ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 04 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 05/TTr-STP ngày 17/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử, Công báo tỉnh theo quy định./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
Mẫu số 03 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019
Stt |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 116 văn bản (08 nghị quyết, 41 chỉ thị; 67 quyết định) |
||||||
Lĩnh vực An ninh trật tự (05 văn bản) |
||||||
01 |
Quyết định |
21/2008/QĐ-UBND |
5/26/2008 |
Về việc ban hành quy định khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Cam Pu Chia thuộc tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
22/2008/QĐ-UBND |
5/26/2008 |
Về việc xây dựng hệ thống biển báo và quy định vị trí cắm các bảng, biển báo khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam - Cam Pu Chia thuộc tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
03 |
Chỉ thị |
08/2008/CT-UBND |
17/8/2008 |
Về việc triển khai thi hành Luật Đặc xá |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
04 |
Nghị quyết |
04/2010/NQ- HĐND |
7/9/2010 |
Về việc quy định mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
8/1/2019 |
05 |
Chỉ thị |
01/2012/CT-UBND |
5/15/2012 |
Về việc triển khai thi hành Pháp lệnh Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Công thương (04 văn bản) |
||||||
01 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND |
8/15/2013 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh |
Một phần nội dung được bãi bỏ tại Quyết định 20/2017/QĐ-UBND ngày 17/7/2017; phần nội dung còn lại được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND |
2/12/2015 |
Ban hành Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh |
11/18/2019 |
03 |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND |
15/02/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 12/02/2015 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 06/11/2019 của UBND tỉnh |
11/18/2019 |
04 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND |
2/23/2017 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (02 văn bản) |
||||||
01 |
Quyết định |
25/2007/QĐ-UBND |
7/25/2007 |
Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của bộ phận nội trú dân nuôi thí điểm tại các trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
19/2012/QĐ-UBND |
6/26/2012 |
Quy định tiêu chí xét duyệt học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải (03 văn bản) |
||||||
01 |
Chỉ thị |
13/2007/CT-UBND |
9/11/2007 |
Về việc tăng cường đảm bảo trật tự, an toàn giao thông tại xã, phường, thị trấn |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND |
5/24/2011 |
Về việc ban hành Quy định quản lý và sử dụng hành lang bảo vệ sông, suối, hồ trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
03 |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND |
11/21/2012 |
Ban hành Quy định về đơn giá dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Một phần nội dung được điều chỉnh tại Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 27/5/2014; phần nội dung còn lại được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (02 văn bản) |
||||||
01 |
Chỉ thị |
04/2012/CT-UBND |
10/24/2012 |
Về việc triển khai thực hiện nhiệm vụ phát triển nhân lực tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
02 |
Chỉ thị |
05/2015/CT-UBND |
2/13/2015 |
Về việc tăng cường công tác lập và quản lý quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (03 văn bản) |
||||||
01 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND |
2/19/2009 |
Ban hành Quy chế phương thức hoạt động của các Hội đồng Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh. |
Một phần nội dung được hủy bỏ tại Quyết định 22/2011/QĐ-UBND ngày 30/8/2011; phần nội dung còn lại được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
02 |
Chỉ thị |
04/2013/CT-UBND |
8/1/2013 |
Về việc đẩy mạnh hoạt động và tăng cường công tác quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
03 |
Chỉ thị |
02/2015/CT-UBND |
3/4/2015 |
Về việc tăng cường công tác thực thi quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (07 văn bản) |
||||||
01 |
Chỉ thị |
15/2008/CT-UBND |
11/19/2008 |
Về việc tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
33/2010/QĐ-UBND |
11/1/2010 |
Ban hành Quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019
|
03 |
Chỉ thị |
01/2013/CT-UBND |
2/6/2013 |
Về tăng cường chỉ đạo, thực hiện công tác cai nghiện ma túy tại gia đình cộng đồng và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
04 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND |
8/12/2013 |
Ban hành Quy định về cho vay vốn đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
05 |
Chỉ thị |
01/2014/CT-UBND |
3/25/2014 |
Về việc tăng cường tổ chức vận động đóng góp, xây dựng Quỹ "Đền ơn đáp nghĩa" trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
06 |
Quyết định |
26/2014/QĐ-UBND |
7/14/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
