CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 213/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 37/TTr-CP ngày 26/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 213/QĐ-CTN ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch
nước)
1. |
Đỗ Thị Minh Tuyết, sinh ngày 21/12/1990 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Postplatz 12-72213 Altensteig, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2317047 cấp ngày 19/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
2. |
Lê Trung Hiếu, sinh ngày 24/10/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Lüneburg Str.168, 21423 Winsen (Luhe), Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2401805 cấp ngày 28/6/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
3. |
Phạm Mạnh Hùng, sinh ngày 24/01/1992 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Bahnhof Str.21, 38685 Langelsheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2072987 cấp ngày 24/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
4. |
Phan Kenny Anh Khoa, sinh ngày 25/8/2012 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Seesener Str.44, 10711 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0029482 cấp ngày 16/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
5. |
Phạm Tuyết Sơn, sinh ngày 26/12/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Fruchtmark Str.21, 66482 Zweibücken, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00032534 cấp ngày 19/9/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
6. |
Lê Nguyễn Mita, sinh ngày 20/02/1980 tại Ninh Thuận Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Tháp Chàm, quận An Sơn (cũ), tỉnh Ninh Thuận, Giấy khai sinh số 79 năm 1980 Hiện trú tại: Torfstecherweg 8 21147 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2348794 cấp ngày 12/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 9/17 Minh Mạng, phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận |
Giới tính: Nữ |
7. |
Trịnh Hà Linh, sinh ngày 06/5/1992 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Willi Schiller Weg 2, 14480 Postdam, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1922546 cấp ngày 15/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
8. |
Phạm Timmy Duy, sinh ngày 15/5/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 1035 ngày 01/12/2008 Hiện trú tại: Gottfried Keller Str.8A, 78467 Konstanz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2219116 cấp ngày 03/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
9. |
Dương Hương Đan, sinh ngày 09/9/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Schützenhof Str.139D, 26133 Oldenburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2218991 cấp ngày 27/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
10. |
Phạm Thị Phương Chi, sinh ngày 06/4/1973 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Trích lục bộ khai sinh số 981 ngày 09/4/1973 Hiện trú tại: Prenzlawer Allee 5, 10405 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2317105 cấp ngày 21/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30 Đường 13, KP 5, phường Bình Chiểu, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
11. |
Trịnh Giao Chi, sinh ngày 08/5/1972 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Trung Nghĩa, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 15 ngày 12/6/1972 Hiện trú tại: Müller Str.63, 13349 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2399591 cấp ngày 19/7/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: C16 P417, Tập thể Thanh Xuân Bắc, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
12. |
Lương Hiếu Thảo, sinh ngày 09/4/1970 Bình Phước Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 389 ngày 13/6/1992 Hiện trú tại: Theodor Storm Str.04, 06796 Brehna, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2359610 cấp ngày 14/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
13. |
Vương Phong Quốc Ân, sinh ngày 12/7/1995 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 41 ngày 03/02/1997 Hiện trú tại: Placken Ellern 12, 49191 Belm, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1734713 cấp ngày 02/9/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11 Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
14. |
Lê Quỳnh Anh, sinh ngày 09/7/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Fanninger Str.46, 10365 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00100419 cấp ngày 12/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
15. |
Lê Thành Đoan Trang, sinh ngày 20/7/1967 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 114 ngày 19/10/1988 Hiện trú tại: Dithmarscher Str.48, 22049 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0029102 cấp ngày 05/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K18/63 Ông Ích Khiêm, thành phố Đà Nẵng |
Giới tính: Nữ |
16. |
Trần Văn Khoa (Khoa Lukas Engelbert), sinh ngày 05/4/2001 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thọ Xuân, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 52 ngày 06/6/2001 Hiện trú tại: Mühlweg Str.18, 76877 Ofenbach (Queich), Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
17. |
Nguyễn Minh Tuấn, sinh ngày 24/3/1993 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Westring 31, 39108 Magdeburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1886891 cấp ngày 09/11/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
18. |
