ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2121/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 30 tháng 9 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THU, CHI KINH PHÍ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 về Kiểm lâm và Lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng;
Căn cứ các Văn bản của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam: số 174/VNFF-BĐH ngày 23/11/2018 về việc thông báo số tiền dịch vụ môi trường rừng dự kiến điều phối cho năm 2019; số 121/VNFF-BĐH ngày 13/8/2019 về việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Xét Tờ trình số 10/TTr-HĐQL ngày 18/9/2019 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng (Hội đồng quản lý Quỹ tỉnh),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thu, chi kinh phí dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) tỉnh Lâm Đồng năm 2019, như sau:
I. TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI NĂM 2019:
1. Kế hoạch thu năm 2019: 316.602,50 triệu đồng; trong đó:
1.1. Thu nội tỉnh: 116.586,50 triệu đồng.
1.2. Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam (Quỹ TW): 198.516,00 triệu đồng.
1.3. Thu lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019: 1.500,00 triệu đồng.
2. Kế hoạch chi tiền năm 2019: 316.602,50 triệu đồng; trong đó:
2.1. Kinh phí (10%) quản lý của Quỹ BV&PTR tỉnh Lâm Đồng (Quỹ tỉnh) + Lãi gửi ngân hàng: 33.010,25 triệu đồng.
2.2. Kinh phí (85%) chi trả cho bên cung ứng DVMTR (làm tròn): 267.837,13 triệu đồng.
2.3. Kinh phí (5%) dự phòng: 15.755,12 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 01 đính kèm)
II. CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU NĂM 2019: 316.602,50 triệu đồng; trong đó:
1. Cơ sở sản xuất thủy điện: 295.235,00 triệu đồng.
2. Cơ sở sản xuất và cung ứng nước sạch: 16.530,00 triệu đồng.
3. Cơ sở sản xuất công nghiệp: 81,50 triệu đồng.
4. Tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch: 3.256,00 triệu đồng.
5. Lãi tiền gửi ngân hàng: 1.500,00 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 02; 02A đính kèm)
III. KẾ HOẠCH CHI TIỀN NĂM 2019: 316.602,50 triệu đồng; trong đó:
1. Chi kinh phí quản lý của Quỹ tỉnh: 33.010,25 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí chi thường xuyên (làm tròn): 10.623,47 triệu đồng.
- Kinh phí chi không thường xuyên: 21.536,29 triệu đồng.
- Kinh phí dự phòng: 850,49 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 05 đính kèm)
2. Chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85% tiền thu DVMTR năm 2019): 267.837,16 triệu đồng (làm tròn), gồm:
a) Kinh phí lưu vực sông Đồng Nai: 229.766,47 triệu đồng; trong đó:
+ Kinh phí chi trả cho chủ rừng: 203.150,85 triệu đồng; Diện tích chi trả: 307.804 ha; Đơn giá chi trả: 660.000 đồng/ha/năm.
+ Điều tiết để chi trả bổ sung tăng đơn giá vực sông Sêrêpôk: 10.202,00 triệu đồng.
+ Kinh phí không xác định, chưa xác định được đối tượng nhận tiền: 16.413,62 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 04-A đính kèm)
b) Kinh phí lưu vực sông Sêrêpôk: 35.303,05 triệu đồng; trong đó:
+ Kinh phí chi trả cho chủ rừng 43.985,39 triệu đồng; Diện tích chi trả: 92.329 ha; Đơn giá chi trả: 476.000 đồng/ha/năm (Kinh phí chi trả chủ rừng 33.783,39 triệu đồng; Điều tiết từ lưu vực sông Đồng Nai bổ sung tăng đơn giá chi trả lưu vực sông Sêrêpôk 10.202,00 triệu đồng để tăng đơn giá từ 366.000 đồng/ha/năm lên 476.000 đồng/ha/năm).
+ Kinh phí không xác định, chưa xác định được đối tượng nhận tiền: 1.519,66 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 04-B đính kèm)
c) Kinh phí thu từ tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch: 2.767,60 triệu đồng (bổ sung số tiền này vào nguồn không xác định, chưa xác định được đối tượng chi trả).
