ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2142/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 30 tháng 9 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công tác dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1657/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về tạm thời phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc thực hiện liên thông cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG
TÁC DÂN TỘC THỰC HIỆN LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 2142/QĐ-UBND ngày 30 tháng
9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc (UBND cấp xã: 05 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày; Ban Dân tộc tỉnh: 05 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Phòng Dân tộc. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
03 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Phân công người thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc |
0,5 ngày |
B7 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ và soạn thảo văn bản đề nghị. |
Chuyên viên Phòng Dân tộc |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc |
0,25 ngày |
B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
B10 |
Xem xét, kiểm tra, trình ký |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B11 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
B12 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B13 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Ban Dân tộc. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
B14 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
Cán bộ TN &TKQ Ban Dân tộc tỉnh |
0,5 ngày |
B15 |
Phân công người thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp |
0,5 ngày |
B16 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản đề nghị, trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp |
02 ngày |
B17 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp |
0,5 ngày |
B18 |
Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh |
01 ngày |
B19 |
Đóng dấu phát hành, cập nhập vào sổ theo dõi, chuyển UBND tỉnh phê duyệt. |
Văn thư Ban Dân tộc tỉnh |
0,5 ngày |
2. Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
Tổng thời gian thực hiện: 15 ngày làm việc (UBND cấp xã: 05 ngày; UBND cấp huyện: 05 ngày; Ban Dân tộc tỉnh : 05 ngày)
Bước thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý. |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản gửi Phòng Dân tộc. |
Công chức phụ trách lĩnh vực |
03 ngày |
B3 |
Phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
B4 |
Đóng dấu, phát hành, chuyển hồ sơ đến Phòng Dân tộc. |
Văn thư UBND cấp xã |
0,5 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B6 |
Phân công người thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc |
0,5 ngày |
B7 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ và soạn thảo văn bản đề nghị. |
Chuyên viên Phòng Dân tộc |
02 ngày |
B8 |
Xem xét, kiểm tra ký duyệt hồ sơ chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện. |
Lãnh đạo Phòng Dân tộc |
0,25 ngày |
B9 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
B10 |
Xem xét, kiểm tra, trình ký |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B11 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
B12 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
B13 |
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho Ban Dân tộc. |
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,25 ngày |
B14 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn. |
Cán bộ TNHS&TKQ Ban Dân tộc tỉnh |
0,5 ngày |
B15 |
Phân công người thực hiện |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp |
0,5 ngày |
B16 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo văn bản đề nghị, trình lãnh đạo phòng. |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp |
02 ngày |
B17 |
Kiểm tra, trình ký |
Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Tổng hợp |
0,5 ngày |
B18 |
Phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Ban Dân tộc tỉnh |
01 ngày |
B19 |
Đóng dấu phát hành, cập nhập vào sổ theo dõi, chuyển UBND tỉnh phê duyệt. |
Văn thư Ban Dân tộc tỉnh |
0,5 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.