07 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND |
6/22/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp công tác quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Nội vụ (05 văn bản) |
||||||
01 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND |
7/14/2014 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh |
11/28/2019 |
02 |
Nghị quyết |
143/2014/NQ- HĐND |
12/13/2014 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
12/20/2019 |
03 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND |
3/3/2015 |
Về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
Một phần nội dung được bãi bỏ tại Quyết định 17/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017; phần nội dung còn lại được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
04 |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND |
2/22/2016 |
Về việc quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND ngày 23/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ đào tạo sau đại học; điều động, luân chuyển đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Đắk Lắk |
Văn bản này quy định chi tiết Nghị quyết số 143/2014/NQ-HĐND nên khi Nghị quyết hết hiệu lực, Quyết định này cũng hết hiệu lực theo quy định tại Khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
12/20/2019 |
05 |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND |
6/26/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng của tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 03/3/2015 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (25 văn bản) |
||||||
01 |
Quyết định |
76/2003/QĐ-UBND |
5/28/2003 |
Về việc ban hành Quy định về việc nuôi và quản lý chó nuôi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
15/QĐ-UB |
1/5/2005 |
Về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh |
6/2/2019 |
03 |
Quyết định |
49/2006/QĐ-UBND |
11/6/2006 |
Về việc ban hành "Quy định mức hưởng lợi của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng thôn, buôn được giao, nhận khoán rừng và đất lâm nghiệp theo Quyết định số 178/2001/QĐ-TTg ngày 12/11/2001 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk" |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
04 |
Chỉ thị |
04/2008/CT-UBND |
4/7/2008 |
Về việc đẩy mạnh công tác quản lý sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và các chất hữu cơ gây ô nhiễm, khó phân hủy góp phần bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
05 |
Chỉ thị |
07/2008/CT-UBND |
5/23/2008 |
Về việc quản lý bảo vệ rừng ở những vùng quy hoạch trồng cao su, trồng rừng, trồng cây công nghiệp |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
06 |
Chỉ thị |
17/2008/CT-UBND |
11/19/2008 |
Về việc tăng cường công tác quản lý giống cây trồng trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
07 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND |
5/5/2009 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý nuôi trồng, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
Một phần nội dung được sửa đổi, bổ sung tại các Quyết định 26/2012/QĐ-UBND ngày 18/7/2012, Quyết định 24/2015/QĐ-UBND ngày 12/8/2015; phần nội dung còn lại được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
08 |
Chỉ thị |
10/2009/CT-UBND |
12/8/2009 |
Về tăng cường thực hiện các biện pháp bảo vệ và phát triển các loại động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
09 |
Quyết định |
34/2009/QĐ-UBND |
12/10/2009 |
Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi ban hành kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2005 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh |
6/2/2019 |
10 |
Quyết định |
141/QĐ-UBND |
1/18/2010 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
11 |
Chỉ thị |
05/2011/CT-UBND |
1/21/2011 |
Về việc xây dựng phương án khoán tại các Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh cà phê trực thuộc UBND tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
12 |
Quyết định |
06/2011/QĐ-UBND |
1/21/2011 |
Về việc ban hành Quy định về phòng cháy, chữa cháy rừng |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
13 |
Nghị quyết |
76/2012/NQ-HĐND |
12/21/2012 |
Về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
8/1/2019 |
14 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND |
1/31/2013 |
Ban hành Quy định về phòng, chống một số dịch bệnh nguy hiểm của gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
15 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND |
7/16/2013 |
Về việc ban hành Quy định áp dụng khung giá các loại rừng và xác định giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
16 |
Quyết định |
35/2013/QĐ-UBND |
12/4/2013 |
Về việc Quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước từ sau cống đầu kênh của công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
17 |
Chỉ thị |
02/2014/CT-UBND |
4/1/2014 |
Về việc nghiêm cấm hành vi hủy diệt trong khai thác thủy sản ở các vùng nước tự nhiên trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
18 |
