ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2139/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 05 tháng 07 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động thương binh xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số: 1134/QĐ-BXD ngày 8 tháng 10 năm 2015 về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 308/TTr-SXD ngày 27/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức chi phí, đơn giá tạm thời công tác xử lý rác thải sinh hoạt tại nhà máy xử lý rác thải sinh hoạt thành phố Lào Cai (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Sở Tài chính, Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính, Công ty cổ phần Môi trường Đô thị Lào Cai căn cứ Quyết định này làm cơ sở thực hiện thanh toán chi phí xử lý 1500 tấn rác thải sinh hoạt trong quá trình chạy thử để lập định mức chi phí, đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt và 8.816 tấn rác thải sinh hoạt (khối lượng rác thải sinh hoạt đã xử lý từ tháng 1/2016 đến tháng 3/2016, đã có biên bản nghiệm thu) trong thời gian chưa thực hiện phân loại rác thải sinh hoạt tại nguồn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng; Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Công ty cổ phần Môi trường Đô thị Lào Cai, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC, ĐƠN GIÁ TẠM THỜI XỬ LÝ RÁC THẢI
SINH HOẠT CỦA NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI THÀNH PHỐ LÀO CAI (áp dụng thanh toán khối
lượng đã xử lý khi chưa thực hiện phân loại rác tại nguồn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2139/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lào Cai)
Định mức chi phí, đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt tại nhà máy xử rác thải sinh hoạt thành phố Lào Cai được ban hành dưới đây chưa tính đến khấu hao tài sản cố định của nhà máy, chi phí sửa chữa (riêng các máy móc thiết bị tính theo giá ca máy Quyết định số: 2171/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh, đã tính đủ khấu hao, chi phí sửa chữa) và căn cứ các cơ sở các quy định sau:
Chi phí nhân công được xây dựng căn cứ theo thang bảng lương và các loại phụ cấp được quy định tại Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
- Lương cơ sở bằng 1.150.000 đồng/ tháng.
- Hệ số tăng thêm tiền lương là 0,25.
- Bậc thợ theo Bảng lương số 6, Nhóm III, Phụ lục kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH.
- Phụ cấp khu vực 30% Lương tối thiểu. Phụ cấp công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm độc hại Bậc V Phụ cấp bằng 30% lương tối thiểu.
- Phụ cấp ăn ca 450.000 đồng theo Thông tư số: 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 và Thông tư số: 22/2008/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2008.
Ca máy được áp dụng theo đơn giá ca máy hiện hành của UBND tỉnh Lào Cai trước mắt áp dụng đơn giá ca máy ban hành và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành kèm theo Quyết định số 2171 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2013.
Chi phí điện năng: Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương.
Chi phí nước: Căn cứ Quyết định số 262/QĐ-KDNS ngày 28/8/2015 của Công ty TNHH một thành viên nước sạch tỉnh Lào Cai;
Chi phí quản lý chung và lợi nhuận định mức thực hiện theo quy định tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị cụ thể như sau:
Chi phí quản lý chung tính bằng 50% chi phí nhân công trực tiếp. Bao gồm Chi phí của quản lý doanh nghiệp, chi phí phục vụ trực tiếp quản lý chung (bao gồm cả công cụ lao động), chi phí phục vụ nhân công, chi trả lãi vay vốn ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác, các khoản chi phí, lệ phí, chi phí thuê tài sản, thuê mặt bằng nhà xưởng (nếu có) chi phí thuê kiểm kiểm toán và các khoản chi phí khác.
Lợi nhuận định mức xác định bằng 5% chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung.
1. Công tác xử lý rác thải sinh hoạt và chế biến thành phân compost.
- Tiếp nhận rác.
- Phun chế phẩm sinh học EM.
- Nạp rác lên dây chuyền sàng sơ bộ, tách các vật liệu tái chế (nhựa, ni long,...) và các chất không có khả năng phân hủy.
- Chuyển rác lên máy cắt.
- Chuyển sang dây chuyền lên men (21 ngày).
- Đảo trộn 02 lần trong quá trình lên men.
- Ủ chín trong thời gian 18 ngày.
- Đảo trộn 02 lần trong khi ủ chín.
- Chuyển sang dây chuyền tinh chế compost, đóng bao, xếp lên kho.
