NGÂN HÀNG NHÀ
NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2156/QĐ-NHNN |
Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2012 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH (BỔ SUNG)
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 96/2008/NĐ-CP ngày 26/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05/3/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. THỐNG ĐỐC |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/1997 ĐẾN HẾT NGÀY 30/6/2012 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI
HÀNH (BỔ SUNG[1])
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2156/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 10 năm 2012)
STT |
Văn bản |
Thời điểm hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
|
|
|
|
1 |
Thông tư số 01/TT-NH11 ngày 02/01/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn "Quản lý các dự án đầu tư và xây dựng" của ngành Ngân hàng theo Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 42/CP của Chính phủ ngày 16/7/1996 |
23/7/1999 |
Nghị định số 42/CP của Chính phủ ngày 16/7/1996 về việc ban hành Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng hết hiệu lực kể từ ngày 23/7/1999 (bị thay thế bởi Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng) |
2 |
Quyết định số 94/QĐ-NH21 ngày 17/4/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc cho phép Ban Quản lý các dự án ngân hàng áp dụng tạm thời Hệ thống tài khoản kế toán của các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 41/QĐ-NH2 ngày 06/3/1993 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
30/12/1997 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 403/1997/QĐ- NHNN2 ngày 05/12/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc cho phép Ban quản lý các dự án ngân hàng áp dụng Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 269/QĐ-NH2 ngày 04/12/1992 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
3 |
Quyết định số 101/QĐ-NH1 ngày 23/4/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định việc cho vay và thu nợ để đảm bảo khả năng chi trả của các tổ chức tính dụng được đặt trong tình trạng kiểm soát đặc biệt |
11/11/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
4 |
Quyết định số 151/QĐ-NH1 ngày 26/5/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
01/7/1997 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 198/1997/QĐ-NH1 ngày 28/6/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việc Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
5 |
Quyết định số 173/QĐ-NH17 ngày 14/6/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung, sửa đổi một số điểm về quy chế tổ chức, hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân khu vực |
28/8/2001 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân |
6 |
Quyết định số 197/QĐ-NH1 ngày 28/6/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất cho vay bằng tiền Việt Nam và đô la Mỹ của tổ chức tín dụng đối với tổ chức kinh tế và dân cư |
05/8/2000 |
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 242/2000/QĐ-NHNN1 ngày 02/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam đối với khách hàng và Quyết định số 243/2000/QĐ-NHNN1 ngày 02/8/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố biên độ lãi suất Đôla Mỹ làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay đối với khách hàng |
7 |
Quyết định số 198/QĐ-NH1 ngày 28/6/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
21/01/1998 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 40/1998/QĐ-NHNN1 ngày 17/01/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các Tổ chức tín dụng |
8 |
Quyết định số 221/QĐ-NH2 ngày 14/7/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước |
11/11/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
9 |
Quyết định số 222/QĐ-NH2 ngày 14/7/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung, sửa đổi một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng |
11/11/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
10 |
Chỉ thị số 09/CT-NH1 ngày 27/8/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xử lý một số vấn đề cụ thể về điều kiện và thủ tục tín dụng |
11/11/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
11 |
Quyết định số 313/1997/QĐ-NH1 ngày 24/9/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất cho vay của các tổ chức tín dụng đối với các tổ chức kinh tế và dân cư thuộc khu vực miền núi cao, hải đảo, vùng đồng bào khơme tập trung |
01/8/1999 |
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 266/1999/QĐ-NHNN1 ngày 30/7/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng |
12 |
Quyết định số 322/QĐ-NH2 ngày 30/9/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước |
01/01/1999 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 425/1998/QĐ-NHNN2 ngày 17/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước |
13 |
Quyết định số 326/QĐ-NH5 ngày 03/10/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thực hiện kiểm toán đối với các ngân hàng thương mại cổ phần |
27/8/1998 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 272/1998/QĐ-NHNN5 ngày 12/8/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thực hiện kiểm toán đối với các Ngân hàng thương mại |
14 |
Thông tư số 05/1997/TT-NHNN17 ngày 25/10/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc chuyển đổi và đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân, Hợp tác xã tín dụng theo Nghị định số 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính phủ |
26/7/2005 |
