ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2157/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 05 tháng 8 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 158/NQ-HĐND ngày 12/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2016; Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 28/6/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2016) huyện Nghi Xuân; Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 92/TTr-UBND ngày 28/6/2016; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2017/TTr-TMMT ngày 03/8/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nghi Xuân, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Địa
điểm |
Vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
||||||
I |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2,20 |
|
2,20 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch nuôi trồng thủy sản |
2,20 |
|
2,20 |
BHK, NTS |
xã Cổ Đạm |
Thôn 2 |
II |
Đất nông nghiệp khác |
7,00 |
|
7,00 |
|
|
|
2 |
Quy hoạch trang trại chăn nuôi tổng hợp |
4,80 |
|
4,80 |
RSX, BHK |
xã Xuân Mỹ |
Vùng ven chân núi Mào Gà, thôn Tân Mỹ |
3 |
Quy hoạch trang trại chăn nuôi tổng hợp |
2,20 |
|
2,20 |
RSX, BHK |
xã Cương Gián |
Thôn Bắc Sơn |
III |
Đất ở đô thị |
28,32 |
|
28,32 |
|
|
|
4 |
Quy hoạch xen dặm đất ở dân cư |
1,00 |
|
1,00 |
BCS |
TT. Xuân An |
Khối 4, 7, 9, 10 |
5 |
Khu đô thị Xuân An |
27,32 |
|
27,32 |
LUC, BHK |
TT. Xuân An |
Khối 7 |
IV |
Đất ở nông thôn |
4,69 |
|
4,69 |
|
|
|
6 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
0,33 |
|
0,33 |
BHK |
xã Xuân Liên |
Thôn Cường Thịnh, An Phúc Lộc |
7 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
1,40 |
|
1,40 |
BCS |
xã Xuân Lĩnh |
Thôn 2 |
8 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
1,70 |
|
1,70 |
BCS |
xã Xuân Lĩnh |
Thôn 3 |
9 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
0,36 |
|
0,36 |
BCS |
xã Xuân Giang |
Thôn Lam Thủy |
10 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
0,40 |
|
0,40 |
BCS |
xã Xuân Trường |
Thôn Lộc Hạnh, Trường Quý, Trường Thủy |
11 |
Quy hoạch đất ở dân cư |
0,50 |
|
0,50 |
BCS |
xã Tiên Điền |
Thôn Hồng Lam, Tiên Chương, Tiên Thanh |
V |
Đất thương mại dịch vụ |
154,13 |
|
154,13 |
|
|
|
12 |
Xây dựng trung tâm thương mại |
0,13 |
|
0,13 |
DTS |
TT. Nghi Xuân |
Tổ dân phố 1 |
13 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
0,30 |
|
0,30 |
CLN |
xã Xuân Thành |
Thôn Thanh Văn |
14 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu |
0,20 |
|
0,20 |
BHK |
Xã Xuân Phổ |
Thôn 3 |
15 |
Trung tâm dịch vụ văn hóa thể thao |
1,50 |
|
1,50 |
|
xã Xuân Giang |
Thôn Lam Thủy |
16 |
Khu du lịch sinh thái |
152,00 |
|
152,00 |
MNC, NTS, BCS, RSX, RPH |
xã Xuân Hội |
Khu Đồng Luồng |
VI |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã |
0,91 |
|
0,91 |
|
|
|
17 |
Xây dựng, cải tạo, chống quá tải lưới điện huyện Nghi Xuân - Tỉnh Hà Tĩnh năm 2016 gồm: Thị trấn Xuân An - Xã Xuân Thành - Xã Cổ Đạm |
0,03 |
|
0,03 |
LUC, BHK |
TT. Xuân An, xã Xuân Thành, Cổ Đạm |
Thị trấn Xuân An, xã Xuân Thành, Cổ Đạm |
18 |
Xây dựng mạch vòng cấp điện cho TGNX chống quá tải và nâng cao độ tin cậy lưới điện huyện Nghi Xuân |
0,12 |
|
0,12 |
LUC, BHK |
TT. Xuân An, xã Xuân Giang, TT. Nghi Xuân, xã Tiên Điền, Xuân Viên |
Thị trấn Xuân An, xã Xuân Giang, Thị trấn Nghi Xuân, xã Tiên Điền, Xuân Viên |
19 |
Xây dựng chống quá tải lưới điện huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh năm 2016 gồm: Xã Xuân Hải, Xuân Trường |
0,03 |
|
0,03 |
LUC, BHK |
xã Xuân Hải, Xuân Trường |
xã Xuân Hải, Xuân Trường |
20 |
Chống quá tải và nâng cao độ tin cậy cung cấp điện huyện Nghi Xuân |
0,02 |
|
0,02 |
BHK |
TT. Xuân An, Xuân Hồng |
Thị trấn Xuân An, Xuân Hồng |
21 |
Xây dựng trạm 110 KV huyện Nghi Xuân |
0,71 |
|
0,71 |
LUC, BHK |
TT. Xuân An, Xuân Hồng, Xuân Lam |
TT Xuân An, Xuân Hồng, Xuân Lam |
VII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
22 |
Quy hoạch mở rộng khuôn viên trụ sở UBND |
0,10 |
|
0,10 |
DYT |
TT. Nghi Xuân |
Khu vực Trụ sở trạm y tế cũ, khối 3 |
VIII |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
