12/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
13 |
Nghị quyết |
Số 33/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 |
15/12/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 24/2015/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
14 |
Nghị quyết |
Số 21/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc phê duyệt dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 |
19/12/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
15 |
Nghị quyết |
Số 22A/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Phê duyệt phân bổ vốn tăng thu ngân sách tỉnh năm 2015 |
19/12/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
16 |
Nghị quyết |
Số 22B/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Phê duyệt chi dự phòng ngân sách cấp tỉnh năm 2016 cho một số công trình cấp bách chống thiên tai để thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh |
19/12/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
17 |
Nghị quyết |
Số 23/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 |
19/12/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
18 |
Nghị quyết |
Số 24/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc điều chỉnh tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2013 |
19/12/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
19 |
Nghị quyết |
Số 26/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc điều chuyển nguồn vốn hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh về ngân sách cấp tỉnh để chi cho công tác giải phóng mặt bằng các dự án |
19/12/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
20 |
Nghị quyết |
Số 27/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc phê duyệt mức thu phí hoàn vốn Dự án cải tạo, nâng cấp đường 39B đoạn tuyến tránh Thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương và đoạn từ đường vào Trung tâm điện lực Thái Bình đến Thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy theo hình thức Hợp đồng Xây dựng- Kinh doanh- Chuyển giao (BOT) |
19/12/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
21 |
Nghị quyết |
Số 47/2016/NQ-HĐND ngày 29/4/2016 |
Phê duyệt chủ trương phát hành trái phiếu chính quyền địa phương |
09/5/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
22 |
Nghị quyết |
Số 48/2016/NQ-HĐND ngày 29/4/2016 |
Phê duyệt chủ trương vay vốn ngân hàng để hoàn thiện Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Nhi Thái Bình |
09/5/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
23 |
Nghị quyết |
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 29/4/2016 |
Phê duyệt chủ trương vay vốn ngân hàng để đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
09/5/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
24 |
Nghị quyết |
Số 29/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Bãi bỏ các văn bản về thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
25 |
Nghị quyết |
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Ban hành quy định về thời hạn gửi, phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện |
01/01/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
26 |
Nghị quyết |
Số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2017 |
- Hết hiệu lực một phần; - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị quyết số 39/2020/NQ-HĐND ; + Nghị quyết số 07/2022/NQ-HĐND ; + Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của quốc gia) |
27 |
Nghị quyết |
Số 55/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Về việc phê duyệt mức thu học phí đối với giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
23/12/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của quốc gia) |
28 |
Nghị quyết |
Số 07/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
29 |
Nghị quyết |
Số 09/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
25/7/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
30 |
Nghị quyết |
Số 10/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
31 |
Nghị quyết |
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt việc kiện toàn và cấp kinh phí hỗ trợ cho y tế thôn, tổ dân phố kiêm nhiệm chức năng, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số |
25/7/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
32 |
Nghị quyết |
Số 18/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Điều chỉnh chế độ hỗ trợ cho công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện và công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
01/01/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
33 |
Nghị quyết |
Số 20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị-xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
34 |
Nghị quyết |
Số 23/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn |
01/01/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
35 |
Nghị quyết |
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/7/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
36 |
Nghị quyết |
Số 07/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Ban hành Quy định về phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
23/7/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
37 |
Nghị quyết |
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh" của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/8/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
38 |
Nghị quyết |
Số 18/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Quy định nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn huyện, thành phố |
01/01/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
39 |
Nghị quyết |
Số 19/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
40 |
Nghị quyết |
Số 06/2020/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 |
Quy định miễn, giảm mức thu phí, lệ phí để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho các đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 |
05/6/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
41 |
Nghị quyết |
Số 09/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định tỷ lệ để lại tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
42 |
Nghị quyết |
Số 39/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật Phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
43 |
Nghị quyết |
Số 04/2021/NQ-HĐND ngày 04/3/2021 |
Ban hành Quy định mức chi, thời gian hưởng bồi dưỡng, hỗ trợ kinh phí phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Thái Bình |
15/3/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của quốc gia) |
44 |
Nghị quyết |
Số 16/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về quốc gia pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
45 |
Nghị quyết |
Số 21/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
Ban hành Quy định một số chế độ và định mức chi tiêu lài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Thái Bình |
22/10/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
46 |
Nghị quyết |
Số 27/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách ở địa phương giai đoạn 2022-2025 |
01/01/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
47 |
Nghị quyết |
Số 28/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương tỉnh Thái Bình |
01/01/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
48 |
Nghị quyết |
Số 01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
49 |
Nghị quyết |
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh và mục 2 khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/20221 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
50 |
Nghị quyết |
Số 13/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
51 |
Nghị quyết |
Số 01/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
27/3/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
52 |
Nghị quyết |
Số 05/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Mục I.1 Phụ lục 2 và khoản 1 mục II Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
27/3/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
53 |
Nghị quyết |
Số 11/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Quy định mức thu, đơn vị tính và tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
54 |
Nghị quyết |
Số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
55 |
Nghị quyết |
Số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Sửa đổi điểm 1.2 khoản 1 mục IV Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 50/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Một đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo Luật phí và lệ phí năm 2015 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình và bãi bỏ toàn bộ Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
56 |
Nghị quyết |
Số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Ban hành Quy định mức chi cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
57 |
Nghị quyết |
Số 19/2023/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 |
Thông qua Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2024 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
58 |
Nghị quyết |
Số 20/2023/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 |
Quy định không thu lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện chuyển đổi các loại giấy tờ do thay đổi địa giới và tên gọi của đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/12/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
59 |
Quyết định |
Số 393/2003/QĐ-UB ngày 23/12/2003 |
Về việc đổi tên Sở Tài chính Vật giá thành Sở Tài chính |
02/01/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
60 |
Quyết định |
Số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/01/2015 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
61 |
Quyết định |
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Về thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện |
01/01/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
62 |
Quyết định |
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí |
01/01/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
63 |
Quyết định |
Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Về việc phê duyệt mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 |
25/12/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
64 |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị |
25/8/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
65 |
Quyết định |
Số 14/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
Quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/9/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
66 |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/9/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
67 |
Quyết định |
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
68 |
Quyết định |
Số 28/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Điều chỉnh chế độ hỗ trợ cho công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh,cấp huyện và công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
01/01/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
69 |
Quyết định |
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn |
01/01/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
70 |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
71 |
Quyết định |
Số 05/2019/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 |
Ban hành Quy định về thu, nộp tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/6/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