Nghị định số 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính phủ về chuyển đổi, đăng ký hợp tác xã và tổ chức hoạt động của liên hiệp hợp tác xã hết hiệu lực kể từ ngày 26/7/2005 (bị thay thế bởi Nghị định số 87/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã) |
15 |
Thông tư số 06/1997/TT-NHNN17 ngày 25/10/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi hành Điều lệ mẫu Quỹ tín dụng nhân dân do Chính phủ ban hành kèm theo Nghị định số 42/CP ngày 29/4/1997 |
28/8/2001 |
Nghị định số 42/CP ngày 29/4/1997 của Chính phủ về việc ban hành Điều lệ mẫu Quỹ tín dụng nhân dân hết hiệu lực kể từ ngày 28/8/2001 (bị thay thế bởi Nghị định số 48/2001/NĐ-CP ngày 13/8/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân) |
16 |
Quyết định số 356/1997/QĐ-NHNN2 ngày 25/10/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán Quỹ tín dụng nhân dân |
11/11/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
17 |
Quyết định số 397/1997/QĐ-NHNN1 ngày 01/12/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc đối với ngân hàng, tổ chức tín dụng |
01/4/1998 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 135/1998/QĐ- NHNN1 ngày 11/4/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về tỷ lệ và cơ cấu dự trữ bắt buộc đối với Ngân hàng, Tổ chức tín dụng |
18 |
Quyết định số 402/1997/QĐ-NHNN1 ngày 05/12/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Thể lệ tín dụng đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề |
16/7/1998 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 219/1998/QĐ-NHNN1 ngày 01/7/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành "Thể lệ tín dụng đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề" |
|
|
|
|
19 |
Quyết định số 40/1998/QĐ-NHNN1 ngày 17/01/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
01/02/1999 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 41/1999/QĐ- NHNN1 ngày 01/02/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
20 |
Quyết định số 78/1998/QĐ-NHNN7 ngày 25/02/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi điểm 1.5.9 trong Thông tư số 12/TT-NH7 ngày 05/9/1994 của Ngân hàng Nhà nước |
11/11/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
21 |
Thông tư số 01/1998/TT-NHNN17 ngày 09/3/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam bổ sung, sửa đổi Thông tư số 05/1997/TT-NHNN17 ngày 25/10/1997 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn việc chuyển đổi và đăng ký quỹ tín dụng nhân dân, hợp tác xã tín dụng theo Nghị định số 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính phủ |
26/7/2005 |
Nghị định số 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính phủ về chuyển đổi, đăng ký hợp tác xã và tổ chức hoạt động của liên hiệp hợp tác xã hết hiệu lực kể từ ngày 26/7/2005 (bị thay thế bởi Nghị định số 87/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã) |
22 |
Thông tư số 02/1998/TT-NHNN17 ngày 09/3/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc chuyển đổi và đăng ký quỹ tín dụng nhân dân khu vực theo Nghị định số 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính phủ |
26/7/2005 |
Nghị định số 16/CP ngày 21/02/1997 của Chính phủ về chuyển đổi, đăng ký hợp tác xã và tổ chức hoạt động của liên hiệp hợp tác xã hết hiệu lực kể từ ngày 26/7/2005 (bị thay thế bởi Nghị định số 87/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh hợp tác xã) |
23 |
Quyết định số 95/1998/QĐ-NHNN5 ngày 12/3/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi Thông tư số 03/TT- NH5 ban hành ngày 09/02/1996 |
17/5/2001 |
Nghị định số 64/CP ngày 09/10/1995 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 17/5/2001 (bị thay thế bởi Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Công ty cho thuê tài chính) |
24 |
Thông tư số 04/1998/TT-NHNN1 ngày 02/5/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi hành Nghị định số 07/1998/ NĐ-CP ngày 15/01/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước |
01/01/1999 |
Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 15/01/1998 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) hết hiệu lực kể từ ngày 01/01/1999 (bị bãi bỏ bởi Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10 ngày 20/5/1998 của Quốc hội) |
25 |
Quyết định số 160/1998/QĐ-NHNN2 ngày 06/5/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng |
11/11/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
26 |
Quyết định số 249/1998/QĐ-NHNN2 ngày 20/7/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán Ngân hàng Nhà nước |
11/11/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
27 |
Thông tư số 06/1998/TT-NHNN1 ngày 15/8/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số nội dung liên quan đến ngân hàng khi chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần (Theo nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29/6/1998) |
28/9/1998 |
Bị thay thế thế bởi Thông tư số 07/1998/TT-NHNN1 ngày 28/9/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện một số nội dung liên quan đến ngân hàng khi chuyển doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần (theo Nghị định số 44/1998/NĐ-CP ngày 29/6/1998) |
28 |
Quyết định số 445/1998/QĐ-NHNN2 ngày 05/11/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng |
11/11/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
29 |
Quyết định số 432/1998/QĐ-NHNN2 ngày 23/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng |
11/11/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
30 |
Quyết định số 433/1998/QĐ-NHNN ngày 23/12/1998 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bổ sung một số tài khoản vào Hệ thống tài khoản kế toán quỹ tín dụng nhân dân |