Nguyễn Hữu Hùng Leon, sinh ngày 08/02/2013 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Loitzer Str.1, 17489 Greifswald, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00100664 cấp ngày 02/11/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
19. |
Trần Ngọc Huyền, sinh ngày 10/6/1996 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Luckauer Ring 55, 31241 Ilsede/Peine, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9945263 cấp ngày 09/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
20. |
Nguyễn Thanh Hải, sinh ngày 11/5/1979 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 99 ngày 15/5/1979 Hiện trú tại: Körner Str.9, 58452 Witten, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2218230 cấp ngày 01/4/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 183 Phạm Phú Thứ, Phường 11, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
21. |
Trương Thị Thúy, sinh ngày 07/12/1980 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh số 166 ngày 09/12/1980 Hiện trú tại: Ost Str. 23, 33604 Bielefeld, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: B9687996 cấp ngày 15/10/2014 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn 7, xóm Chính Bản, xã Vũ Bản, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam |
Giới tính: Nữ
|
22. |
Lê Minh Hằng, sinh ngày 23/3/1995 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hàng Trống, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 94 ngày 12/9/2006 Hiện trú tại: Ahoru Str.5, 39291 Friedensau, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0028767 cấp ngày 27/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 39 Lý Quốc Sư, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
23. |
Nguyễn Thị Hồng Phương, sinh ngày 30/5/1987 tại Bình Định Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Cát Trinh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, Giấy khai sinh số 259 ngày 12/6/1998 Hiện trú tại: Frieden Str.30, 10249 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2488514 cấp ngày 10/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Đức, xã Cát Trinh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
Giới tính: Nữ |
24. |
Phạm Việt Hưng, sinh ngày 20/6/1961 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 7, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Trích lục khai sinh số 4717 ngày 24/6/1961 Hiện trú tại: Nienhagener Weg 19, 23743 Grömitz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2490984 cấp ngày 29/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 270/88 Phan Đình Phùng, Phường 1, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
25. |
Trịnh Xuân Tùng, sinh ngày 26/4/1986 tại Bắc Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Mỹ, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 75 ngày 29/4/1986 Hiện trú tại: Eberhard Roters Platz 14, 10965 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2106704 cấp ngày 09/9/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 38, đường ĐX4, khu đô thị Đặng Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nam |
26. |
Đinh Thị Phim, sinh ngày 24/02/1970 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 151 ngày 02/3/1970 Hiện trú tại: Spandauer Weg 9, 22045 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1886589 cấp ngày 19/10/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 66 Đường 2/4, phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà |
Giới tính: Nữ |
27. |
Nguyễn Thị Mai Linh, sinh ngày 28/10/1984 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạch Bằng (cũ), huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 250 ngày 25/11/1984 Hiện trú tại: Hohenzollern Str.12, 58095 Hagen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1973160 cấp ngày 28/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Xuân Khánh, thị trấn Lộc Hà, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nữ |
28. |
Trần Kevin Quốc Hiếu, sinh ngày 08/8/2018 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức, Trích lục khai sinh số 338/TLGCKS cấp ngày 27/9/2018 Hiện trú tại: Hohenzollern Str.12, 58095 Hagen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00287221 cấp ngày 05/4/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
29. |
Lê Oscar Đăng Quang, sinh ngày 01/6/2020 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Trích lục khai sinh số 304/TLGCKS ngày 24/7/2020 Hiện trú tại: Hohenzollern Str.12, 58095 Hagen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2247703 cấp ngày 27/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
30. |
Nguyễn Lukas Quang Khải, sinh ngày 27/02/2022 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức, Trích lục khai sinh số 702/TLGCKS ngày 25/5/2022 Hiện trú tại: Hohenzollern Str.12, 58095 Hagen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: K0029871 cấp ngày 25/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
31. |
Hoàng Thu Cúc, sinh ngày 22/02/1985 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 158 ngày 27/02/1985 Hiện trú tại: Daubnitz 16, 01623 Lommatzsch, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1960811 cấp ngày 08/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A5 tập thể Bộ đội An Dương, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
32. |
Phạm Thị Thạch Thảo, sinh ngày 03/10/1997 tại Hà Tĩnh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Sơn An (cũ), huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 25 ngày 03/8/2015 Hiện trú tại: Breiter Weg 253, 39104 Magdeburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2489811 cấp ngày 06/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Sơn An, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nữ |
