ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2149/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 2538/QĐ-BNN-VP ngày 6/7/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số: 140 /TTr-SNN&PTNT ngày 19/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành chính mới ban hành các lĩnh vực: Chăn nuôi và thú y 04 TTHC, Nông nghiệp 01 TTHC, Lâm nghiệp 01 TTHC, Quản lý xây dựng công trình 03 TTHC, Quản lý doanh nghiệp 01 TTHC; danh mục 05 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản 04 TTHC, Thủy lợi 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có Phụ lục kèm theo).
Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 15 danh mục TTHC trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính số thứ tự 10, 11 lĩnh vực Lâm nghiệp; số thứ tự 47, 48, 49, 50 lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản; thứ tự 54 lĩnh vực Thủy lợi; số thứ tự 72, 73,74 lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình tại Quyết định số 1936/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2149/QĐ-CT ngày 21/8/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A - Danh mục thủ tục hành chính mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). - 23 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B Phần II Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
a) Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: - 20 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). - 23 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). b) Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: - 10 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). - 13 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần II Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). - 08 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B Phần II Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). - 08 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc môi trường mạng (không tính thời gian hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B Phần II Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
5 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: UBND tỉnh: 12 ngày; Sở Nông nghiệp & PTNT: 36 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Điều 25, Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 về khuyến nông |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần II Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
6 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Điều 12, Điều 37 Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Phụ lục 1 Nghị định 63/2014/NĐ- CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu; Điều 4, Điều 5 Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B Phần II Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
7 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Chủ đầu tư thực hiện (Cơ quan, tổ chức, cá nhân sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
a) Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng. b) Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
- Điều 12, Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Khoản 2, 3 Điều 9, Khoản 1,2,3,4 Điều 105 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; - Điều 6 Thông tư 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần I Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
8 |
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu |
Kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ: - Kết quả đánh giá HSQT, HSDST trong thời gian không quá 24 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 32 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế; - Kết quả đánh giá HSĐX trong thời gian không quá 32 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế; - Kết quả đánh giá HSDT trong thời gian không quá 44 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 56 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế; |
Chủ đầu tư thực hiện (Cơ quan, tổ chức, cá nhân sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
a) Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng b) Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng c) Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
- Điều 12, Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Điều 9, 11, 14, 20, 26, 31, 36, 41, 43, 45, 46, 48, 50, 512, 55, 56, 58, 59, 60, 62, 106 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; - Điều 7 Thông tư 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục C Phần I Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
9 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
1. Thẩm quyền của Quốc hội - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 20 ngày làm việc. - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. - Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội. 2. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 20 ngày làm việc. - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. - Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. 3. Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 32 ngày làm việc. - Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 1, phần I Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/07/2020 của Bộ Nông nghiệp & PTNT) |
10 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Chủ đầu tư thực hiện (Cơ quan, tổ chức, cá nhân sở hữu vốn, vay vốn hoặc được giao trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư xây dựng) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
a) Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng. b) Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
- Điều 12, Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Khoản 2, 3 Điều 9, Khoản 1,2,3,4 Điều 105 Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014; - Điều 6 Thông tư 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục C Phần I Quyết định số 257/QĐ-BNN-XD ngày 17/01/2019 của Bộ Nông nghiệp & PTNT |
B - Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản (TTHC thẩm quyền chung cho 4 chi cục: Chăn nuôi & Thú y; Trồng trọt & Bảo vệ thực vật; Thủy sản; Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản) |
|||||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện gửi qua fax, e-mail |
Lệ phí: 30.000 đồng/lần/người. |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính; |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B phần I Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Trường hợp cơ sở đã được thẩm định thực tế điều kiện đảm bảo ATTP và xếp loại A hoặc B). - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện gửi qua fax, e-mail |
Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ sở |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1 mục B phần I Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trường hợp cơ sở đã được thẩm định thực tế điều kiện đảm bảo ATTP, xếp loại A hoặc B). - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ (Trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện gửi qua fax, e-mail |
Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ sở |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2 mục B phần I Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện gửi qua fax, e-mail |
Phí thẩm định: 700.000 đồng/cơ sở |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3 mục B phần I Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06/03/2019 |
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó Sở Nông nghiệp và PTNT: 08 ngày; UBND tỉnh: 04 ngày |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 4 mục B điểm 2 Phần I Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
III |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Trực tiếp hoặc qua bưu điện. |
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, 2 mục A điểm 2 Phần I Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 26/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.