11/11/1999 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 389/1999/QĐ-NHNN10 ngày 27/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật trong ngành Ngân hàng |
|
|
|
|
31 |
Quyết định số 41/1999/QĐ-NHNN1 ngày 01/02/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
01/6/1999 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 190/1999/QĐ-NHNN1 ngày 29/5/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
32 |
Quyết định số 53/1999/QĐ-NHNN1 ngày 10/02/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định mức lãi suất cho vay của Quỹ tín dụng đào tạo đối với học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề |
01/10/2000 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 315/2000/QĐ- NHNN1 ngày 20/9/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh mức lãi suất cho vay của Quỹ tín dụng đào tạo |
33 |
Quyết định số 69/1999/QĐ-NHNN1 ngày 27/02/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với ngân hàng thương mại để cho vay mua lúa tạm trữ xuất khẩu năm 1999 |
01/6/1999 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 190/1999/QĐ- NHNN1 ngày 29/5/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
34 |
Thông tư số 01/1999/TT-NHNN ngày 16/4/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thi hành Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối |
27/01/2007 |
Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối hết hiệu lực kể từ ngày 27/01/2007 (bị thay thế bởi Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Ngoại hối) |
35 |
Quyết định số 190/1999/QĐ-NHNN1 ngày 29/5/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
04/9/1999 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 307/1999/QĐ- NHNN1 ngày 01/9/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng |
36 |
Quyết định số 191/1999/QĐ-NHNN1 ngày 31/5/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
01/8/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 581/2003/QĐ- NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
37 |
Quyết định số 235/1999/QĐ-NHNN1 ngày 05/7/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
01/8/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 582/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
38 |
Quyết định số 266/1999/QĐ-NHNN1 ngày 30/7/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng |
25/10/1999 |
Quyết định số 383/1999/QĐ-NHNN1 ngày 22/10/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam điều chỉnh trần lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam của các tổ chức tín dụng đối với khách hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành |
39 |
Quyết định số 306/1999/QĐ-NHNN1 ngày 01/9/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đôla Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng |
01/4/2001 |
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 238/2001/QĐ-NHNN ngày 28/3/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng |
40 |
Quyết định số 424/1999/QĐ-NHNN5 ngày 30/11/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi nội dung hoạt động của ngân hàng liên doanh tại Việt Nam |
15/3/2006 |
Nghị định số 13/1999/NĐ-CP ngày 17/3/1999 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của tổ chức tín dụng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 15/3/2006 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam) |
41 |
Quyết định số 459/1999/QĐ-NHNN9 ngày 30/12/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế chi khen thưởng cho tập thể, cá nhân ngoài ngành có thành tích đóng góp xuất sắc cho ngành ngân hàng |
17/5/2007 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1029/QĐ-NHNN ngày 17/5/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Quy chế khen thưởng bằng tiền đối với tập thể, cá nhân ngoài ngành Ngân hàng |
|
|
|
|
42 |
Quyết định số 50/2000/QĐ-NHNN1 ngày 03/02/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất cho vay bằng Đồng Việt Nam của Quỹ Tín dụng nhân dân cơ sở đối với các thành viên |
01/6/2002 |
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 546/2002/QĐ-NHNN ngày 30/5/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thực hiện cơ chế lãi suất thỏa thuận trong hoạt động tín dụng thương mại bằng đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng đối với khách hàng |
43 |
Quyết định số 517/2000/QĐ-NHNN9 ngày 18/12/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng ngân hàng |
16/4/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 268/2002/QĐ-NHNN ngày 01/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc phê chuẩn Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Xây dựng Ngân hàng |
|
|
|
|
44 |
Quyết định số 21/2001/QĐ-NHNN ngày 12/01/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Cục Quản trị ban hành theo Quyết định số 136/1999/QĐ-NHNN9 ngày 16/4/1999 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
31/12/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1534/2004/QĐ-NHNN ngày 02/12/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Quy chế Tổ chức và hoạt động của Cục Quản trị |
45 |
Quyết định số 22/2001/QĐ-NHNN ngày 12/01/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Kế toán - Tài chính ban hành theo Quyết định số 95/1999/QĐ-NHNN9 ngày 23/3/1999 |
20/01/2005 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1676/2004/QĐ-NHNN ngày 23/12/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Vụ Kế toán - Tài chính |
46 |
Quyết định số 560/2001/QĐ-NHNN ngày 27/4/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh tỷ lệ dữ trữ bắt buộc của các tổ chức tín dụng |
01/8/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 582/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