33. |
Dương Thị Thảo, sinh ngày 26/12/1980 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 10 ngày 06/01/1981 Hiện trú tại: Jakob Str.16, 39104 Magdeburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1813667 cấp ngày 17/10/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: An Khê, phường Đằng Lâm, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
34. |
Nguyễn Hoàng Anh Tú, sinh ngày 23/7/2011 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 592 ngày 08/12/2011 Hiện trú tại: Jakob Str.16, 39104 Magdeburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2388770 cấp ngày 21/6/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
35. |
Trịnh Thúy Ngọc, sinh ngày 17/12/1984 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Biên, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 25 ngày 05/02/1985 Hiện trú tại: Erich Str.9, 28816 Stuhr, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9934777 cấp ngày 15/02/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 28/52 Nguyễn Công Trứ, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
36. |
Nguyễn Đức Dương, sinh ngày 10/9/2001 tại Thanh Hóa Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 06 ngày 09/01/2019 Hiện trú tại: Juri Gagarin Ring 126A/0077, 99084 Erfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2053283 cấp ngày 23/5/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
Giới tính: Nam |
37. |
Bùi Thị Kim Hoàn, sinh ngày 03/6/1980 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 848 ngày 09/6/1980 Hiện trú tại: Zesen Str.1, 22301 Hamburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C2367591 cấp ngày 13/10/2016 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
38. |
Nguyễn Hoàng Anh, sinh ngày 16/11/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 343 ngày 01/12/2010 Hiện trú tại: Fabrik Str.2, 01662 Meißen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2248250 cấp ngày 24/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
39. |
Đinh Thị Minh Thu, sinh ngày 06/3/1969 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh ngày 23/8/2001 Hiện trú tại: Schragenfeld Str.6, 12685 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2288965 cấp ngày 31/3/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
40. |
Tạ Trí Lưu Ly, sinh ngày 01/10/2004 tại Cộng hòa Slovakia Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Áo, Giấy khai sinh số 42 ngày 27/7/2007 Hiện trú tại: Eifeler Str.16, 40227 Düsseldorf, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
41. |
Tạ Trí Hà My, sinh ngày 15/7/2007 tại Cộng hòa Slovakia Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Áo, Giấy khai sinh số 09 ngày 17/02/2008 Hiện trú tại: Eifeler Str.16, 40227 Düsseldorf |
Giới tính: Nữ |
42. |
Nguyễn Thị Xuyên, sinh ngày 05/6/1985 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hoàng Động, huyện Thuỷ Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 172 ngày 13/7/2010 Hiện trú tại: Jakob Wassermann Str.8, 90513 Zirndorf, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2489718 cấp ngày 01/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 273A, Lâm Văn Bền, Khu phố 4, phường Bình Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
43. |
Khuất Thị Thanh Thúy (Franke Thị Thanh Thúy), sinh ngày 22/3/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 37 ngày 29/3/1983 Hiện trú tại: Adolf Kolping Str.23, 77794 Lautenbach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2105038 cấp ngày 23/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 274 Chu Văn An, Phường 26, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
44. |
Huỳnh Nguyễn Thái Phương, sinh ngày 16/7/1986 tại Đà Nẵng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Hiên, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 277 ngày 11/8/1986 Hiện trú tại: An der Hansekogge 1, 10315 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1791880 cấp ngày 22/6/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
45. |
Thái Văn Minh, sinh ngày 11/01/1972 tại Sơn La Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 07 ngày 18/01/1972 Hiện trú tại: Castorring Str.48, 16321 Bernau Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9941003 cấp ngày 26/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 7, phường Đậu Liêu, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nam |
46. |
Cao Thị Minh Phương, sinh ngày 01/11/1973 tại Thái Nguyên Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh ngày 11/11/1973 Hiện trú tại: Str.155 Nr 32A, 13053 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2359269 cấp ngày 03/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bãi Bông, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên |
Giới tính: Nữ |
47. |
Võ Mai Anh, sinh ngày 22/10/2012 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 683 ngày 05/12/2012 Hiện trú tại: Haferkorn Str.16, 04129 Leipzig, Đại sứ quán Việt Nam Hộ chiếu số: C9934583 cấp ngày 10/02/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
48. |
Nguyễn Kiên Cường, sinh ngày 08/3/1965 tại Sơn La Hiện trú tại: Prignitz Str.149, 12683 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2012628 cấp ngày 01/11/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
49. |
