ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2126/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 7 năm 2018 |
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành một số chính sách bảo vệ phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công tích đối với các công ty nông lâm nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 (trong đó điều chỉnh mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2018 từ 1,3 triệu đồng/tháng lên 1,39 triệu đồng/tháng);
Căn cứ Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi XTTS rừng và bảo vệ rừng theo Quyết định 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT; Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30/12/2002 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán đô thị (sản xuất cây xanh);
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1288/SNN-KL ngày 09/7/2018 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá giống cây lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung, trồng phân tán giai đoạn 2018-2020 (kèm theo Văn bản số 2595/STC-GCS ngày 05/7/2018 của Sở Tài chính),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Tài chính theo chức năng nhiệm vụ được giao hướng dẫn, kiểm tra và chỉ đạo các huyện, thành phố và thị xã, các đơn vị liên quan thực hiện đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng: UBND tỉnh, Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2020; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kho Bạc nhà nước tỉnh; Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ TRỒNG
RỪNG TẬP TRUNG VÀ TRỒNG PHÂN TÁN - GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Loài cây |
|
Tiêu chuẩn cây con |
Đơn giá (đồng/cây) |
||||
Tháng tuổi (tháng) |
Đường kính cổ rễ (mm) |
Chiều cao không tính bầu (cm) |
Kích cỡ bầu |
Tiêu chuẩn khác |
||||
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Bạch đàn urophylla gieo ươm từ hạt |
Eucalyptus urophylla |
2,5-3,5 |
2,5-4 |
30-40 |
7x12 |
|
850 |
2 |
Keo lá tràm gieo ươm từ hạt |
Acacia auriculiformis |
3-4 |
3-4 |
30-40 |
7x12 |
|
920 |
3 |
Keo tai tượng gieo ươm từ hạt |
Acasia mangium |
3-4 |
3-4 |
30-35 |
7x12 |
|
920 |
4 |
Keo lưỡi liềm gieo ươm từ hạt |
Acacia orasscicarpa |
4-5 |
2,5-3 |
40-50 |
7x12 |
|
1.100 |
5 |
Phi lao gieo ươm từ hạt (rễ trần) |
Cassuarina equistifolia |
6-8 |
5-10 |
80-100 |
9x13 |
|
920 |
6 |
Bạch đàn dâm hom |
Eucalyptus urophylla |
2,5-3,5 |
3-4 |
30-40 |
7x12 |
|
1.090 |
7 |
Keo lai dâm hom |
Acasia x manauriculiformis |
3-4 |
3-4 |
25-35 |
7x12 |
|
1.230 |
8 |
Phi lao dâm hom |
Cassuarina equistifolia |
4-5 |
>4 |
>60 |
8x12 |
Cây có rễ nấm CS |
1.550 |
>12 |
>9 |
>120 |
14x18 |
Cây có rễ nấm CS |
6.400 |
|||
9 |
Mây nếp gieo ươm từ hạt |
Calamus tetradactylus |
>15 |
>3 |
>20 |
9x13 |
3-4lá |
1.680 |
10 |
Thông nhựa gieo ươm từ hạt |
Pinus merkusii |
>12 |
>4 |
>25 |
9x13 |
|
2.030 |
11 |
Thông caribê |
Pinus caribaea |
>12 |
>4 |
>20 |
9x13 |
|
2.040 |
12 |
Trám gieo ươm từ hạt |
Canarium album, tramdenum |
>12 |
>4 |
>30 |
9x13 |
|
2.720 |
12 |
Vạng trứng gieo ươm từ hạt |
Endos permum chinensis |
>12 |
>4 |
>30 |
9x13 |
|
2.620 |
14 |
Mỡ gieo ươm từ hạt |
Manglietia Glauca |
>12 |
>4 |
>30 |
9x13 |
|
2.520 |
15 |
Lim xanh gieo ươm từ hạt |
Erythrophloeum fordii |
>12 |
>4 |
>30 |
9x13 |
|
3.200 |
16 |
Cồng trắng gieo ươm từ hạt |
Litthocarpus fissus |
>12 |
>4,5 |
>35 |
9x13 |
|
3.000 |
17 |
Dó trầm gieo ươm từ hạt |
Aquilarina crassna |
>12 |
>4,5 |
>35 |
9x13 |
|
2.820 |
18 |
Re hương gieo ươm từ hạt |
Cinamomum iners |
>12 |
>4,5 |
>35 |
9x13 |
|
3.180 |
19 |
Dẻ gieo ươm từ hạt |
Fagus Sylvatica |
>12 |
>4,5 |
>35 |
9x13 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
||||
1 |
Xà Cừ |
Khaya senegalensis |
24 |
10-19 |
150-199 |
20 x25 |
|
28.000 |
36 |
20-30 |
200-300 |
35 x40 |
|
108.400 |
|||
>36 |
>60 |
>300 |
|
Cây được đánh rễ |
219.100 |
|||
2 |
Sấu |
Dracontomelon duperreanum |
24 |
10-19 |
150-199 |
20 x25 |
|
31.300 |
36 |
20-30 |
200-300 |
35x40 |
|
149.200 |
|||
>36 |
>60 |
>300 |
|
Cây được đánh rễ |
299.000 |
|||
3 |
Sao Đen |
Hopea odorata |
24 |
10-19 |
150 -199 |
22 x25 |
|
35.300 |
36 |
20-30 |
200-300 |
35 x40 |
|
151.900 |
|||
>36 |
>60 |
>300 |
|
Cây được đánh rễ |
299.000 |
|||
4 |
Huê (Sưa) |
Dalbrgia tonkinensis |
24 |
10-19 |
150 -199 |
20 x23 |
|
30.700 |
36 |
20-30 |
200-300 |
35 x40 |
|
148.800 |
|||
>36 |
>60 |
>300 |
|
Cây được đánh rễ |
299.100 |
|||
5 |
Bằng lăng |
Lagerstroemia speciosa |
24 |
10-19 |
150-199 |
20 x25 |
|
33.300 |
36 |
20-30 |
200-300 |
35 x40 |
|
128.300 |
|||
>36 |
>60 |
>300 |
|
Cây được đánh rễ |
229.700 |
|||
6 |
Phượng Vỹ |
Delonix regia |
24 |
10-19 |
150-200 |
20 x25 |
|
27.500 |
7 |
Lát Hoa |
Chukrasia tabularis |
24 |
10-19 |
150-200 |
20 x25 |
|
27.200 |
8 |
Giổi |
Michelia mediocris |
24 |
10-19 |
150-200 |
20 x25 |
|
27.400 |
9 |
Xoài |
Mangifera indica |
24 |
10-19 |
150-200 |
20 x25 |
|
38.800 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.