Quyết định |
17/2014/QĐ-UBND |
6/13/2014 |
Về việc quy định đơn giá tiền lương tưới nghiệm thu trong công tác quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh |
6/2/2019 |
19 |
Chỉ thị |
05/2014/CT-UBND |
6/18/2014 |
Về tăng cường quản lý gây nuôi, mua bán, sử dụng động vật hoang dã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
20 |
Quyết định |
19/2014/QĐ-UBND |
6/26/2014 |
Về việc quy định biện pháp tưới, tiêu của các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
21 |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND |
8/27/2014 |
Về mức chi cho các tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng phá rừng trái phép và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
22 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND |
7/7/2015 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với UBND cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật công tác trên địa bàn cấp xã với UBND cấp xã |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
23 |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND |
8/12/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý nuôi trồng, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản, ban hành kèm theo Quyết định số 16/2009/QĐ-UBND ngày 05/5/2009 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
24 |
Chỉ thị |
02/2016/CT-UBND |
5/11/2016 |
Về việc tăng cường công tác quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
25 |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND |
4/18/2017 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Tài chính (17 văn bản) |
||||||
01 |
Quyết định |
511/QĐ-UB |
7/5/1994 |
Về việc quy định thời gian xây dựng cơ bản của một số cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
2156/QĐ-UB |
11/4/1996 |
Quy định thời điểm kết thúc vụ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp của từng vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Một phần nội dung được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 3190/QĐ-UB ngày 19/10/2001; phần nội dung còn lại được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
03 |
Quyết định |
1826/QĐ-UB |
9/12/1997 |
Về việc quy định năng suất xét giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
04 |
Quyết định |
664/QĐ-UB |
4/18/2000 |
Về việc ban hành quy định thời gian bắt đầu và kết thúc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
05 |
Quyết định |
3190/QĐ-UB |
10/19/2001 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2156/QĐ-UB ngày 04/11/1996 và Quyết định số 664/QĐ-UB ngày 18/4/2000 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
06 |
Nghị quyết |
05/2010/NQ-HĐND |
7/9/2010 |
Về việc quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
8/1/2019 |
07 |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND |
10/28/2011 |
Về việc sử dụng nguồn thu từ chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh |
1/24/2019 |
08 |
Quyết định |
37/2011/QĐ-UBND |
11/1/2011 |
Về việc phê duyệt giá đất để thu tiền sử dụng đất khi nha nước giao đất tái định cư cho các hộ tại khu vực chợ A thành phố Buôn Ma Thuột |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
09 |
Quyết định |
05/2012/QĐ-UBND |
3/15/2012 |
Về việc Quy định trình tự lập, gửi, thẩm định và thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản theo niên độ ngân sách hàng năm thuộc nguồn vốn do địa phương quản lý |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
10 |
Quyết định |
38/2012/QĐ-UBND |
10/19/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
11 |
Nghị quyết |
89/2013/NQ-HĐND |
7/19/2013 |
Quy định mức chi thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập và hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cho các chức danh của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
8/1/2019 |
12 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND |
11/20/2013 |
Về việc ban hành Quy định mức thu, miễn thủy lợi phí, tiền nước và đối tượng, phạm vi thu, miễn thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Một phần nội dung được bãi bỏ tại Quyết định 23/2017/QĐ-UBND ngày 22/8/2017; phần nội dung còn lại được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/219 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
13 |
Chỉ thị |
10/2014/CT-UBND |
10/23/2014 |
Về việc tăng cường các biện pháp đấu tranh phòng, chống tệ nạn cờ bạc dưới hình thức số đề và làm giả vé xổ số trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
14 |
Quyết định |
22/2015/QĐ-UBND |
8/3/2015 |
Về việc ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh |
12/30/2019 |
15 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND |
3/9/2016 |
Về việc quy định giá thóc tẻ dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định 29/2019/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 của UBND tỉnh |
1/1/2020 |
16 |
Chỉ thị |
01/2016/CT-UBND |
4/5/2016 |
Về việc tăng cường các biện pháp quản lý nguồn thu và chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xăng dầu |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