72 |
Quyết định |
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 |
Quy định tài sản có giá trị lớn trong trường hợp sử dụng tài sản công vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
15/7/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
73 |
Quyết định |
Số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
01/8/2019 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
74 |
Quyết định |
Số 08/2020/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
10/6/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
75 |
Quyết định |
Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng nhà làm việc của các cơ quan, tổ chức, đơn vị và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng công trình sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
15/6/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
76 |
Quyết định |
Số 15/2020/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 |
Ban hành Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/8/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
77 |
Quyết định |
Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2021 |
Ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng nhóm hoạt động sử dụng khu vực biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021-2025 |
15/7/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
78 |
Quyết định |
Số 20/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài Chính tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
79 |
Quyết định |
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
26/10/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
80 |
Quyết định |
Số 28/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
13/11/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
81 |
Quyết định |
Số 15/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
10/10/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
82 |
Quyết định |
Số 17/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
25/10/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
83 |
Quyết định |
Số 28/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2024 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
84 |
Chỉ thị |
Số 17/1998/CT-UBND ngày 09/9/1998 |
Về việc chấn chỉnh hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
09/9/1998 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
85 |
Chỉ thị |
Số 26/2000/CT-UBND ngày 19/12/2000 |
Về việc đẩy mạnh công tác xây dựng Quỹ hỗ trợ nông dân |
19/12/2000 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
II. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 58/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu, cụm công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
23/12/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 05/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới chợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025, tầm nhìn 2030 |
25/7/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Nghị quyết |
Số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Quy định nội dung chi, mức chi và nguồn kinh phí khuyến thương |
25/7/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Nghị quyết |
Số 27/2017/NQ-HĐND ngày 27/12/2017 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến 2035 |
05/01/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Quyết định |
Số 08/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 |
Về việc ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình khuyến công đến năm 2012 và hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công tỉnh Thái Bình |
11/9/2008 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Quyết định |
Số 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
26/8/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Quyết định |
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định tiêu chí, quy trình xét công nhận làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/9/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Quyết định |
Số 11/2020/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 |
Ban hành Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/6/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Quyết định |
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/01/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Quyết định |
Số 19/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương |
01/9/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Quyết định |
Số 24/2023/QĐ-UBND ngày 12/12/2023 |
Ban hành Quy định thời gian bán hàng, các trường hợp dừng bán hàng, quy định đăng ký, đăng ký thay đổi thời gian bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng tại các cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/01/2024 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
III. LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 31/2002/NQ-HĐ ngày 18/01/2002 |
Về việc chuyển đổi mô hình tổ chức xóm sang mô hình tổ chức thôn, làng |
18/01/2002 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 14/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 |
Về việc thành lập thành phố Thái Bình, thuộc tỉnh Thái Bình |
30/7/2003 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Nghị quyết |
Số 07/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004 |
Về việc thành lập thị trấn An Bài huyện Quỳnh Phụ |
30/7/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Nghị quyết |
Số 08/2004/NQ-HĐND ngày 30/7/2004 |
Về việc thành lập thị trấn Hưng Nhân huyện Hưng Hà |
30/7/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Nghị quyết |
Số 26/2004/NQ-HĐND ngày 29/12/2004 |
Về việc thông qua đề nghị chia xã Bình Lăng huyện Hưng Hà |
29/12/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Nghị quyết |
Số 37/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về việc quy định cơ cấu, tổ chức, chế độ chính sách đối với công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
24/12/2011 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ; + Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Nghị quyết |
Số 23/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 |
Về việc sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 37/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
22/12/2012 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Nghị quyết |
Số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Bãi bỏ chức danh nhân viên bưu tá quy định tại Nghị quyết số 52/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ |
25/7/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Nghị quyết |
Số 23/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt số lượng, chức vụ cán bộ, chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/7/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Nghị quyết |
Số 08/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 14/2009/NQ-HĐND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số chính sách ưu đãi, thu hút, sử dụng người có tài năng tỉnh Thái Bình |
23/7/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Nghị quyết |
Số 20/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Ban hành Quy định số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp theo quy định pháp luật chuyên ngành công tác ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/9/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Nghị quyết |
Số 21/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã dôi dư do thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2019-2021 và cán bộ cấp xã thôi tái cử cấp ủy nhiệm kỳ 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
13 |
Nghị quyết |
Số 35/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố và những đối tượng khác hưởng phụ cấp theo quy định pháp luật chuyên ngành công tác ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố dôi dư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
21/12/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
14 |
Quyết định |
Số 308/2003/QĐ-UB ngày 25/6/2003 |
Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường Thái Bình |
25/6/2003 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
15 |
Quyết định |
Số 319/2003/QĐ-UB ngày 21/7/2003 |
Về việc đổi tên Sở Khoa học Công nghệ và Môi trường thành Sở Khoa học và Công nghệ |
25/7/2003 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
16 |
Quyết định |
Số 376/2003/QĐ-UB ngày 03/10/2003 |
Về việc cho phép thành lập Hội Tâm năng dưỡng sinh phục hồi sức khỏe tỉnh Thái Bình |
03/10/2003 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
17 |
Quyết định |
Số 377/2003/QĐ-UB ngày 03/10/2003 |
Về việc cho phép thành lập Trung tâm dạy nghề cho người tàn tật trực thuộc Hội chữ thập đỏ huyện Vũ Thư |
03/10/2003 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
18 |
Quyết định |
Số 391/2003/QĐ-UB ngày 21/11/2003 |
Về việc cho phép thành lập Hội Luật gia huyện Hưng Hà |
21/11/2003 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
19 |
Quyết định |
Số 392/2003/QĐ-UB ngày 16/12/2003 |
Về việc cho phép thành lập Hội Y tế cộng đồng tỉnh Thái Bình |
16/12/2003 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
20 |
Quyết định |
Số 395/2003/QĐ-UB ngày 24/12/2003 |
Về việc đổi tên Ban Tổ chức Chính quyền thành Sở Nội vụ |
03/01/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
21 |
Quyết định |
Số 23/2004/QĐ-UB ngày 20/02/2004 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 264/2003/QĐ-UB ngày 27/5/2003 về chuyển đổi, thành lập các thôn thuộc xã Trà Giang huyện Kiến Xương |
20/02/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
22 |
Quyết định |
Số 28/2004/QĐ-UB ngày 05/3/2004 |
Về việc đổi tên thôn Hợp Hòa thuộc xã An Ninh huyện Quỳnh Phụ |
05/3/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
23 |
Quyết định |
Số 30/2004/QĐ-UB ngày 07/4/2004 |
Về việc đổi tên thôn Quang Trung thuộc xã Quỳnh Xá huyện Quỳnh Phụ |
07/4/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
24 |
Quyết định |
Số 68/2004/QĐ-UB ngày 16/7/2004 |
Về việc thành lập Thanh tra Sở Nội vụ |
16/7/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
25 |
Quyết định |
Số 70/2004/QĐ-UB ngày 21/7/2004 |
Về việc công nhận xã Phú Sơn huyện Hưng Hà là đô thị loại V |
21/7/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
26 |
Quyết định |
Số 71/2004/QĐ-UB ngày 21/7/2004 |
Về việc công nhận xã An Bài huyện Quỳnh Phụ là đô thị loại V |
21/7/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
27 |
Quyết định |
Số 72/2004/QĐ-UB ngày 22/7/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của Đài Phát thanh và Truyền hình Thái Bình |
22/7/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
28 |
Quyết định |
Số 86/2004/QĐ-UB ngày 15/9/2004 |
Về việc thành lập hai thôn mới thuộc xã Nam Thịnh huyện Tiền Hải |
15/9/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
29 |
Quyết định |
Số 35/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 |
Về việc thành lập hai thôn thuộc xã Thụy Liên huyện Thái Thụy |
25/3/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
30 |
Quyết định |
Số 73/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc thành lập hai thôn mới thuộc xã Quỳnh Hải - Quỳnh Phụ |
22/12/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
31 |
Quyết định |