Bùi Quốc Tuấn, sinh ngày 05/11/2001 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 49 ngày 22/3/2002 Hiện trú tại: Ibruegger Str.6, 33332 Guetersloh, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1760048 cấp ngày 16/10/2015 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
50. |
Ngô Thị Tuyết, sinh ngày 05/10/1976 tại Hải Dương Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phương Hưng (cũ), huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 102 ngày 15/12/2011 Hiện trú tại: Weißenseer Weg 2, 10367 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1791744 cấp ngày 26/5/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà số 12, ngõ 57 phố Tam Giang, Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
51. |
Nguyễn Trần Tùng, sinh ngày 21/9/1991 tại Ninh Bình Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số 60 ngày 20/7/2022 Hiện trú tại: Zöllnerplatz 26, 09111 Chemnitz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2218212 cấp ngày 31/3/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Dề Lộc, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
Giới tính: Nam |
52. |
Trần Hữu Độ, sinh ngày 09/7/1963 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 1693 ngày 16/7/1963 Hiện trú tại: Böhmerwald Str.5, 85336 Freising, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1876246 cấp ngày 26/9/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 1D Lý Tự Trọng, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
53. |
Ngô Thị Thanh Huyền, sinh ngày 06/9/2006 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Hinter der Mauer 10, 07545 Gera, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2213179 cấp ngày 16/6/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
54. |
Đào Hồng Quang, sinh ngày 04/11/1968 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 2687 ngày 22/11/1968 Hiện trú tại: Wilhelm Str.1, 53879 Euskirchen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1891095 cấp ngày 15/01/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
55. |
Tào Thị Kiều Linh, sinh ngày 18/01/1999 tại Cộng hòa Séc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc, Giấy khai sinh số 203 ngày 20/3/2000 Hiện trú tại: Gertrud Str.19, 90429 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00291607 cấp ngày 06/6/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
56. |
Đặng Hoàng Thanh Hà (Winkler-Đặng, Hoàng Thanh Hà), sinh ngày 24/9/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 195 ngày 23/10/1985 Hiện trú tại: Kolonie Str.15, 90449 Nfrankfu, Bayern, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2068182 cấp ngày 20/11/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 4-6 Thép Mới, Phường 12, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
57. |
Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh ngày 15/7/1991 tại Gia Lai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Yên Đỗ, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai, Giấy khai sinh số 297 ngày 08/8/1991 Hiện trú tại: Breslauer Str.1, 76744 Wörth am Rhein, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00291847 cấp ngày 26/6/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
58. |
Trần Hải Đăng, sinh ngày 05/4/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Argonnen Str.3, 88250 Weingarten, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1733405 cấp ngày 23/3/2015 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
59. |
Trần Thu Hiền, sinh ngày 04/12/1989 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 201 ngày 28/12/1989 Hiện trú tại: Wolgemut Str.17, 90439 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2464703 cấp ngày 04/02/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2/173 La Thành, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Giới tính: Nữ |
60. |
Nguyễn Đức Sỹ, sinh ngày 23/3/1980 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 06 ngày 01/4/2010 Hiện trú tại: Friedrich Alfred Str.72, 47226 Duisburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2213338 cấp ngày 29/6/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nam |
61. |
Nguyễn Đức Lena, sinh ngày 03/7/2010, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 415 ngày 05/9/2011 Hiện trú tại: Friedrich Alfred Str.72, 47226 Duisburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9945836 cấp ngày 23/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
62. |
Nguyễn Đức Vanessa, sinh ngày 24/4/2015 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 184 ngày 17/8/2015 Hiện trú tại: Friedrich Alfred Str.72, 47226 Duisburg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2213339 cấp ngày 29/6/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
63. |
Trần Nguyễn Thiện Nam, sinh ngày 21/7/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Pirckheimer Str.127, 90409 Nürnberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00291911 cấp ngày 28/6/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
64. |
Mai Thị Hằng Nga, sinh ngày 08/11/1969 tại Quảng Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hà Lầm, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai sinh số 286 ngày 17/11/1969 Hiện trú tại: Buchäcker Str.32, 88361 Altshausen OT Ingenhardt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1979987 cấp ngày 11/11/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 5, Khu 2, phường Hà Lầm, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh |
Giới tính: Nữ |
65. |