17 |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND |
5/26/2017 |
V/v ban hành Quy định về thẩm quyền trong đấu thầu mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ sử dụng ngân sách Nhà nước nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (03 văn bản) |
||||||
01 |
Chỉ thị |
07/2014/CT-UBND |
10/9/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
02 |
Chỉ thị |
08/2014/CT-UBND |
10/9/2014 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
03 |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND |
6/19/2019 |
Bổ sung vào khoản 1 Điều 4 quy định bảng giá các loại đất, bổ sung giá đất ở đô thị tại thị xã Buôn Hồ và điều chỉnh tên 1 số tuyến đường trong bảng giá đất ở huyện Krông Năng trong bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban hành kèm theo Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh |
8/25/2019 |
Lĩnh vực Thanh tra (01 văn bản) |
||||||
01 |
Chỉ thị |
08/2013/CT-UBND |
11/18/2013 |
Về việc tăng cường công tác tiếp dân, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (04 văn bản) |
||||||
01 |
Chỉ thị |
08/2009/CT-UBND |
11/26/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
26/2013/QĐ-UBND |
10/25/2013 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
03 |
Quyết định |
40/2013/QĐ-UBND |
26-12-2013 |
Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
04 |
Quyết định |
32/2015/QĐ-UBND |
9/25/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành khai thác hệ thống một cửa điện tử liên thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND tỉnh |
7/1/2019 |
Lĩnh vực Tư pháp (11 văn bản) |
||||||
01 |
Chỉ thị |
12/2008/CT-UBND |
8/1/2008 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong giai đoạn hiện nay |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
03/2011/QĐ-UBND |
1/20/2011 |
Ban hành các Biểu mẫu Hợp đồng sử dụng trong lĩnh vực công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
03 |
Chỉ thị |
11/2011/CT-UBND |
8/10/2011 |
Về việc triển khai thực hiện Luật Lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
04 |
Chỉ thị |
12/2011/CT-UBND |
8/10/2011 |
Triển khai thi hành Luật Nuôi con nuôi trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
05 |
Chỉ thị |
02/2013/CT-UBND |
5/3/2013 |
Về việc tăng cường công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
06 |
Chỉ thị |
03/2013/CT-UBND |
5/3/2013 |
Về tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
07 |
Chỉ thị |
06/2013/CT-UBND |
9/25/2013 |
Về việc kiện toàn và nâng cao chất lượng công tác pháp chế tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các Doanh nghiệp Nhà nước thuộc tỉnh quản lý |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
08 |
Chỉ thị |
14/2013/CT-UBND |
12/20/2013 |
Về việc tăng cường công tác xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh. |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
09 |
Chỉ thị |
06/2014/CT-UBND |
9/9/2014 |
Tăng cường quản lý nhà nước về công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
10 |
Chỉ thị |
11/2014/CT-UBND |
10/28/2014 |
Triển khai thực hiện Luật Hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
11 |
Chỉ thị |
01/2015/CT-UBND |
1/7/2015 |
Về việc thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực văn hóa, Thể thao và Du lịch (08 văn bản) |
||||||
01 |
Nghị quyết |
15/2002/NQ-HĐ |
7/11/2002 |
Về việc thông qua Bản quy định về xây dựng, phê duyệt và thực hiện hương ước, quy ước của thôn, buôn, khối phố, cụm dân cư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Bãi bỏ tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
8/1/2019 |
02 |
Chỉ thị |
13/2006/CT-UBND |
6/21/2006 |
Về việc tiếp tục đẩy mạnh xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước trên địa bàn toàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
03 |
Quyết định |
119/2003/QĐ- UB |
11/13/2003 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Nhà văn hoá cộng đồng |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh |
4/26/2019 |
04 |
Chỉ thị |
12/2009/CT-UBND |
12/29/2009 |
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Luật Bình đẳng giới |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
05 |
Chỉ thị |
01/2011/CT-UBND |
1/10/2011 |
Về việc tổ chức, triển khai thi hành Luật Phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
06 |
Chỉ thị |
05/2012/CT-UBND |
12/28/2012 |
Về việc Nâng cao hiệu quả hoạt động Nhà Văn hóa cộng đồng buôn, thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
07 |
Chỉ thị |
06/2012/CT-UBND |
12/28/2012 |
Về việc bảo tồn, phát huy Di sản văn hóa các dân tộc ở Đắk Lắk trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
08 |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND |
7/11/2016 |
Ban hành Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội; sử dụng hiệu quả thời gian làm việc đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh |
12/19/2019 |
Lĩnh vực Văn phòng (01 văn bản) |
||||||
01 |
Quyết định |