Số 74/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc thành lập ba thôn thuộc xã Quỳnh Bảo huyện Quỳnh Phụ |
22/12/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
32 |
Quyết định |
Số 75/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc thành lập các thôn thuộc xã An Hiệp huyện Quỳnh Phụ |
22/12/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
33 |
Quyết định |
Số 76/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 |
Về việc đổi tên thôn Bình Minh thuộc xã Vũ Bình huyện Kiến Xương |
22/12/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
34 |
Quyết định |
Số 03/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức bảo vệ dân phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của bảo vệ dân phố ở xã, phường, thị trấn |
23/4/2009 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
35 |
Quyết định |
Số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 |
Về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ |
27/01/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
36 |
Quyết định |
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 13/3/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP của Chính phủ |
23/3/2013 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
37 |
Quyết định |
Số 08/2013/QĐ-UBND ngày 22/5/2013 |
Ban hành quy định tiêu chuẩn "Chính quyền trong sạch vững mạnh" đối với xã, phường, thị trấn |
01/6/2013 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
38 |
Quyết định |
Số 18/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013 |
Về việc ban hành quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/10/2013 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
39 |
Quyết định |
Số 04/2014/QĐ-UBND ngày 18/4/2014 |
Ban hành Quy định trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành, địa phương trong công tác quản lý các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
28/4/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
40 |
Quyết định |
Số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 |
Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
08/02/2015 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
41 |
Quyết định |
Số 12/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 |
Bãi bỏ chức danh nhân viên bưu tá quy định tại Quyết định số 09/2010/QĐ-UBND ngày 31/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị dinh số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
29/8/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
42 |
Quyết định |
Số 02/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
04/5/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
43 |
Quyết định |
Số 19/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành |
25/11/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
44 |
Quyết định |
Số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/4/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
45 |
Quyết định |
Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/6/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
46 |
Quyết định |
Số 09/2020/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 |
Bố trí số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/7/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
47 |
Quyết định |
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/7/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
48 |
Quyết định |
Số 19/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở nội vụ tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
49 |
Quyết định |
Số 32/2021/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 |
Ban hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/01/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
50 |
Quyết định |
Số 06/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
51 |
Quyết định |
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư-Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
52 |
Quyết định |
Số 08/2022/QĐ-UBND ngày 25/4/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua- Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
53 |
Quyết định |
Số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
Ban hành quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình |
01/02/2023 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
54 |
Quyết định |
Số 19/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi, thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
10/11/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
55 |
Quyết định |
Số 20/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
Ban hành Quy định về quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/11/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
56 |
Quyết định |
Số 21/2023/QĐ-UBND ngày 23/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
10/11/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
57 |
Quyết định |
Số 22/2023/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15/11/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
IV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 143/2008/NQ-HĐND ngày 17/12/2008 |
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Bình |
17/12/2008 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 31/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về việc phê duyệt chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
24/12/2011 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Nghị quyết |
Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Thông qua việc điều chỉnh, bổ sung Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 31/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18/12/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Nghị quyết |
Số 17/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Thông qua điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 |
24/12/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Quyết định |
Số 68/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005 |
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra xây dựng thuộc Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình |
11/11/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Quyết định |
Số 08/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/8/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Quyết định |
Số 23/2017/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 26/01/2010 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/12/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Quyết định |
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 |
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Quyết định |
Số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 |
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/02/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Quyết định |
Số 11/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Quyết định |
Số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 |
Ban hành Quy định phân cấp, phân công quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/01/2022 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Quyết định |
Số 13/2022/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, xử lý vi phạm trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/7/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
13 |
Quyết định |
Số 07/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/5/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
14 |
Quyết định |
Số 14/2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
12/9/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
15 |
Quyết định |
Số 23/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Ban hành Quy chế phối hợp xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, chia sẻ, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/12/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
16 |
Quyết định |
Số 25/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp, phân công Quản lý hoạt động đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/01/2024 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
V. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 13/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 |
Về việc phê duyệt Đề án cơ sở thực trạng và giải pháp đặt tên đường, phố, các công trình văn hóa thị xã Thái Bình |
30/7/2003 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 15/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 |
Về việc quy định định hướng nội dung và quản lý nhà nước về hương ước, quy ước |
30/7/2003 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Nghị quyết |
Số 13/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Thông qua quy hoạch hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
25/7/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Nghị quyết |
Số 14/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Thông qua quy hoạch tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời tỉnh Thái Bình đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
25/7/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Nghị quyết |
Số 25/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Thái Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
18/12/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Nghị quyết |
Số 34/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định một số chế độ, chính sách đặc thù đối với các nghệ sỹ và nghệ nhân có nhiều cống hiến trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể; huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Quyết định |
Số 325/2003/QĐ-UB ngày 14/8/2003 |
Về việc ban hành quy định quản lý xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước thôn, làng, tổ dân phố |
14/8/2003 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Quyết định |
Số 381/2003/QĐ-UB ngày 09/10/2003 |
Về việc công nhận di tích lịch sử - văn hóa |
09/10/2003 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Quyết định |
Số 396/2003/QĐ-UB ngày 26/12/2003 |
Về việc nâng cấp đoàn chèo Thái Bình thành Nhà hát chèo Thái Bình |
01/01/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Quyết định |
Số 87/2004/QĐ-UB ngày 16/9/2004 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Nhà hát chèo Thái Bình trực thuộc Sở Văn hóa Thông tin |
16/9/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Quyết định |
Số 94/2004/QĐ-UB ngày 01/10/2004 |
Về việc công nhận di tích lịch sử văn hóa |
01/10/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Quyết định |
Số 26/2005/QĐ-UB ngày 03/3/2005 |
Về việc công nhận di tích lịch sử văn hóa |
03/3/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
13 |
Quyết định |
Số 48/2005/QĐ-UBND ngày 15/7/2005 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động nhà văn hóa thôn, làng, tổ dân phố |
15/7/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
14 |
Quyết định |
Số 62/2005/QĐ-UBND ngày 12/10/2005 |
Về việc công nhận di tích lịch sử văn hóa |
12/10/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
15 |
Quyết định |
Số 11/2007/QĐ-UBND ngày 02/11/2007 |
Về việc ban hành Quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú ngành thủ công mỹ nghệ |
12/11/2007 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
16 |
Quyết định |
Số 20/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 |
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/12/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