Nguyễn Thị Thái, sinh ngày 07/9/1958 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trại Cau, Quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 877 ngày 12/9/1958 Hiện trú tại: Haupt Str.92, 77839 Lichtenau, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2011857 cấp ngày 07/9/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78 Hàng Kênh, Chợ Con, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
66. |
Tô Quốc Thim, sinh ngày 10/02/1998 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Von Waldenfels Str.11, 96364 Marktrodach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C9933491 cấp ngày 25/02/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
67. |
Lâm Nguyệt Trân, sinh ngày 05/12/1974 tại Hậu Giang Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường An Lạc (cũ), quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số 3583 ngày 03/6/1998 Hiện trú tại: Mühlheimer Str.4, 63165 Mühlheim, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2404387 cấp ngày 01/11/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 12 C khu phố 2, Phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Giới tính: Nữ |
68. |
Lưu Annie, sinh ngày 31/7/2020 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Schulstr. 25, 38678 Clausthal-Zellerfeld, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2246800 cấp ngày 18/9/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
69. |
Lưu Simon, sinh ngày 24/11/2022 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Schul Str.25, 38678 Clausthal-Zellerfeld, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00226683 cấp ngày 21/02/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
70. |
Cao Ngọc Huyền, sinh ngày 07/9/2002 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Hamburger Str.61, 21423 Winsen (Luhe), Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1939109 cấp ngày 15/5/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
71. |
Tăng Thị Thu Hường, sinh ngày 26/12/1991 tại Nghệ An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Hà Huy Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 61 ngày 22/4/1993 Hiện trú tại: Kleine Tal Str.4, 23743 Grömitz, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00022535 cấp ngày 25/7/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 10, phường Đội Cung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Giới tính: Nữ |
72. |
Nguyễn Xuân Khanh, sinh ngày 12/02/2004 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 34 ngày 22/02/2004 Hiện trú tại: Am Schütt 1, 26759 Hinte, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2072149 cấp ngày 12/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 502/23/19 Huỳnh Tấn Phát, Khu phố 3A, phường Bình Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
73. |
Nguyễn Xuân Khiêm, sinh ngày 12/3/2002 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Bình Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 311 ngày 25/3/2002 Hiện trú tại: Am Schütt 1, 26759 Hinte, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2072148 cấp ngày 12/3/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 502/23/19 Huỳnh Tấn Phát, Khu phố 3A, phường Bình Thuận, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nam |
74. |
Huỳnh Thị Ngọc Hương, sinh ngày 18/12/1971 tại Long An Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Bình Phong Thạnh, huyện Thủ Thừa (cũ), tỉnh Long An, Giấy khai sinh số 766 ngày 24/12/1971 Hiện trú tại: Hugokallenbach Str.22, 65931 Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2402518 cấp ngày 04/8/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28 Lô B Bùi Minh Trúc, Phường 6, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
75. |
Nguyễn Thị Xuân Hồng, sinh ngày 12/10/1971 tại Yên Bái Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái Hiện trú tại: Alfred Delp Str.2, 63450 Hanau, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1890207 cấp ngày 05/02/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 19, ngõ 362, đường Điện Biên, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái |
Giới tính: Nữ |
76. |
Nguyễn Thị Dung, sinh ngày 08/12/1974 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 30 ngày 04/3/1998 Hiện trú tại: Im Deichelacker 12, 79588 Efringen-Kirchen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2347392 cấp ngày 28/9/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Thụy Sĩ Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 5, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
77. |
Nguyễn Mạnh Cường, sinh ngày 15/3/1988 tại Bắc Ninh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Thứa, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số 79 ngày 16/7/2004 Hiện trú tại: 04 Am Wacholder, 31275 Lehrte, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: C4327251 cấp ngày 27/12/2017 tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 Nguyễn Cao, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Giới tính: Nam |
78. |
Lê Thu Thủy, sinh ngày 09/4/1962 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hạnh Thông (cũ), quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 571 ngày 30/8/1969 Hiện trú tại: Neu Str.52, 53557 Bad Hönningen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2403184 cấp ngày 10/9/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 20/38 Huỳnh Khương An, Phường 5, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
79. |