2349/QĐ-UBND |
10/20/2005 |
Ban hành "Tài liệu hướng dẫn vận hành hệ thống thông tin tổng hợp kinh tế - xã hội phục vụ điều hành trên địa bàn tỉnh" |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Xây dựng (10 văn bản) |
||||||
01 |
Quyết định |
2344/1999/QĐ -UB |
9/18/1999 |
Ban hành bản Quy định về việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê |
Một phần nội dung được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 101/2003/QĐ-UB ngày 11/9/2003; phần nội dung còn lại được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
101/2003/QĐ- UB |
9/11/2003 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại bản Quy định về việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, ban hành theo Quyết định 2344/1999/QĐ-UB ngày 18/9/1999 của UBND tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
03 |
Chỉ thị |
13/2009/CT-UBND |
12/31/2009 |
Về việc tăng cường công tác quản lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
04 |
Quyết định |
24/2012/QĐ-UBND |
7/10/2012 |
Về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng công trình điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
05 |
Quyết định |
11/2013/QĐ-UBND |
2/25/2013 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng Nghĩa trang nhân dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 1 13/2019/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh |
7/13/2019 |
06 |
Chỉ thị |
04/2014/CT-UBND |
5/14/2014 |
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
07 |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND |
6/27/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
08 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND |
10/10/2014 |
Về việc bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND |
Một phần nội dung được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 09/01/2015; phần nội dung còn lại được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
09 |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND |
1/9/2015 |
Về việc sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các bộ Đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
10 |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND |
10/24/2018 |
Điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh |
11/7/2019 |
Lĩnh vực Y tế (03 văn bản) |
||||||
01 |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND |
9/16/2015 |
Về việc quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
02 |
Nghị quyết |
33/2017/NQ-HĐND |
10/11/2017 |
Về việc quy định giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Hết ngày 31/12/2019 |
03 |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND |
7/5/2018 |
Bổ sung vào Điểm a Khoản 4 Điều 1 Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 11/10/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Được thay thế bởi Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
Hết ngày 31/12/2019 |
Lĩnh vực khác (02 văn bản) |
||||||
01 |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND |
7/10/2014 |
Quy định tiêu chí phân bổ vốn Chương trình 135 thực hiện Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày 04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND |
11/16/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: 0 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019 CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 0
Mẫu số 04 Phụ lục IV Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND, UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT
PHẦN NĂM 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
Stt |
Tên loại |
Số, ký hiệu |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Tên gọi của văn bản |
Phần nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 33 văn bản (03 nghị quyết, 30 quyết định) |
|||||||
Lĩnh vực Công thương (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND |
8/15/2013 |
Về việc ban hành Quy định về quản lý thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh |
Phần nội dung còn hiệu lực |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
42/2012/QĐ-UBND |
11/21/2012 |
Ban hành Quy định về đơn giá dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Phần nội dung còn hiệu lực |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
09/2009/QĐ-UBND |
2/19/2009 |
Ban hành Quy chế phương thức hoạt động của các Hội đồng Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh. |
Phần nội dung còn hiệu lực |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND |
4/8/2016 |
Ban hành Quy định về các khoản đóng góp; chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với học viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng; chế độ hỗ trợ cho cán bộ theo dõi, quản lý người cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điểm b Khoản 1 Điều 4, Khoản 2 Điều 4, Điều 6, Điều 7 bản Quy định |
Hết hiệu lực theo quy định tại Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Nội vụ (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND |
3/3/2015 |