17 |
Quyết định |
Số 01/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20/01/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
18 |
Quyết định |
Số 23/2022/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 |
Ban hành Quy định quản lý hoạt động tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
07/12/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
VI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 21/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc phê duyệt Đề án hiện đại hóa hệ thống giao thông tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014-2020 và những năm tiếp theo |
20/9/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 25/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến 2030 |
19/12/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3. |
Nghị quyết |
Số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
25/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 18/2019/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Nghị quyết |
Số 18/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thái Bình đến năm 2020 đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2008 và phê duyệt điều chỉnh tại Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
24/12/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Quyết định |
Số 12/1997/QĐ-UB ngày 11/01/1997 |
Về việc phân cấp quản lý hệ thống đường bộ trong tỉnh |
11/01/1997 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Quyết định |
Số 119/2004/QĐ-UB ngày 22/12/2004 |
Về việc hợp nhất Ban thanh tra Giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải vào Thanh tra Sở Giao thông vận tải, giữ nguyên tên Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
22/12/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Quyết định |
Số 02/2006/QĐ-UBND ngày 13/01/2006 |
Về việc bãi bỏ thi hành Quyết định số 388/2003/QĐ-UB ngày 05/11/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định tạm thời các giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ |
13/01/2006 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Quyết định |
Số 03/2006/QĐ-UBND ngày 13/01/2006 |
Về việc hủy bỏ một số quy định tại Quyết định số 77/2004/QĐ-UB ngày 06/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định một số giải pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh |
13/01/2006 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Quyết định |
Số 22/2014/QĐ-UBND ngày 07/11/2014 |
Về việc phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý vận hành khai thác cầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
17/11/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Quyết định |
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 |
Về việc quy định phạm vi tuyến đường hoạt động và thời gian hoạt động đối với xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
02/01/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Quyết định |
Số 12/2018/QĐ-UBND ngày 24/9/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông, trong kiểm soát tải trọng phương tiện, quản lý hành lang an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
04/10/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Quyết định |
Số 01/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe tiên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/4/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
13 |
Quyết định |
Số 03/2019/QĐ-UBND ngày 06/5/2019 |
Quy định giá đối với dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/5/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
14 |
Quyết định |
Số 13/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/9/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
15 |
Quyết định |
Số 15/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/9/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
16 |
Quyết định |
Số 04/2021/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/4/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
17 |
Quyết định |
Số 29/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
20/12/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
VII. LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HĐND + UBND TỈNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 30/2004/NQ-HĐND ngày 29/12/2004 |
Về việc cho thôi làm nhiệm vụ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh đối với bà Cao Thị Kim Cúc |
29/12/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 12/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015 |
Về việc Tổ chức Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện |
05/7/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 03/10/2011 |
Ban hành quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính |
13/10/2011 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 11/2013/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Quyết định |
Số 11/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
22/8/2013 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Quyết định |
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2014 |
Ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong hoạt động đầu tư tại tỉnh Thái Bình |
04/9/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Quyết định |
Số 07/2015/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
13/8/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 |
Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu, công chức, viên chức trong việc cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh |
10/12/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Quyết định |
Số 14/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
Ban hành Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/11/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Quyết định |
Số 10/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/8/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Quyết định |
Số 22/2022/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/11/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Quyết định |
Số 26/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận một của các cấp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/01/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Quyết định |
Số 01/2023/QĐ-UBND ngày 03/01/2023 |
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình nhiệm kỳ 2021-2026 |
16/01/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 22/2009/NQ-HĐND ngày 09/7/2009 |
Về việc phê duyệt Đề án dạy nghề cho lao động nông thôn giai đoạn 2010-2020 |
09/7/2009 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 22/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Quy định mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Nghị quyết |
Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định hỗ trợ một số đối tượng phát sinh trong quá trình thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Nghị quyết |
Số 15/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù cho công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Cơ sở Cai nghiện ma tuý công lập tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Nghị quyết |
Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Ban hành Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Nghị quyết |
Số 33/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Nghị quyết |
Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2022-2025 |
24/7/2022 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Nghị quyết |
Số 22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 3 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2022-2025 kèm theo Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
19/12/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Quyết định |
Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 22/4/2021 |
Về việc ban hành Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) làm cơ sở xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
02/5/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Quyết định |
Số 14/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Quyết định |
Số 08/2023/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
23/5/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 39/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
26/7/2010 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 02/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch hệ thống cấp nước sạch tập trung khu vực nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2020 |
22/7/2012 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Nghị quyết |
Số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 |
22/7/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Nghị quyết |
Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 25/4/2014 |
Về việc phê duyệt một số giải pháp đẩy mạnh xã hội hóa, thu hút đầu tư xây dựng các công trình cấp nước sạch khu vực nông thôn, tỉnh Thái Bình |
05/5/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Nghị quyết |
Số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
20/9/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Nghị quyết |
Số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc phê duyệt cơ ché, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
20/9/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND + Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Nghị quyết |
Số 24/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 |
20/9/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Nghị quyết |
Số 25/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 |
Về việc phê duyệt một số cơ chế chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
20/9/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Nghị quyết |
Số 32/2014/NQ-HĐND ngày 05/12/2014 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển bền vững kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
15/12/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Nghị quyết |
Số 27/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 |
25/7/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Nghị quyết |
Số 56/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 22/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020; Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
23/12/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Nghị quyết |
Số 04/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030 |
25/7/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
13 |
Nghị quyết |
Số 05/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn, tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015; Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 10/9/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
23/7/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
14 |
Nghị quyết |
Số 13/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung Điểm 4.5, Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 23/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 9 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
24/12/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
15 |
Nghị quyết |
Số 05/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 |
Ban hành Quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ phát triển chăn nuôi trâu, bò thương phẩm theo chuỗi liên kết trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2020-2025 |