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Định mức/ tấn rác |
|
|
Vật liệu |
|
|
XLR.001.01 |
Công tác xử lý rác thải sinh hoạt bằng công nghệ sinh học lên men hiếu khí tốc độ cao, sản phẩm sau xử lý và chế biến rác thải thành phân compost |
Chế phẩm EM thứ cấp |
lít |
0,4 |
Nước |
m3 |
0,2027 |
||
Điện năng |
Kw |
9,44 |
||
Nhân công |
|
|
||
Cán bộ kĩ thuật bậc 3/8 |
Công |
0,0125 |
||
Nhân công vận hành, điện 3,5/7; Trạm cân |
Công |
0,0915 |
||
Nhân công phun thuốc EM bậc 3/7 |
Công |
0,0251 |
||
Nhân công phân loại rác thủ công, đóng bao... Bậc 2/7. |
Công |
0,3353 |
||
Máy thi công |
|
|
||
Máy xúc lật dung tích 3m3 |
Ca |
0,00935 |
||
Máy xúc lật dung tích 1,8m3 |
Ca |
0.01712 |
||
Máy phun hóa chất 3 CV |
Ca |
0,0125 |
||
Xe tải 5 tấn |
Ca |
0,01 |
||
Tỉ lệ thu hồi |
|
|
||
Phân compost |
|
3,44% |
||
Nhựa dẻo, bao bì nhựa |
|
0,17% |
||
Tỉ lệ rác chôn lấp |
|
50,90% |
2- Định mức chôn rác đã qua xử lý tại nhà máy:
1. Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
- Phun hóa chất để trừ ruồi, rắc vôi bột.
- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.
- Độ dày lớp đất phủ là 0,2m
Đơn vị tính: tấn rác
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
XLR 1.02 |
Công tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác với kỹ thuật đơn giản, công suất bãi từ 200 tấn /ngày đến 500 tấn /ngày. |
Vật tư, vật liệu: |
|
|
- Đất chôn lấp |
m3 |
0,15000 |
||
- Hóa chất diệt ruồi |
lít |
0,00041 |
||
- Vôi bột |
tấn |
0,00026 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Cấp bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,050 |
||
Máy thi công: |
|
|
||
- Máy ủi 170CV |
ca |
0,0025 |
||
- Máy bơm xăng 3CV |
ca |
0,0010 |
3- Định mức phun thuốc ruồi tại nhà máy:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc diệt ruồi.
- Mỗi tuần phun 01 lần trên diện tích 1,32 ha theo vị trí quy định trong nhà máy
- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.
Đơn vị tính:chi phí/tấn rác đầu vào (rác tươi)
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Số lượng |
XLR 01.03 |
Phun thuốc diệt ruồi |
Vật liệu: |
|
|
- Thuốc diệt ruồi VIPER 50EC |
lít |
0,0044 |
||
Nhân công: |
|
|
||
- Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
công |
0,0017 |
||
Máy: |
|
|
||
- Máy bơm xăng 3CV |
ca |
0,0017 |
III - Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt và chế biến thành phân compost.
1- Đơn giá xử lý rác thải sinh hoạt và chế biến thành compost:
Công thức tính đơn giá 1 tấn rác:
Đơn giá 1 tấn rác xử lý = (chi phí trực tiếp + chi phí chung + lợi nhuận định mức) - giá trị sản phẩm thu hồi/1 tấn rác.
STT |
Thành phần chi phí |
Đơn giá (Đồng /tấn) |
1 |
Chi phí nhân công |
81.524 |
2 |
Chi phí máy xúc |
82.460 |
3 |
Chi phí điện năng |
19.500 |
4 |
Chi phí nước |
2.592 |
5 |
Chi phí chế phẩm sinh học EM |
1.917 |
6 |
Chí phí thuốc diệt ruồi |
5.846 |
7 |
Chi phí chôn rác |
12.646 |
|
Tổng cộng đơn giá trực tiếp sản xuất (đ/ tấn) |
206.485 |
1 -Chi phí trực tiếp xử lý 1 tấn rác: |
206.485 |
đồng /tấn |
2-Chi phí chung 50% Chi phí nhân công trực tiếp: |
40.762 |
đồng /tấn |
3-Lợi nhuận định mức 5% (Chi phí trực tiếp + Chi phí chung): |
12.362 |
đồng /tấn |
4-Tổng cộng chi phí xử lý : |
259.610 |
đồng /tấn |
5-Trừ giá trị sản phẩm thu hồi, tái chế: |
9.620 |
đồng /tấn |
Giá thành chi phí xử lý rác sinh hoạt |
249.990 |
đồng /tấn |
Làm tròn |
250.000 |
đồng /tấn |
(Chưa tính thuế VAT)
BẢNG PHÂN TÍCH, TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XỬ LÝ RÁC THẢI CHƯA PHÂN LOẠI CHẠY THỬ ĐỊNH MỨC 1500 TẤN
I. Cơ sở pháp lý để tính đơn giá:
1. Chí phí Nhân công: Căn cứ vào Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
- Lương cơ sở bằng 1.150.000 đồng/ tháng. Bậc thợ theo bảng lương số: 6 Nhóm III Phụ lục kèm theo Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH
- Phụ cấp khu vực 30% Lương tối thiểu.