Về việc ban hành Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh |
Phần nội dung còn hiệu lực |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND |
5/5/2009 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý nuôi trồng, khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản |
Phần nội dung còn hiệu lực |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Tài chính (07 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
2156/QĐ-UB |
11/4/1996 |
Quy định thời điểm kết thúc vụ thu thuế sử dụng đất nông nghiệp của từng vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Phần nội dung còn hiệu lực |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
664/QĐ-UB |
4/18/2000 |
Về việc ban hành quy định thời gian bắt đầu và kết thúc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Phần nội dung còn hiệu lực |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
03 |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND |
4/24/2012 |
Về việc quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh |
Quy định về tỉ lệ % đối với tài sản để tính lệ phí trước bạ |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
04 |
Quyết định |
33/2013/QĐ-UBND |
11/20/2013 |
Về việc ban hành Quy định mức thu, miễn thủy lợi phí, tiền nước và đối tượng, phạm vi thu, miễn thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Phần nội dung còn hiệu lực |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
05 |
Nghị quyết |
07/2016/NQ- HĐND |
12/14/2016 |
Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi từ năm 2017 cho ngân sách các cấp chính quyền thuộc tỉnh Đắk Lắk |
Dấu cộng thứ 3 gạch đầu dòng thứ 9 Điểm b (b,2) Khoản 1 Điều 1; gạch đầu dòng thứ bảy Điểm b (b,2) Khoản 2 Điều 1; dấu cộng thứ ba gạch đầu dòng thứ tám Điểm b (b,2) Khoản 2 Điều 1; gạch đầu dòng thứ tám Điểm b (b,2) Khoản 3 Điều 1 |
Được bãi bỏ tại Nghị quyết 07/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
12/20/2019 |
06 |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND |
12/14/2016 |
Ban hành Quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điểm b, Điểm c Khoản 8 Mục I; Điểm b, Điểm c Khoản 11 Mục I; Điểm đ Khoản 12 Mục I; Điểm c Khoản 13 Mục I Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết 10/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh |
1/1/2020 |
07 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND |
9/19/2017 |
Quy định giá cụ thể, giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Gạch đầu dòng thứ tư Điểm a Khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi tại Quyết định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND tỉnh |
7/21/2019 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (05 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
39/2014/QĐ-UBND |
11/10/2014 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điều 6, Điều 9, Khoản 4 Điều 13, Khoản 2 Điều 14, Điều 16, Khoản 3 Điều 18, Điều 23, đoạn đầu Điều 24, Điều 25, Khoản 3 Điều 30 được sửa đổi, bổ sung; Khoản 3 Điều 3, Khoản 4 Điều 5 Quy định |
Được bãi bỏ tại Quyết định 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh |
12/29/2019 |
02 |
Quyết định |
43/2014/QĐ-UBND |
12/22/2014 |
Ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Tên gọi một số tuyến đường tại Bảng 6, Bảng 7 Phụ lục giá đất huyện Krông Năng đã được điều chỉnh |
Được sửa đổi tại Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 19/6/2019 của UBND tỉnh |
6/19/2019 |
03 |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND |
8/7/2015 |
Về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 2 Điều 1 Quy định |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh |
12/29/2019 |
04 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND |
8/11/2016 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điểm a Khoản 1 Điều 1, Khoản 2 Điều 1, Điểm d Khoản 1 Điều 2, Khoản 3 Điều 2, Điều 3, Khoản 4 Điều 4, Điều 5 được sửa đổi, bổ sung; cụm từ "các chi nhánh của Trung tâm Phát triển quỹ đất" được sửa thành "Trung tâm Phát triển quỹ đất cấp huyện" |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh |
12/29/2019 |
05 |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND |
12/1/2016 |
Ban hành Quy định cơ chế phối hợp của các cơ quan, đơn vị trong việc thực hiện thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; kiểm điểm bắt buộc, cưỡng chế thực hiện quyết định kiểm đếm bắt buộc và cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Khoản 3 Điều 2, Điều 3 được sửa đổi, bổ sung; Khoản 3 Điều 11 được bãi bỏ; cụm từ "các chi nhánh của Trung tâm Phát triển quỹ đất" được sửa thành "Trung tâm Phát triển quỹ đất cấp huyện" |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh |
12/29/2019 |
Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND |
9/25/2015 |
Ban hành Quy định về tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và thời gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy cập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Phần quy định về tổng diện tích phòng máy tại Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