05/3/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
16 |
Nghị quyết |
Số 08/2020/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 |
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/6/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
17 |
Nghị quyết |
Số 31/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 |
21/11/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
18 |
Nghị quyết |
Số 35/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025 |
20/12/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
19 |
Nghị quyết |
Số 17/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Ban hành Quy định về cơ chế chính sách hỗ trợ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt đối với các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2021 - 2025 |
25/7/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
20 |
Nghị quyết |
Số 18/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng khu nghĩa trang nhân dân kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021-2025 |
25/7/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
21 |
Nghị quyết |
Số 29/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ tích tụ, tập trung đất đai; mua máy cấy, hệ thống thiết bị sấy phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2021-2025 |
21/12/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
22 |
Nghị quyết |
Số 30/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 |
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ đối với dự án đầu tư xử lý rác thải sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2021-2025 |
21/12/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
23 |
Nghị quyết |
Số 11/2022/NQ-HĐND ngày 24/8/2022 |
Ban hành Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ doanh nghiệp gia nhập thị trường trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
03/9/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
24 |
Nghị quyết |
Số 14/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Ban hành Quy định cơ chế huy động nguồn lực, lồng ghép nguồn vốn giữa các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 và giữa các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 với các chương trình dự án khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
19/12/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
25 |
Nghị quyết |
Số 03/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Thông qua điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012 - 2020 |
27/3/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
26 |
Nghị quyết |
Số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 4 Quy định nguyên tắc tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, mức đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2022/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
24/7/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
27 |
Nghị quyết |
Số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Ban hành Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ tích tụ, tập trung đất đai để phát triển kinh tế nông nghiệp tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2028 |
24/7/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
28 |
Nghị quyết |
Số 17/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ của ngân sách địa phương đối với phần vốn vay lại Dự án bảo tồn và quản lý hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển khu vực Đồng bằng sông Hồng thực hiện tại tỉnh Thái Bình |
02/10/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
29 |
Quyết định |
Số 05/2005/QĐ-UBND ngày 18/01/2005 |
Về việc cấp phép đầu tư cho dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới Trần Lãm - Thành phố Thái Bình |
18/01/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
30 |
Quyết định |
Số 12/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2012-2015 |
12/8/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
31 |
Quyết định |
Số 03/2014/QĐ-UBND ngày 24/3/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp công tác giữa Cục thống kê tỉnh với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh |
03/4/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
32 |
Quyết định |
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
24/9/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ; + Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ; + Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
33 |
Quyết định |
Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 |
24/9/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
34 |
Quyết định |
Số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Ban hành Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
24/9/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
35 |
Quyết định |
Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 02/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
24/9/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
36 |
Quyết định |
Số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 |
25/12/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
37 |
Quyết định |
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
26/9/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
38 |
Quyết định |
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/10/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
39 |
Quyết định |
Số 01/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quy định về chính sách khuyến khích đầu tư một số lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
30/01/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
40 |
Quyết định |
Số 18/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Thái Bình đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035 |
16/01/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
41 |
Quyết định |
Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 8 tại Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ mua máy, thiết bị phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24/9/2014 Ủy ban nhân dân tỉnh |
24/12/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
42 |
Quyết định |
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 17/02/2020 |
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 |
25/02/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
43 |
Quyết định |
Số 18/2022/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
01/9/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
44 |
Quyết định |
Số 24/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
12/12/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
45 |
Quyết định |
Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài danh cho Việt Nam trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
27/01/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
X. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 42/2010/NQ-HĐND ngày 16/7/2010 |
Về việc bổ sung Bệnh viện Đa khoa từ 700-1000 giường bệnh và điều chỉnh quy hoạch địa điểm một số đơn vị y tế trong quy hoạch phát triển mạng lưới khám, chữa bệnh tỉnh Thái Bình đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
26/7/2010 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 21/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình |
01/01/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Nghị quyết |
Số 05/2021/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
Phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay lại Dự án "Tăng cường hệ thống y tế tuyến tỉnh tại Thái Bình, giai đoạn 2020-2023" |
07/5/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Nghị quyết |
Số 03/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Nghị quyết |
Số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Ban hành Quy định một số nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác Y tế dự phòng-Dân số trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2024 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Quyết định |
Số 18/2005/QĐ-UB ngày 04/02/2005 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tiêu chuẩn số lượng và phụ cấp hoạt động của nhân viên y tế thôn, tổ dân phố |
04/02/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Quyết định |
Số 72/2005/QĐ-UBND ngày 12/12/2005 |
Về việc thành lập Ban quản lý Dự án Hỗ trợ phát triển hệ thống Y tế dự phòng tỉnh Thái Bình |
12/12/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Quyết định |
Số 07/2010/QĐ-UBND ngày 23/8/2010 |
Về việc ban hành quy định một số chế độ khen thưởng, khuyến khích và xử lý vi phạm chính sách về dân số kế hoạch hóa gia đình |
02/9/2010 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Quyết định |
Số 09/2017/QĐ-UBND ngày 20/7/2017 |
Kiện toàn và cấp kinh phí hỗ trợ cho y tế thôn, tổ dân phố kiêm thêm chức năng, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số |
01/8/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Quyết định |
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập |
18/8/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Quyết định |
Số 20/2020/QĐ-UBND ngày 28/11/2020 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Thái Bình |
09/12/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Quyết định |
Số 03/2021/QĐ-UBND ngày 29/3/2021 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/4/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
13 |
Quyết định |
Số 14/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế |
10/8/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
14 |
Quyết định |
Số 15/2022/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Dân số-Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế |
10/8/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
15 |
Quyết định |
Số 06/2023/QĐ-UBND ngày 14/4/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Thái Bình |
01/5/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
16 |
Quyết định |
Số 18/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/11/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
XI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 72/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 |
Về việc phê duyệt Đề án dồn điền, đổi thửa đất nông nghiệp thực hiện quy hoạch xây dựng nông thôn mới |
20/12/2010 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 29/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 |
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm |
24/12/2011 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Nghị quyết |
Số 05/2013/NQ-HĐND ngày 31/7/2013 |
Về việc phê duyệt chủ trương xây dựng, thực hiện Dự án nắn tuyến đê biển số 08 từ K26 + 700 đến K31+ 700 kết hợp giao thông huyện Thái Thụy tỉnh Thái Bình |
10/8/2013 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Nghị quyết |
Số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/10/2014 |
Về việc phê duyệt đề án hiện đại hóa hệ thống thủy lợi tỉnh Thái Bình giai đoạn 2014-2020 và những năm tiếp theo |
20/9/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Nghị quyết |
Số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
25/7/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Nghị quyết |
Số 13/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định chính sách hỗ trợ kinh phí mua, lắp đặt thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Nghị quyết |