- Phụ cấp công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại nguy hiểm độc hại Bậc V Phụ cấp bằng 30% Lương tối thiểu.
- Hệ số tăng thêm tiền lương đề nghị UBND tỉnh cho phép áp dụng là 0,25.
2. Chi phí ca máy: Căn cứ đơn giá 2171 đơn giá Ca máy và thiết bị thi công tỉnh Lào Cai Ban hành kèm theo (Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 19/82013 của UBND tỉnh Lào Cai);
3. Chi phí điện năng: Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương;
4. Chi phí nước: Căn cứ Quyết định số 262/QĐ-KDNS ngày 28/8/2015 của Công ty TNHH một thành viên nước sạch Tỉnh Lào Cai;
5. Chi phí thuốc khử mùi EM:
(5lit x giá gốc 75.000đồng /lít + 5kg x 17.000 đồng /lít rỉ đường + 0.125 công 3/7 là 19.192 đồng) /100 lít thứ cấp EM =4792 đồng/lít x 0,4lít /tấn =1917 đồng /tấn rác )
6. Chi phí thuốc diệt ruồi: Đơn giá vật liệu đầu vào là: 1.150.000 đồng /lít
II. Đơn giá xử lý 1500 tấn rác:
Đơn vị tính: đ/tấn
Giá thành chi phí trực tiếp tính với lương và phụ cấp có hệ số tăng thêm bằng 0,25 |
||
STT |
Thành phần chi phí |
Đơn giá |
1 |
Chi phí nhân công |
81.524 |
2 |
Chi phí máy xúc |
82.460 |
3 |
Chi phí điện năng |
19.500 |
4 |
Chi phí nước |
2.592 |
5 |
Chi phí thuốc EM |
1.917 |
6 |
Chí phí thuốc diệt ruồi |
5.846 |
7 |
Chi phí chôn rác |
12.646 |
Tổng cộng đơn giá đ/ tấn |
206.485 |
III. Đơn giá thu hồi: 30.000, đ/tấn rác đầu vào
IV./. Giá trị ngân sách phải bù chi phí sản xuất: |
CP Trực Tiếp SX |
CPC=50% |
LNDM=5% |
TỔNG CP |
GTT.HỒI |
NS BÙ |
1- Tính theo : Lương cơ sở: 1150000. đ/tháng HS 0,25: |
206.485 (đ/tấn) |
40.762 |
12.362 |
259.610 |
9.620 |
249.990 |
2- Chi phí khấu hao |
|
|
|
|
|
0 |
3-Tổng đơn giá đề xuất không tính cả khấu hao |
249.990 |
|||||
V. Đơn giá xử lý 1 tấn rác làm tròn |
|
|
|
|
|
250.000 |
(Bằng chữ: Hai trăm năm mươi ngàn đồng chẵn)
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XỬ LÝ RÁC THẢI CHƯA PHÂN LOẠI CHẠY THỬ ĐỊNH MỨC 1500 TẤN
STT |
Nội dung công việc |
Số nhân công tham gia |
Bậc thợ |
Hao phí NC/1.531,1 tấn rác/Công lao động |
Hao phí nhân công/tấn/ công lđ |
Lương ngày |
Đơn giá đ/tấn rác |
Ghi chú |
I |
Dây chuyền sơ chế |
1.531.1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân công vận hành điện |
4 |
3,5/7 |
19.185 |
0.0501 |
199.760 |
10.012 |
|
2 |
Nhân công phun thuốc EM (khử mùi) |
2 |
3/7 |
19.185 |
0.0251 |
187.596 |
4.702 |
|
3 |
Nhân công phân loại rác, thu gom, sơ chế ban đầu |
22 |
2/7 |
19.185 |
0.2757 |
166.587 |
45.922 |
|
|
Tổng cộng (I) |
|
|
|
0.3508 |
|
60.636 |
|
II |
Chi phí bảo trì dây chuyền sơ chế 1 tuần (6 ngày làm việc)/lần/600 tấn rác |
600 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân công vận hành điện |
4 |
3,5/7 |
0.5 |
0.0033 |
199.760 |
666 |
|
|
Tổng cộng (II) |
|
|
|
0.0033 |
|
666 |
|
|
Tổng cộng: (I + II) |
|
|
|
0.3542 |
|
61.302 |
|
III |
