ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2157/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 12 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 3269/TTr-STP ngày 06 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Sở Tư pháp chịu trách nhiệm về việc đề xuất các quy trình nội bộ tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Sở Tư pháp kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp tại mục V. Lĩnh vực lý lịch tư pháp được phê duyệt tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Bãi bỏ Quyết định số 330/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Quyết định và Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Nhóm thủ tục hành chính (03 TTHC)
1. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam - Mã số TTHC: 2.000488.000.00.00.H06
2. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) - Mã số TTHC: 2.000505.000.00.00.H06
3. Cấp Phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) - Mã số TTHC: 2.001417.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày (Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
* Trường hợp thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
A |
Thẩm quyền của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
1,5 ngày |
|
Bước 1A |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC: - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2A |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; |
Bước 3A |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 2 xem xét, thẩm tra: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2 |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ xác minh của tổ chức, công dân; - Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4A |
Thẩm định hồ sơ, ký duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ xác minh của tổ chức, công dân; - Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5A |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 2 thực hiện scan, chuyển hồ sơ xác minh trên Hệ thống LLTP dùng chung và Hệ thống kiềng ba chân |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2 |
0,25 ngày |
- Hồ sơ xác minh của tổ chức, công dân. |
B |
Thẩm quyền giải quyết của Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
TTLLTPQG |
07 ngày |
|
|
Tra cứu xác minh thông tin lý lịch tư pháp của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia. |
- Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia - Cơ quan Công an - Tòa án Quân sự Trung ương - Thi hành án dân sự - UBND cấp xã |
07 ngày |
- Kết quả tra cứu, xác minh. |
C |
Cấp phiếu và trả kết quả |
Sở Tư pháp |
1,5 ngày |
|
Bước 1C |
Phòng Nghiệp vụ 2 tiếp nhận, phân loại kết quả xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, thẩm định hồ sơ và thực hiện: - Đủ điều kiện cấp phiếu: Thực hiện cấp Phiếu Lý lịch tư pháp. - Chưa đủ điều kiện cấp phiếu: Thông báo cho công dân biết và thực hiện xác minh theo quy định. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2 |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC/ dự thảo văn bản thông báo, văn bản xác minh; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2C |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC/dự thảo văn bản thông báo, văn bản xác minh; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3C |
Lãnh đạo Sở Tư pháp: - Nếu đồng ý với dự thảo: Ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 2 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả giải quyết TTHC/Văn bản thông báo, văn bản xác minh. - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4C |
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2 |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả giải quyết TTHC/Văn bản thông báo, văn bản xác minh. - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước trả kết quả |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải hồ sơ; - Kết quả giải quyết TTHC/Văn bản thông báo, văn bản xác minh; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
10 ngày |
|
* Trường hợp thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ (Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
A |
Thẩm quyền của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
Bước 1A |
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp: - Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra hồ sơ theo quy định; thu phí, lệ phí (nếu có). - Thực hiện nhập thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (Hệ thống). Nhập CCCD (đối với cá nhân) hoặc Mã số thuế (đối với tổ chức) để khai thác thông tin từ Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư). Hệ thống tự động điền các thông tin vào biểu mẫu nhập hồ sơ của cá nhân, tổ chức nộp; Bổ sung thông tin (nếu cần). - Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống; ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp qua hệ thống bưu chính: - Kiểm tra thông tin cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận - Tạo hồ sơ theo thông tin cá nhân, tổ chức gửi. Thực hiện số hóa (scan) đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng trên Hệ thống, ký số tài liệu được số hóa. Lưu hồ sơ vào Hệ thống. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến qua Cổng DVC: - Kiểm tra thông tin cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ. - Kiểm tra thành phần hồ sơ trước khi tiếp nhận theo quy định; kiểm tra ký số của thành phần hồ sơ (nếu có). Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ, xử lý hồ sơ theo quy trình và thu phí, lệ phí (nếu có). Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu. → thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ Bảy, Chủ nhật. - Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. * Lưu ý: công chức tiếp nhận đối chiếu thông tin cá nhân/tổ chức trên Cở sở dữ liệu quốc gia về dân cư. Đối với thành phần hồ sơ đã tra cứu trên phần mềm CSDL chuyên ngành hoặc đã được số hoá thì không yêu cầu người dân/tổ chức nộp hoặc khai báo lại. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2A |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 xem xét, chuyển công chức thuộc phòng xử lý hồ sơ. * Trường hợp không đầy đủ, thiếu hồ sơ, trả hồ sơ chuyển hồ sơ cho các nhân/tổ chức tiếp nhận để yêu cầu công dân bổ sung và xử lý lại bước 1. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; |
Bước 3A |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 2 xem xét, thẩm tra: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện: Xử lý hồ sơ theo đúng quy định của pháp luật. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện: Soạn thảo văn bản từ chối giải quyết yêu cầu cấp phiếu lý lịch tư pháp. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2 |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ xác minh của tổ chức, công dân; - Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4A |
Thẩm định hồ sơ, ký duyệt Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ xác minh của tổ chức, công dân; - Phiếu xác minh thông tin lý lịch tư pháp; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 5A |
Công chức Phòng Nghiệp vụ 2 thực hiện scan, chuyển hồ sơ xác minh trên Hệ thống LLTP dùng chung và Hệ thống kiềng ba chân |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2 |
0,5 ngày |
- Hồ sơ xác minh của tổ chức, công dân. |
B |
Thẩm quyền giải quyết của Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia |
TTLLTPQG |
09 ngày |
|
|
Tra cứu xác minh thông tin lý lịch tư pháp của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia. |
- Trung tâm Lý lịch tư pháp Quốc gia - Cơ quan Công an - Tòa án Quân sự Trung ương - Thi hành án dân sự - UBND cấp xã |
09 ngày |
- Kết quả tra cứu, xác minh. |
C |
Cấp phiếu và trả kết quả |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
|
Bước 1C |
Phòng Nghiệp vụ 2 tiếp nhận, phân loại kết quả xác minh của Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, thẩm định hồ sơ và thực hiện: - Đủ điều kiện cấp phiếu: Thực hiện cấp Phiếu Lý lịch tư pháp. - Chưa đủ điều kiện cấp phiếu: Thông báo cho công dân biết và thực hiện xác minh theo quy định. |
Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2 |
1,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC/ dự thảo văn bản thông báo, văn bản xác minh; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 2C |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ 2 thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kết quả TTHC. - Nếu đồng ý dự thảo chuyển Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo phòng Nghiệp vụ 2 |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC/dự thảo văn bản thông báo, văn bản xác minh; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 3C |
Lãnh đạo Sở Tư pháp: - Nếu đồng ý với dự thảo: Ký phê duyệt. Chuyển văn thư Sở. - Nếu không đồng ý với dự thảo: Chuyển trả Phòng Nghiệp vụ 2 kèm ý kiến chỉ đạo. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả giải quyết TTHC/Văn bản thông báo, văn bản xác minh. - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước 4C |
Văn thư Sở Tư pháp vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Công chức Trung tâm phục vụ hành chính công. |
Văn thư Sở Chuyên viên phòng Nghiệp vụ 2 |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Kết quả giải quyết TTHC/Văn bản thông báo, văn bản xác minh. - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
Bước trả kết quả |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC; trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức theo quy định. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải hồ sơ; - Kết quả giải quyết TTHC/Văn bản thông báo, văn bản xác minh; - Sổ theo dõi hồ sơ; - Xử lý trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
15 ngày |
|
* Ghi chú: Quy trình nội bộ này bao gồm quy trình thực hiện số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC theo quy định và đã được Sở Thông tin và Truyền thông tập huấn.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.