Số 38/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông từ nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Nghị quyết |
Số 40/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Phê duyệt chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2021-2025 |
01/01/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Nghị quyết |
Số 25/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng hệ thống đèn điện “Thắp sáng đường quê” trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 |
22/10/2021 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Nghị quyết |
Số 08/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 25/2021/NQ-HĐND ngày 11 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng hệ thống đèn điện “Thắp sáng đường quê” trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 |
24/7/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Nghị quyết |
Số 10/2022/NQ-HDNĐ ngày 24/8/2022 |
Ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương, mức vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/8/2022 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Nghị quyết |
Số 15/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Ban hành Quy định khu vực thuộc nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến và chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
19/12/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
13 |
Nghị quyết |
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Ban hành một số chính sách hỗ trợ trong xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2025 |
24/7/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
14 |
Quyết định |
Số 28/2005/QĐ-UBND ngày 09/3/2005 |
Về việc ban hành "Quy định về tổ chức, quản lý và hoạt động của Ban chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn" |
19/3/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
15 |
Quyết định |
Số 02/2007/QĐ-UBND ngày 28/3/2007 |
Về việc ban hành quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến ngư |
07/4/2007 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
16 |
Quyết định |
Số 04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở tỉnh Thái Bình |
28/01/2012 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
17 |
Quyết định |
Số 11/2012/QĐ-UBND ngày 13/7/2012 |
Ban hành Quy chế quản lý vùng và cơ sở nuôi ngao tại Thái Bình |
23/7/2012 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
18 |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 |
Ban hành "Quy định trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong việc kêu gọi tàu thuyền vào nơi trú ẩn, bố trí sắp xếp, hướng dẫn và kiểm tra việc neo đậu tàu thuyền tránh trú bão, lũ nhằm bảo đảm an toàn cho người và tài sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
05/01/2013 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
19 |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
20 |
Quyết định |
Số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, bến cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ; + Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
21 |
Quyết định |
Số 21/2014/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 18/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
03/11/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
22 |
Quyết định |
Số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
Về việc sửa đổi khoản 1 Điều 3 của Quy chế quản lý cảng cá, bến cá ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
14/12/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
23 |
Quyết định |
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 04/12/2014 |
Về việc sửa đổi Khoản 2, Điều 3 của Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
14/12/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
24 |
Quyết định |
Số 04/2015/QĐ-UBND ngày 15/4/2015 |
Ban hành Quy định đánh giá và xét công nhận xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015-2020 |
25/4/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
25 |
Quyết định |
Số 10/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy chế quản lý cảng cá, bến cá ban hành kèm theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
16/10/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
26 |
Quyết định |
Số 02/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 |
Ban hành quy định về quản lý hành lang bảo vệ đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
03/4/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
27 |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 |
Ban hành quy định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản và muối trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
02/10/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
28 |
Quyết định |
Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xử lý vi phạm pháp luật về thủy lợi, đê điều và phòng chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/3/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
29 |
Quyết định |
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi và phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/4/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
30 |
Quyết định |
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 |
Ban hành Quy định về bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
16/5/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
31 |
Quyết định |
Số 11/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 |
Ban hành Quy định bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai đối với việc quản lý, vận hành, sử dụng các khu khai thác khoáng sản, khai thác tài nguyên thiên nhiên khác, đô thị, du lịch, công nghiệp, di tích lịch sử; điểm du lịch; điểm dân cư nông thôn, công trình phòng, chống thiên tai, giao thông, điện lực, viễn thông và hạ tầng kỹ thuật khác trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/8/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
32 |
Quyết định |
Số 13/2023/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thái Bình |
01/9/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
33 |
Quyết định |
Số 16/2023/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 |
Ban hành định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/10/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
XII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 kỳ đầu (2011-2015) trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2012 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 08/2015/NQ-HĐND ngày 25/6/2015 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2015 |
05/7/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Nghị quyết |
Số 31/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 |
19/12/2015 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Nghị quyết |
Số 23/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2016 |
25/7/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Nghị quyết |
Số 25/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 |
Thông qua việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đền năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
25/7/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Nghị quyết |
Số 62/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 |
23/12/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Nghị quyết |
Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng diện tích đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 |
25/7/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Nghị quyết |
Số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
18/12/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Nghị quyết |
Số 22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
18/12/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Nghị quyết |
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
23/7/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Nghị quyết |
Số 02/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
23/7/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Nghị quyết |
Số 14/2018/NQ-HĐND ngày 16/10/2018 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
26/10/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
13 |
Nghị quyết |
Số 15/2018/NQ-HĐND ngày 16/10/2018 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 |
26/10/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
14 |
Nghị quyết |
Số 26/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
22/12/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
15 |
Nghị quyết |
Số 27/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
22/12/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
16 |
Nghị quyết |
Số 28/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 |
22/12/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
17 |
Nghị quyết |
Số 01/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
24/5/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
18 |
Nghị quyết |
Số 02/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
24/5/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
19 |
Nghị quyết |
Số 05/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
23/7/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
20 |
Nghị quyết |
Số 06/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2019 |
23/7/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
21 |
Nghị quyết |
Số 12/2019/NQ-HĐND ngày 16/9/2019 |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
27/9/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
22 |
Nghị quyết |
Số 14/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
24/12/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
23 |
Nghị quyết |
Số 15/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
24/12/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
24 |
Nghị quyết |
Số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 |
Thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
25 |
Nghị quyết |
Số 01/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 |
Phê duyệt bổ sung diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
05/3/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
26 |
Nghị quyết |
Số 02/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 |
Phê duyệt danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
05/3/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
27 |
Nghị quyết |
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 24/02/2020 |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
05/3/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
28 |
Nghị quyết |
Số 10/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
29 |
Nghị quyết |
Số 11/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
22/7/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
30 |
Nghị quyết |
Số 12/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
22/7/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
31 |
Nghị quyết |
Số 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/8/2020 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
21/8/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
32 |
Nghị quyết |
Số 23/2020/NQ-HĐND ngày 10/8/2020 |
Phê duyệt danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
21/8/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
33 |
Nghị quyết |
Số 24/2020/NQ-HĐND ngày 10/8/2020 |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