0,80 |
|
0,80 |
|
|
|
23 |
Quy hoạch xây dựng trạm y tế |
0,10 |
|
0,10 |
DVH |
TT. Nghi Xuân |
Khu vực nhà văn hóa, khối 1 |
24 |
Xây dựng bệnh viện đa khoa Hồng Lam |
0,70 |
|
0,70 |
BHK |
xã Xuân Lam |
Khu vực đồng Mốt, thôn 5 |
IX |
Đất tín ngưỡng |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
25 |
Xây dựng mở rộng chùa Mãn Nguyệt |
0,50 |
|
0,50 |
BHK |
xã Xuân Phổ |
|
X |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm |
22,60 |
|
22,60 |
|
|
|
26 |
Mỏ đất núi Nấy |
3,00 |
|
3,00 |
CLN, RSX |
xã Xuân Liên |
Khu vực núi Nấy |
27 |
Mỏ đất phía Tây núi Nấy |
8,20 |
|
8,20 |
CLN, RSX |
xã Xuân Liên |
Khu vực núi Nấy |
28 |
Mỏ đá Rú Am (02 điểm) |
5,80 |
|
5,80 |
CLN |
xã Xuân Hồng |
Khu vực Rú Am |
29 |
Mỏ sét gạch ngói |
5,00 |
|
5,00 |
LUC |
xã Cổ Đạm |
Xứ đồng Hành Kiến |
30 |
Khu tập kết vật liệu xây dựng (02 điểm) |
0,60 |
|
0,60 |
BCS |
xã Xuân Giang |
Thôn An Tiên, Hồng Tiến |
XI |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
12,50 |
|
12,50 |
|
|
|
31 |
Khai thác quặng Ilmenit |
3,90 |
|
3,90 |
BCS |
xã Xuân Liên |
|
32 |
Khai thác quặng Ilmenit (2 điểm) |
8,60 |
|
8,60 |
BCS, CLN |
xã Cương Gián |
|
XI |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
33 |
Xây dựng lò đốt rác |
1,00 |
|
1,00 |
BCS, BHK |
xã Xuân Hải, Xuân Yên |
Khu vực Đồng Nười |
|
Tổng cộng |
221,35 |
|
221,35 |
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2016
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt |
Tổng diện tích sau khi điều chỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
22.245,84 |
22.245,84 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
13.676,51 |
13.509,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
DLN |
3.852,76 |
3.844,89 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.149,11 |
2.149,11 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.703,65 |
1.695,78 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.124,90 |
2.094,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.036,15 |
2.024,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.227,42 |
3.164,42 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.307,20 |
1.243,20 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
896,08 |
898,28 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
231,99 |
238,99 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.783,03 |
5.975,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
114,45 |
114,45 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,96 |
0,96 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
42,77 |
42,77 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,60 |
7,60 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
171,94 |
326,07 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
220,16 |
220,16 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,33 |
13,83 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.803,70 |
1.804,61 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
14,50 |
14,50 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
10,04 |
11,04 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
661,16 |
665,85 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
97,65 |
125,97 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
13,27 |
13,24 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,27 |
1,87 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
10,58 |
10,58 |
2.16 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
435,26 |
435,26 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
21,64 |
44,24 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,22 |
24,72 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
101,47 |
101,97 |
2.20 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.499,71 |
1.499,71 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
519,04 |
488,04 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
8,31 |
8,31 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
DCS |
2.786,30 |
2.761,02 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Nghi Xuân theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.