ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2138/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 12 năm 2021 |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Thực hiện Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Quảng Ngãi năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2916/SNV-TCBC ngày 22/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao số lượng người làm việc cho các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2022 là 23.288 người. Trong đó:
1. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước là 22.822 người;
2. Tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp là 466 người.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giám đốc Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thông báo giao chỉ tiêu số lượng người làm việc năm 2022 cụ thể cho từng cơ quan, đơn vị, địa phương để làm cơ sở sắp xếp, bố trí, tuyển dụng viên chức cho năm 2022 kịp thời, đúng quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT |
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC |
Tổng số lượng người làm việc giao năm 2022 |
Trong đó |
|
|||||||||
Số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
Số lượng người làm việc hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp của đơn vị |
Ghi chú |
|||||||||||
Tổng |
Chia ra lĩnh vực |
Tổng |
Chia ra lĩnh vực |
||||||||||
Giáo dục |
Văn hoá |
Y tế |
SN khác |
Giáo dục |
Văn hoá |
Y tế |
SN khác |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
6911 |
6445 |
2990 |
194 |
2728 |
533 |
466 |
0 |
0 |
466 |
0 |
|
||
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
16 |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm công báo và tin học |
16 |
16 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
14 |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm lưu trữ lịch sử tỉnh |
14 |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
65 |
65 |
0 |
|
|
65 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm công tác xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
42 |
42 |
|
|
|
42 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm điều dưỡng người có công |
15 |
15 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
- |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
1 |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Quỹ bảo trợ trẻ em |
7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
242 |
242 |
|
|
|
242 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi cục Kiểm lâm (biên chế sự nghiệp) |
70 |
70 |
|
|
|
70 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trạm Kiểm dịch động vật Đức Phổ |
7 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi cục Phát triển nông thôn |
3 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Khuyến nông |
31 |
31 |
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Nước sạch và VSMTNT |
8 |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai |
6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
- |
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn |
10 |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
- |
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
- |
VP điều phối CTMTQG xây dựng Nông thôn mới |
9 |
9 |
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ tỉnh Quảng Ngãi |
86 |
86 |
|
|
|
86 |
|
|
|
|
|
|
- |
Chi cục Thủy sản (lực lượng kiểm ngư) |
6 |
6 |
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
114 |
114 |
0 |
114 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật tỉnh |
31 |
31 |
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thư viện tỉnh |
16 |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo tàng tỉnh |
19 |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2021 chuyển 01 biên chế về UBND huyện Mộ Đức quăn lý |
- |
Ban QL KCT Sơn Mỹ |
11 |
11 |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT |
37 |
37 |
|
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12 |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
12 |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25 |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm ứng dụng và dịch vụ KHCN |
25 |
25 |
|
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Công Thương |
12 |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
12 |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Tư pháp |
23 |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
23 |
23 |
|
|
|
23 |
|
|
|
|
|
|
10 |
BQL Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi |
24 |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Kỹ thuật Nông - Lâm nghiệp Dung Quất |
24 |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
- |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư |
11 |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (các đơn vị sự nghiệp trực thuộc) |
2686 |
2686 |
2686 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2021 tiếp nhận 17 biên chế từ UBND huyện Sơn Tịnh; tiếp nhận 26 biên chế từ UBND huyện Trà Bồng |
13 |
Sở Y tế |
3241 |
2775 |
47 |
|
2728 |
|
466 |
|
|
466 |
|
|
- |
Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc |
2034 |
1568 |
|
|
1568 |
|
466 |
|
|
466 |
|
Chuyển 07 biên chế từ các Trạm Y tế huyện Lý Sơn về TTYT Quân dân huyện Lý Sơn do thực hiện chính quyền một cấp |
- |
Các Trạm y tế xã |
1160 |
1160 |
|
|
1160 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
47 |
47 |
47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Trường đại học Phạm Văn Đồng |
254 |
254 |
254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Đài phát thanh Truyền hình |
80 |
80 |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Trường Cao đẳng VN-HQ-Quảng Ngãi |
80 |
80 |
|
|
|
80 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Trạm Kiểm tra tỉ trọng xe lưu động |
5 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Trung tâm hoạt động Thanh thiếu niên Diên Hồng tỉnh Quảng Ngãi |
7 |
7 |
3 |
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
16077 |
16077 |
15639 |
191 |
1 |
246 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
||
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
2519 |
2519 |
2474 |
17 |
0 |
28 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Thị xã Đức Phổ |
1571 |
1571 |
1544 |
12 |
0 |
15 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bình Sơn |
2120 |
2120 |
2079 |
12 |
0 |
29 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
1033 |
1033 |
1006 |
12 |
0 |
15 |
|
|
|
|
|
Năm 2021 chuyển 17 biên chế về Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
1419 |
1419 |
1382 |
16 |
0 |
21 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Nghĩa Hành |
988 |
988 |
967 |
10 |
0 |
11 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mộ Đức |
1509 |
1509 |
1479 |
11 |
0 |
19 |
|
|
|
|
|
Năm 2021 tiếp nhận 01 biên chế từ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 |
Huyện Sơn Tây |
622 |
622 |
599 |
11 |
0 |
12 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sơn Hà |
1164 |
1164 |
1136 |
11 |
0 |
17 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Minh Long |
427 |
427 |
398 |
13 |
0 |
16 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Huyện Ba Tơ |
1091 |
1091 |
1051 |
17 |
0 |
23 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Huyện Lý Sơn |
340 |
340 |
311 |
20 |
0 |
9 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Huyện Trà Bồng |
1274 |
1274 |
1213 |
29 |
1 |
31 |
|
|
|
|
|
Năm 2021 chuyển 26 biên chế về Sở Giáo dục và Đào tạo |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
23288 |
22822 |
18629 |
385 |
2729 |
779 |
466 |
0 |
0 |
466 |
0 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.