21/8/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
34 |
Nghị quyết |
Số 25/2020/NQ-HĐND ngày 24/8/2020 |
Phê duyệt về việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
04/9/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
35 |
Nghị quyết |
Số 26/2020/NQ-HĐND ngày 24/8/2020 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
04/9/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
36 |
Nghị quyết |
Số 27/2020/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
09/10/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
37 |
Nghị quyết |
Số 28/2020/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
09/10/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
38 |
Nghị quyết |
Số 29/2020/NQ-HĐND ngày 29/9/2020 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
09/10/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
39 |
Nghị quyết |
Số 32/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
Phê duyệt thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Thái Bình |
21/11/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
40 |
Nghị quyết |
Số 33/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
21/11/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
41 |
Nghị quyết |
Số 34/2020/NQ-HĐND ngày 10/11/2020 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 |
21/11/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
42 |
Nghị quyết |
Số 42/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Phê duyệt về thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
20/12/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
43 |
Nghị quyết |
Số 43/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
20/12/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
44 |
Nghị quyết |
Số 44/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
20/12/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
45 |
Nghị quyết |
Số 01/2021/NQ-HĐND ngày 04/3/2021 |
Phê duyệt việc thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
15/3/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
46 |
Nghị quyết |
Số 02/2021/NQ-HĐND ngày 04/3/2021 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
15/3/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
47 |
Nghị quyết |
Số 03/2021/NQ-HĐND ngày 04/3/2021 |
Phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
15/3/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
48 |
Nghị quyết |
Số 06/2021/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
07/5/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
49 |
Nghị quyết |
Số 07/2021/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
07/5/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
50 |
Nghị quyết |
Số 08/2021/NQ-HĐND ngày 27/4/2021 |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
07/5/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
51 |
Nghị quyết |
Số 10/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
25/5/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
52 |
Nghị quyết |
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
25/5/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
53 |
Nghị quyết |
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 14/5/2021 |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
25/5/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
54 |
Nghị quyết |
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình |
25/7/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
55 |
Nghị quyết |
Số 14/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/7/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
56 |
Nghị quyết |
Số 15/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
25/7/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
57 |
Nghị quyết |
Số 22/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
Phê duyệt việc thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện |
22/10/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
58 |
Nghị quyết |
Số 23/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
Phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/10/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
59 |
Nghị quyết |
Số 24/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
Phê duyệt bổ sung dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2021 |
22/10/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
60 |
Nghị quyết |
Số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24/11/2023 |
Thông qua sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
05/12/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
61 |
Quyết định |
Số 40/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 |
Về việc bãi bỏ văn bản Quy phạm pháp luật đã ban hành |
26/6/2006 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
62 |
Quyết định |
Số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
Ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ; + Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
63 |
Quyết định |
Số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
23/11/2015 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
64 |
Quyết định |
Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh |
31/3/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
65 |
Quyết định |
Số 31/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/01/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
66 |
Quyết định |
Số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 |
Ban hành Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: + Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND + Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
67 |
Quyết định |
Số 12/2020/QĐ-UBND ngày 15/6/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
25/6/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
68 |
Quyết định |
Số 21/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Thái Bình |
16/12/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
69 |
Quyết định |
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
01/3/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
70 |
Quyết định |
Số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/3/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
71 |
Quyết định |
Số 11/2022/QĐ-UBND ngày 17/6/2022 |
Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ diện tích để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
27/6/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
72 |
Quyết định |
Số 17/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 |
Ban hành Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa, việc rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
12/8/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
73 |
Quyết định |
Số 20/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh |
10/11/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
74 |
Quyết định |
Số 10/2023/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 |
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/7/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
75 |
Quyết định |
Số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
01/01/2024 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
XIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập, từ năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Nghị quyết số 45/2020/NQ-HĐND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 18/2020NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Thông qua cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/7/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Nghị quyết |
Số 45/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung thứ 4 trong danh mục tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập, từ năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/12/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Nghị quyết |
Số 20/2021/NQ-HĐND ngày 14/7/2021 |
Quy định mức học phí tại các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm học 2021-2022 |
25/7/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Nghị quyết |
Số 04/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 |
Quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/5/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Nghị quyết |
Số 06/2022/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 |
Ban hành Quy định mức chi kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông |
24/7/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Nghị quyết |
Số 12/2022/NQ-HDNĐ ngày 24/8/2022 |
Quy định một số cơ chế, chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình |
03/9/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Nghị quyết |
Số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định một số mức hỗ trợ thực hiện Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phố về chính sách phát triển giáo dục mầm non trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Nghị quyết |
Số 15/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 |
Quy định về chính sách hỗ trợ lưu học sinh tỉnh Xay Nhạ Bu Ly, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào học tập tại các trường đại học, cao đẳng trên địa bàn tỉnh, thuộc diện đào tạo theo thỏa thuận hợp tác với tỉnh Thái Bình |
02/10/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Nghị quyết |
Số 16/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 |
Quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023-2024 |
02/10/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Quyết định |
Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 08/5/2020 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/5/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Quyết định |
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 14/9/2020 |
Ban hành Quy định cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh trung học cơ sở, trung học phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
25/9/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
13 |
Quyết định |
Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực giáo dục trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
30/4/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
14 |
Quyết định |
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
15 |
Quyết định |
Số 23/2021/QĐ-UBND ngày 23/8/2021 |
Phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục (chủng loại, số lượng) cho trường Trung cấp nghề cho người khuyết tật tỉnh Thái Bình |
05/9/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023-2025 |
24/7/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 |
Ban hành quy định định mức lập dự toán kinh phí, định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước và một số định mức chi hoạt động thẩm định công nghệ dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
24/7/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Quyết định |
Số 10/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của tỉnh |
10/10/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Quyết định |
Số 26/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 |
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình |
01/01/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Quyết định |
Số 16/2020/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
Ban hành Quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình |
03/9/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Quyết định |
Số 16/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Quyết định |
Số 05/2022/QĐ-UBND ngày 28/02/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình |
10/3/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 24/2018/NQ-HĐND ngày 11/12/2018 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ trước đến hết ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
22/12/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/7/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành |
22/7/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Nghị quyết |
Số 09/2022/NQ-HDNĐ ngày 13/7/2022 |
Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
24/7/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Nghị quyết |
Số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Bãi bỏ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình |
19/12/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Quyết định |
Số 701/2001/QĐ-UBND ngày 25/10/2001 |
Về việc hủy bỏ hiệu lực thi hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/11/2001 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Quyết định |
Số 23/2005/QĐ-UB ngày 25/02/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp Thái Bình |
12/3/2005 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Quyết định |
Số 06/2007/QĐ-UBND ngày 10/7/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 33/2005/QĐ-UB ngày 25/3/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy chế giải quyết cho, nhận con nuôi có yếu tố nước ngoài ở tỉnh Thái Bình |
20/7/2007 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Quyết định |
Số 05/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
08/7/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/12/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Quyết định |
Số 18/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực tư pháp |
25/9/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Quyết định |
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 13/11/2017 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp |
30/11/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
01/01/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
13 |
Quyết định |
Số 06/2019/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 |
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/7/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
14 |
Quyết định |
Số 05/2020/QĐ-UBND ngày 13/4/2020 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
24/4/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
15 |
Quyết định |
Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, thay đổi trụ sở Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/9/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
16 |
Quyết định |
Số 22/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
Quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
17 |
Quyết định |
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
18 |
Quyết định |
Số 12/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 |
Bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
05/7/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
19 |
Quyết định |
Số 26/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 |
Bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình |
31/12/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
XVI. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 60/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 |
Phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 |
23/12/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 02/2023/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ cước thuê bao vệ tinh duy trì hoạt động thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2023 - 2025 |
27/3/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Quyết định |
Số 673/2001/QĐ-UBND ngày 20/9/2001 |
Về việc quyết định trang bị điện thoại di động cho các lãnh đạo cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội |
20/9/2001 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Quyết định |
Số 62/2006/QĐ-UBND ngày 27/10/2006 |
Về việc thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và Viễn thông trực thuộc Sở Bưu chính-Viễn thông Thái Bình |
06/11/2006 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Quyết định |
Số 05/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 |
Ban hành Quy chế Quản lý, vận hành, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Thái Bình của cơ quan nhà nước |
06/7/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Quyết định |
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 26/9/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin hên Mạng diện rộng của tỉnh Thái Bình |
06/10/2014 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Quyết định |
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 |
Ban hành Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý, hoạt động điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
18/12/2014 |
- Hết hiệu lực một phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một phần: Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND (Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Quyết định |
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp của tỉnh Thái Bình |
01/10/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Quyết định |
Số 21/2017/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành liên quan đến lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
11/01/2017 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Quyết định |
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 27/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý hoạt động điểm truy cập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/9/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
11 |
Quyết định |
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/11/2018 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
12 |
Quyết định |
Số 12/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
20/8/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
13 |
Quyết định |
Số 17/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
Ban hành Quy chế Quản lý, vận hành và sử dụng Mạng văn phòng điện tử liên thông của tỉnh trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị tỉnh Thái Bình |
01/10/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
14 |
Quyết định |
Số 10/2021/QĐ-UBND ngày 03/8/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý, chia sẻ, khai thác, sử dụng dữ liệu số của cơ sở dữ liệu tỉnh Thái Bình |
16/8/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
15 |
Quyết định |
Số 21/2021/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình |
20/8/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
16 |
Quyết định |
Số 21/2022/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Thái Bình |
10/11/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
17 |
Quyết định |
Số 12/2023/QĐ-UBND ngày 28/7/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng và đảm bảo an toàn thông tin Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Thái Bình |
15/8/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
XVII. CÔNG AN TỈNH |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 04/2019/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 |
Bãi bỏ Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tổ chức thực hiện quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
24/5/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Nghị quyết |
Số 26/2021/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
Quy định diện tích nhà ở tối thiểu để công dân được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
22/10/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Nghị quyết |
Số 18/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/01/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Quyết định |
Số 07/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 353/QĐ-UB ngày 19/8/1989 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định tổ chức, hoạt động của Đội bảo vệ an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn |
24/8/2007 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
5 |
Quyết định |
Số 04/2019/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 |
Bãi bỏ Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tổ chức thực hiện quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Bình |
24/5/2019 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
6 |
Quyết định |
Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
10/9/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
7 |
Quyết định |
Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/9/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
8 |
Quyết định |
Số 16/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 |
Ban hành Quy định về khu dân cư, xã, phường, thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/8/2022 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
9 |
Quyết định |
Số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/3/2023 |
Ban hành Quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, khu vực cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
01/4/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
10 |
Quyết định |
Số 09/2023/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuê nhà trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
15/6/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
XVIII. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 07/2020/NQ-HĐND ngày 26/5/2020 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trong Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030 |
05/6/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước trong các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
09/6/2016 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Quyết định |
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 |
Ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trong Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030 |
10/7/2020 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
4 |
Quyết định |
Số 25/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ,quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế và các Khu công nghiệp tỉnh |
01/01/2023 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
XIX. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
1 |
Nghị quyết |
Số 41/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với Dân quân Tự vệ; phê duyệt Đề án Tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và bảo đảm chế độ chính sách cho Dân quân tự vệ giai đoạn 2021-2025 |
01/01/2021 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
2 |
Chỉ thị |
Số 07/2004/CT-UB ngày 09/3/2004 |
Về việc tổ chức tuyên truyền, phổ biến và thực hiện Luật Thống kê |
09/3/2004 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
3 |
Chỉ thị |
Số 14/2007/CT-UBND ngày 12/11/2007 |
Triển khai thi hành Pháp lệnh Cựu chiến binh và các văn bản hướng dẫn thi hành của các Bộ, Ngành, Trung ương |
12/11/2007 |
(Nội dung: Đường dẫn đến địa chỉ văn bản trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật tại số, ký hiệu của văn bản) |
Tổng: 471 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.