47 |
Thông tư số 04/2001/TT-NHNN ngày 18/5/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh. |
25/10/2006 |
Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 25/10/2006 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư) |
48 |
Quyết định số 715/2001/QĐ-NHNN ngày 28/5/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc Thành lập Ban giúp việc Ban chỉ đạo cơ cấu lại tài chính ngân hàng thương mại |
12/11/2001 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1410/QĐ-NHNN ngày 12/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc thành lập Ban giúp việc Ban chỉ đạo cơ cấu lại tài chính Ngân hàng thương mại |
49 |
Quyết định số 838/2001/QĐ-NHNN ngày 29/6/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
01/8/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 832/2003/QĐ- NHNN ngày 30/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
50 |
Quyết định số 839/2001/QĐ-NHNN ngày 29/6/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
01/3/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 131/2003/QĐ- NHNN ngày 17/02/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
51 |
Quyết định số 1346/2001/NHNN ngày 29/10/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy định thủ tục nhờ thu thương phiếu qua ngân hàng |
01/7/2006 |
Bị hủy bỏ bởi Luật Các công cụ chuyển nhượng số 49/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc hội |
52 |
Quyết định số 1437/2001/QĐ-NHNN ngày 19/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy định về mua, chuyển mang ngoại tệ ra nước ngoài của người cư trú là công dân Việt Nam |
27/01/2007 |
Nghị định số 63/1998/NĐ-CP ngày 17/8/1998 của Chính phủ về quản lý ngoại hối hết hiệu lực kể từ ngày 27/01/2007 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối) |
53 |
Quyết định số 1472/2001/QĐ-NHNN ngày 23/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng |
01/4/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 270/2002/QĐ- NHNN ngày 01/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng |
54 |
Quyết định số 1473/2001/QĐ-NHNN ngày 23/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định lãi suất tiền gửi ngoại tệ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước |
01/01/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2002/QĐ-NHNN ngày 02/01/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định lãi suất tiền gửi đô la Mỹ không kỳ hạn của các Tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước |
55 |
Quyết định số 1500/2001/QĐ-NHNN ngày 29/11/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng thi đua khen thưởng ngành Ngân hàng |
18/8/2006 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1633/QĐ-NHNN ngày 18/8/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng ngành Ngân hàng |
56 |
Quyết định số 1626/2001/QĐ-NHNN ngày 31/12/2001 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
01/02/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 62/2002/QĐ-NHNN ngày 25/01/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
|
|
|
|
57 |
Quyết định số 02/2002/QĐ-NHNN ngày 02/01/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng |
01/8/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 834/2003/QĐ-NHNN ngày 30/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đồng Đô la Mỹ của pháp nhân tại các tổ chức tín dụng |
58 |
Quyết định số 03/2002/QĐ-NHNN ngày 02/01/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tiền gửi đô la Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước |
04/12/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1335/2002/QĐ-NHNN ngày 04/12/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, kho bạc nhà nước tại ngân hàng nhà nước |
59 |
Quyết định số 62/2002/QĐ-NHNN ngày 25/01/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
01/3/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 128/2002/QĐ-NHNN ngày 22/02/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
60 |
Quyết định số 128/2002/QĐ-NHNN ngày 22/02/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
01/4/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 246/2002/QĐ-NHNN ngày 28/3/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản làn cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
61 |
Quyết định số 246/2002/QĐ-NHNN ngày 28/3/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản làn cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
01/5/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 417/2002/QĐ-NHNN ngày 25/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
62 |
Quyết định số 270/2002/QĐ-NHNN ngày 01/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng |
01/12/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1277/2002/QĐ-NHNN ngày 18/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng |
63 |
Quyết định số 417/2002/QĐ-NHNN ngày 25/4/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản làm cơ sở cho tổ chức tín dụng ấn định lãi suất cho vay bằng đồng Việt Nam đối với khách hàng |
01/6/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 547/2002/QĐ-NHNN 30/5/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
64 |
Quyết định số 547/2002/QĐ-NHNN ngày 30/5/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
01/7/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 678/2002/QĐ-NHNN ngày 28/6/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
65 |
Quyết định số 678/2002/QĐ-NHNN ngày 28/6/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam |
01/8/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 792/2002/QĐ-NHNN ngày 26/7/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam |
66 |
Quyết định số 679/2002/QĐ-NHNN ngày 01/7/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép kinh doanh ngoại tệ |
31/12/2006 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 2554/QĐ-NHNN ngày 31/12/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành một số quy định liên quan đến giao dịch ngoại tệ của các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối |
67 |
Quyết định số 792/2002/QĐ-NHNN ngày 26/7/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam |
01/9/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 933/2002/QĐ-NHNN ngày 30/8/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
68 |
Quyết định số 933/2002/QĐ-NHNN ngày 30/8/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
01/10/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1058/2002/QĐ-NHNN ngày 27/9/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
69 |
Quyết định số 1058/2002/QĐ-NHNN ngày 27/9/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
01/11/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1179/2002/QĐ-NHNN ngày 28/10/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
70 |
Quyết định số 1179/2002/QĐ-NHNN ngày 28/10/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
01/12/2002 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1324/2002/QĐ-NHNN ngày 28/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
71 |
Quyết định số 1277/2002/QĐ-NHNN ngày 18/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với tiền gửi bằng ngoại tệ của các tổ chức tín dụng |
01/8/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 582/2003/QĐ-NHNN ngày 09/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
72 |
Quyết định số 1280/2002/QĐ-NHNN ngày 19/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của ngân hàng liên doanh |
15/3/2006 |
Nghị định số 13/1999/NĐ-CP ngày 17/3/1999 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của tổ chức tín dụng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 15/3/2006 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam) |
73 |
Quyết định số 1324/2002/QĐ-NHNN ngày 28/11/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
01/01/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1433/2002/QĐ-NHNN ngày 27/12/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
74 |
Quyết định số 1335/2002/QĐ-NHNN ngày 04/12/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước |
16/6/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 616/2003/QĐ-NHNN ngày 16/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước |
75 |
Quyết định số 1433/2002/QĐ-NHNN ngày 27/12/2002 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
01/02/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 93/2003/QĐ-NHNN ngày 29/01/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
76 |
Quyết định số 93/2003/QĐ-NHNN ngày 29/01/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
01/3/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 170/2003/QĐ-NHNN ngày 28/02/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
77 |
Quyết định số 131/2003/QĐ-NHNN ngày 17/02/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
01/6/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 545/2003/QĐ-NHNN ngày 29/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
78 |
Quyết định số 170/2003/QĐ-NHNN ngày 28/02/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc công bố lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
01/4/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 285/2003/QĐ-NHNN ngày 31/3/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
79 |
Quyết định số 285/2003/QĐ-NHNN ngày 31/3/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
01/5/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 393/2003/QĐ-NHNN ngày 28/4/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
80 |
Quyết định số 393/2003/QĐ-NHNN ngày 28/4/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
01/6/2003 |
Bị thay thế Quyết định số 544/2003/QĐ-NHNN ngày 29/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam |
81 |
Thông tư số 07/2003/TT-NHNN ngày 19/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng |
27/01/2007 |
Nghị định số 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 của Chính phủ về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng hết hiệu lực kể từ ngày 27/01/2007 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 163/2006/NĐ-CP ngày 29/12/2006 của Chính phủ về giao dịch bảo đảm) |
82 |
Quyết định số 544/2003/QĐ-NHNN ngày 29/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam |
01/7/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 669/2003/QĐ-NHNN ngày 27/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam |
83 |
Quyết định số 545/2003/QĐ-NHNN ngày 29/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
01/6/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 552/2003/QĐ-NHNN ngày 30/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
84 |
Quyết định số 552/2003/QĐ-NHNN ngày 30/5/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
01/8/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 833/2003/QĐ-NHNN ngày 30/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
85 |
Quyết định số 616/2003/QĐ-NHNN ngày 16/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định lãi suất tiền gửi đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước |
01/7/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 667/2003/QĐ-NHNN ngày 26/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc quy định lãi suất tiền gửi Đôla Mỹ không kỳ hạn của các tổ chức tín dụng, Kho bạc Nhà nước tại Ngân hàng Nhà nước |