Trần Văn Thanh, sinh ngày 22/02/1975 tại Hà Nam Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam Hiện trú tại: Post Str.8, 71032 Böblingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1813015 cấp ngày 05/10/2016 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nhân Nghĩa, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Giới tính: Nam |
80. |
Nguyễn Vũ Nhật Đăng, sinh ngày 02/9/2005 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 08 ngày 07/01/2009 Hiện trú tại: Haupt Str.124, 53518 Adenau, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1672751 cấp ngày 06/01/2014 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
81. |
Nguyễn Vũ Nhật Kha, sinh ngày 08/10/2008 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức, Giấy khai sinh số 09 ngày 07/01/2009 Hiện trú tại: Haupt Str.124, 53518 Adenau, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
82. |
Trần Diệu Linh, sinh ngày 11/8/2002 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Alte Ziegelei 23, 36100 Petersberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2010664 cấp ngày 22/8/2018 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
83. |
Lê Trung Hiếu Viktor, sinh ngày 25/9/2000 tại Hungary Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hungary, Giấy khai sinh số 19 ngày 24/11/2000 Hiện trú tại: Hochstein Str.1, 94034 Passau, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1754580 cấp ngày 05/4/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Hungary |
Giới tính: Nam |
84. |
Trần Thị Phượng, sinh ngày 09/01/1987 tại Đồng Nai Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tam hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 389 ngày 20/10/1993 Hiện trú tại: Im Rübländer 35, 71034 Böblingen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2292358 cấp ngày 04/01/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 23, Tổ 1, KP 7 Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam |
Giới tính: Nữ |
85. |
Hà Thụy Đào Như, sinh ngày 09/4/1978 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 12, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 123 ngày 14/4/1978 Hiện trú tại: König Str.45, 41460 Neuss, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1847428 cấp ngày 14/7/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 382/53 Tân Kỳ, Tân Quý, phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
86. |
Lê Bảo Thoa, sinh ngày 25/4/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 66 ngày 12/5/1987 Hiện trú tại: Bauerbach Str.33, 63179 Obertshausen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N1876734 cấp ngày 19/10/2017 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 67/4A đường Phạm Viết Chánh, Phường 19, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
87. |
Bùi Minh Trí, sinh ngày 26/01/2011 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Giấy khai sinh số 17 ngày 09/11/2012 Hiện trú tại: Bauerbach Str.33, 63179 Obertshausen, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2402370 cấp ngày 25/7/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nam |
88. |
Nguyễn Angelina Bảo Anh, sinh ngày 19/11/2014 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Hunlebusch Weg 6, 30453 Hannover, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2068270 cấp ngày 28/11/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
89. |
Võ Linda, sinh ngày 29/01/1991 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Jacob Carl Junior Str.16, 60316 Frankfurt am Main, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2317789 cấp ngày 06/5/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
90. |
Nguyễn Việt Đức, sinh ngày 18/11/1987 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Minh Khai, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 236 ngày 02/12/1987 Hiện trú tại: Breslauer Str.16, 71229 Leonberg, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00378288 cấp ngày 19/10/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 144 Trần Văn Lan, TDP Đ4, phường Cát Bi, quận Hải An, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
91. |
Nguyễn Thị Nguyệt Hà, sinh ngày 19/02/1994 tại Hải Phòng Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Mỹ Đồng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 15 ngày 09/4/1997 Hiện trú tại: Leimenkaut 28 D, 61191 Rosbach, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2463868 cấp ngày 10/01/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã Mỹ Đồng, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
92. |
Vũ Hà Thảo Sương, sinh ngày 04/7/1998 tại Cộng hòa Séc Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc, Giấy khai sinh số 117 ngày 24/02/1999 Hiện trú tại: Reiherweg 4, App. A035, 14469 Potsdam, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00265945 cấp ngày 13/02/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Séc |
Giới tính: Nữ |
93. |
Vũ Thu Vân, sinh ngày 03/8/1999 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Mauergasse 14, 65183 Wiesbaden, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: Q00227220 cấp ngày 28/3/2023 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Frankfurt, Cộng hòa Liên bang Đức |
Giới tính: Nữ |
94. |
Nguyễn Thị Tú Anh, sinh ngày 18/8/1994 tại Cộng hòa Liên bang Đức Nơi đăng ký khai sinh: Cộng hòa Liên bang Đức Hiện trú tại: Bismarck Str.7, 10625 Berlin, Cộng hòa Liên bang Đức Hộ chiếu số: N2107664 cấp ngày 07/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Cộng hòa Liên bang Đức. |
Giới tính: Nữ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.