8/9/2019 |
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch (01 văn bản) |
|||||||
01 |
Nghị quyết |
58/2012/NQ-HĐND |
7/6/2012 |
Về việc quy định chế độ đặc thù đối với Huấn luyện viên, Vận động viên thể thao thành tích cao và bồi dưỡng cho các lực lượng phục vụ giải |
Khoản 1 Điều 1 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
8/1/2019 |
Lĩnh vực Văn phòng (02 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
45/2016/QĐ-UBND |
12/30/2016 |
Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao |
Khoản 1 Điều 1, Khoản 2 Điều 3, Điều 4, Khoản 1 và Khoản 2 Điều 5, Khoản 1 và Khoản 2 Điều 6, Khoản 3 Điều 7, Điều 9, Khoản 4 Điều 12, Khoản 2 Điều 19, Khoản 1 Điều 20, Điều 21 Quy chế |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh |
5/6/2019 |
02 |
Quyết định |
41/2014/QĐ-UBND |
11/20/2014 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh |
Khoản 3 Điều 1; Khoản 1 Điều 7; Điều 8; Khoản 2 Điều 9; Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 2 Điều 10; Điều 11 Quy chế |
Được sửa đổi, thay thế bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh |
10/9/2019 |
Lĩnh vực Xây dựng (11 văn bản) |
|||||||
01 |
Quyết định |
2344/1999/QĐ-UB |
9/18/1999 |
Ban hành bản Quy định về việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê |
Phần nội dung còn hiệu lực |
Được bãi bỏ bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
02 |
Quyết định |
15/2011/QĐ-UBND |
6/10/2011 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch nghĩa trang và Cơ sở xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Quy định phân cấp về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch nghĩa trang trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh |
7/13/2019 |
03 |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND |
10/10/2014 |
Về việc bổ sung thuế giá trị gia tăng đối với lĩnh vực dịch vụ công ích đô thị trong các Bộ đơn giá do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định số 37/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 38/2009/QĐ-UBND, Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND. |
Phần nội dung còn hiệu lực |
Được bãi bỏ bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
04 |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND |
12/17/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, chi phí máy thi công |
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QD-UBND, Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND) |
11/7/2019 |
05 |
Quyết định |
60/2015/QĐ-UBND |
12/17/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, chi phí máy thi công |
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND, Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND) |
11/7/2019 |
06 |
Quyết định |
61/2015/QĐ-UBND |
12/17/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, chi phí máy thi công |
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND, Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND) |
11/7/2019 |
07 |
Quyết định |
62/2015/QĐ-UBND |
12/17/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, chi phí máy thi công |
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND, Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND) |
11/7/2019 |
08 |
Quyết định |
63/2015/QĐ-UBND |
12/17/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ duy trì, vệ sinh công viên và quản lý, sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, chi phí máy thi công |
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND, Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND) |
11/7/2019 |
09 |
Quyết định |
64/2015/QĐ-UBND |
12/17/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thải trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, chi phí máy thi công |
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định số 21/2019/QĐ UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND, Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND) |
11/7/2019 |
10 |
Quyết định |
65/2015/QĐ-UBND |
12/17/2015 |
Về việc công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Chi phí nhân công, chi phí máy thi công |
Tiếp tục điều chỉnh tại Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND tỉnh (trước đã điều chỉnh lần lượt ở Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND, Quyết định số 30/2017/QĐ-UBND, Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND) |
11/7/2019 |
11 |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND |
12/21/2017 |
Về việc điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong một số bộ đơn giá xây dựng do UBND tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Điều 3 |
Được bãi bỏ bãi bỏ tại Quyết định số 15/2019/QĐ UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh - hết hiệu lực toàn bộ |
8/9/2019 |
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: 0 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019 CHƯA ĐƯỢC CÔNG BỐ: 0
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.