86 |
Quyết định số 669/2003/QĐ-NHNN ngày 27/6/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt nam |
01/8/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 826/2003/QĐ-NHNN ngày 29/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam |
87 |
Quyết định số 826/2003/QĐ-NHNN ngày 29/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng Đồng Việt Nam |
01/9/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1012/2003/QĐ-NHNN ngày 29/8/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
88 |
Quyết định số 831/2003/QĐ-NHNN ngày 30/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc bằng đồng Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng |
01/7/2004 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 796/2004/QĐ-NHNN ngày 25/6/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng |
89 |
Quyết định số 832/2003/QĐ-NHNN ngày 30/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất chiết khấu của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
15/01/2005 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2005/QĐ-NHNN 07/01/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
90 |
Quyết định số 833/2003/QĐ-NHNN ngày 30/7/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều chỉnh lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
15/01/2005 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2005/QĐ-NHNN 07/01/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
91 |
Quyết định số 1012/2003/QĐ-NHNN ngày 29/8/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
01/10/2003 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1127/QĐ-NHNN ngày 29/9/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về mức lãi suất cơ bản bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
92 |
Quyết định số 293/2004/QĐ-NHNN ngày 22/3/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc mở tài khoản tiền gửi ở nước ngoài và việc sử dụng vốn được cấp, vốn điều lệ của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh hoạt động tại Việt Nam |
15/3/2006 |
Nghị định số 13/1999/NĐ-CP ngày 17/3/1999 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của tổ chức tín dụng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày 15/3/2006 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 22/2006/NĐ-CP ngày 28/02/2006 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài, văn phòng đại diện tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam) |
93 |
Quyết định số 304/2004/QĐ-NHNN ngày 24/3/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế |
10/8/2009 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1635/QĐ-NHNN ngày 09/7/2009 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các dự án tín dụng quốc tế ODA |
94 |
Thông tư số 02/2004/TT-NHNN ngày 19/5/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn việc ký quỹ tại ngân hàng đối với doanh nghiệp hoạt động xuất khẩu lao động |
01/10/2007 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 17/2007/ TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
95 |
Quyết định số 1440/2004/QĐ-NHNN ngày 08/11/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
06/01/2009 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 3169/QĐ-NHNN ngày 22/12/2008 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
|
96 |
Quyết định số 20/2005/QĐ-NHNN ngày 07/01/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
01/4/2005 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 316/2005/QĐ-NHNN ngày 25/3/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất chiết khấu và lãi suất tái cấp vốn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các tổ chức tín dụng là ngân hàng |
97 |
Quyết định số 272/2005/QĐ-NHNN ngày 21/3/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đồng Đô la Mỹ của Pháp nhân tại tổ chức tín dụng |
01/9/2005 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1247/2005/QĐ-NHNN ngày 26/8/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc điều chỉnh lãi suất tiền gửi tối đa bằng đô la Mỹ của pháp nhân tại tổ chức tín dụng |
98 |
Quyết định số 883/2005/QĐ-NHNN ngày 16/6/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chi phí khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp |
22/11/2005 |
Nghị định số 90/1998/NĐ-CP ngày 07/11/1998 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý vay, trả nợ nước ngoài hết hiệu lực kể từ ngày 22/11/2005 (bị thay thế bởi Nghị định số 134/2005/NĐ-CP ngày 01/11/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài) |
99 |
Thông tư số 05/2005/TT-NHNN ngày 01/9/2005 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung liên quan đến hoạt động ngân hàng theo quy định tại Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần |
01/8/2007 |
Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần hết hiệu lực kể từ ngày 01/8/2007 (bị hủy bỏ bởi Nghị định số 109/2007/ NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần) |
|
|
|
|
100 |
Quyết định số 28/2006/QĐ-NHNN ngày 30/6/2006 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước |
27/6/2012 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 1280/QĐ-NHNN ngày 27/6/2012 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về việc ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức Ngân hàng Nhà nước |
[1] Danh mục này không bao gồm các văn bản QPPL hết hiệu lực thi hành đã được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố định kỳ theo quy định của Luật Ban hành văn bản QPPL.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.