Dây chuyền tinh chế |
1.049 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân công vận hành điện |
2 |
3,5/7 |
12.515 |
0.0239 |
199.760 |
4.766 |
|
2 |
Nhân công khâu, nạp bao, chuyển xếp |
5 |
2/7 |
12.515 |
0.0597 |
166.587 |
9.937 |
|
|
Tổng cộng (III) |
|
|
|
0.0835 |
|
14.704 |
|
IV |
Chi phí bảo trì dây chuyền tinh chế 1 tuần (6 ngày làm việc)/Iần/600 tấn rác |
600 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân công vận hành điện |
2 |
3,5/7 |
0.5 |
0.0017 |
199.760 |
333 |
|
|
Tổng cộng (IV) |
|
|
|
0.0017 |
|
333 |
|
|
Tổng cộng: (III + IV) |
|
|
|
0.0852 |
|
15.037 |
|
V |
Chi phí nhân công cân rác |
1531,1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhân viên vận hành trạm cân |
|
3,5/7 |
19.185 |
0.0125 |
199.760 |
2.503 |
|
|
Tổng cộng (V) |
|
|
|
0.0125 |
|
2.503 |
|
VI |
Chi phí kỹ thuật nhà máy rác |
1531,1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kỹ thuật nhà máy rác |
|
3/8 |
19.185 |
0.0125 |
214.135 |
2.683 |
|
|
Tổng cộng (VI) |
|
|
|
0.0125 |
|
2.683 |
|
|
CỘNG: (I + II + III + IV + V + VI) |
|
|
|
0.4644 |
|
81.524 |
|
BẢNG
LƯƠNG TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ XỬ LÝ RÁC THẢI
Tỉnh Lào Cai năm 2016
1. Bảng lương nhóm III (Điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm) |
1.150.000 |
Mức lương cơ sở/tháng |
Hệ số tăng thêm tiền lương 0,25 |
TT |
Cấp bậc thợ |
Hệ số lương |
Lương C.B |
|
|||||
P. cấp khu vực 30% và phụ cấp độc hại 30% theo TT26/2015/TT-BLĐTBXH |
Lương tháng |
Phụ cấp tăng thêm 0,25 |
P/c ăn ca (TT22/2008/TT-BLĐTBXH 15/10/2008) |
Lương ngày |
Lương Tháng + ăn ca |
||||
1 |
Bậc 1,0/7 |
1.780 |
2.047.000 |
690.000 |
2.737.000 |
684.250 |
450.000 |
148.894 |
3.871.250 |
2 |
Bậc 2,0/7 |
2.100 |
2.415.000 |
690.000 |
3.105.000 |
776.250 |
450.000 |
166.587 |
4.331.250 |
3 |
Bậc 2,5/7 |
2.290 |
2.633.500 |
690.000 |
3.323.500 |
830.875 |
450.000 |
177.091 |
4.604.375 |
4 |
Bậc 3,0/7 |
2.480 |
2.852.000 |
690.000 |
3.542.000 |
885.500 |
450.000 |
187.596 |
4.877.500 |
5 |
Bậc 3.5/7 |
2.700 |
3.105.000 |
690.000 |
3.795.000 |
948.750 |
450.000 |
199.760 |
5.193.750 |
6 |
Bậc 4,0/7 |
2.920 |
3.358.000 |
690.000 |
4.048.000 |
1.012.000 |
450.000 |
211.923 |
5.510.000 |
7 |
Bậc 4,5/7 |
3.185 |
3.662.750 |
690.000 |
4.352.750 |
1.088.188 |
450.000 |
226.575 |
5.890.938 |
6. Dịch vụ công ích đô thị: Phân loại chất thải rắn …
2. Bảng lương kỹ thuật, kỹ sư:
TT |
Cấp bậc thợ |
Hệ số lương |
Lương C.B |
Khu vực phụ cấp 0,3 |
|||||
P. cấp khu vực 30% và phụ cấp độc hại 30% theo TT26/2015/TT - BLĐTBXH |
Lương tháng |
Phụ cấp tăng thêm 0,25 |
P/C ăn ca (TT22/2008/TT-BLĐTBXH 15/10/2008) |
Lương ngày |
Lương Tháng |
||||
8 |
Bậc 3,0/8 |
2.960 |
3.404.000 |
690.000 |
4.094.000 |
1.023.500 |
450.000 |
214.135 |
5.567.500 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.