3. Kế hoạch chi các hạng mục khác: 20.700,87 triệu đồng, từ nguồn thu DVMTR năm 2019 chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện tích trong lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả) và nguồn thu DVMTR từ các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ, du lịch không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (không xác định được lưu vực); trong đó:
a) Kinh phí chi trồng rừng, trồng cây phân tán, trồng cây cảnh quan: 16.038,07 triệu đồng.
b) Hỗ trợ kinh phí chống chặt phá rừng và sản xuất, kinh doanh, vận chuyển lâm sản trái quy định của pháp luật cho các Đội kiểm tra truy quét theo Chỉ thị số 12/2003/CT-TTg của các huyện, thành phố thông qua các Hạt Kiểm lâm thực hiện và các Đội kiểm lâm cơ động, cán bộ của Chi cục Kiểm lâm: 2.150,00 triệu đồng.
c) Hỗ trợ kinh phí cho lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng theo Nghị định số 01/2019/NĐ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ tại các Ban quản lý rừng trong khu vực cung ứng DVMTR: 2.512,80 triệu đồng.
(Chi tiết tại Phụ lục 04-C đính kèm)
4. Kế hoạch chi kinh phí dự phòng (trích 5% tiền DVMTR năm 2019): 15.755,12 triệu đồng.
Nội dung chi thực hiện theo quy định tại điểm d, Khoản 2, Điều 70 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp năm 2017.
(Chi tiết tại Phụ lục 03 và 03-A đính kèm)
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc Quỹ tỉnh và các địa phương, đơn vị triển khai thực hiện theo đúng Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ và các quy định hiện hành khác có liên quan; đồng thời đôn đốc các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng có sử dụng DVMTR thực hiện việc nộp tiền DVMTR theo đúng quy định.
b) Chỉ đạo rà soát các đơn vị phát sinh nguồn thu; đối với các doanh nghiệp có dự án bị chấm dứt hoạt động một phần, chấm dứt toàn bộ dự án đầu tư thì kịp thời tham mưu chấm dứt việc chi trả kinh phí DVMTR đối với các doanh nghiệp có dự án bị thu hồi tại thời điểm bàn giao đất, tài nguyên rừng để chủ rừng nhà nước quản lý.
c) Chỉ đạo Quỹ tỉnh rà soát, cập nhật các nội dung phát sinh để kịp thời tham mưu, đề xuất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thu, chi kinh phí DVMTR năm 2019 cho phù hợp.
d) Hội đồng quản lý Quỹ tỉnh chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật về nội dung thu, chi kinh phí DVMTR năm 2019.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Hội đồng thành viên/Giám đốc các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp; Trưởng các Ban quản lý rừng; Giám đốc các Vườn quốc gia: Bidoup - Núi Bà, Cát Tiên; Giám đốc Ban quản lý khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm; Viện trưởng Viện Khoa học lâm nghiệp Nam Trung Bộ và Tây Nguyên và Thủ trưởng các ngành, tổ chức, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt |
Nội dung |
Số
tiền |
Ghi chú |
I |
KẾ HOẠCH THU |
316.602.500 |
|
1 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
198.516.000 |
|
2 |
Thu nội tỉnh |
116.586.500 |
|
3 |
Thu lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019 |
1.500.000 |
|
II |
KẾ HOẠCH CHI (kế hoạch phân bổ tiền năm 2019) |
316.602.500 |
|
1 |
Kinh phí quản lý của Quỹ |
33.010.250 |
|
1.1 |
10% tiền DVMTR năm 2019 |
31.510.250 |
|
1.2 |
Lãi tiền gửi ngân hàng năm 2019 |
1.500.000 |
Theo quy định tại điểm d, khoản 2 Điều 80 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP |
2 |
Kinh phí dự phòng (5% tiền DVMTR năm 2019) |
15.755.125 |
|
3 |
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85% tiền DVMTR năm 2019) |
267.837.125 |
|
KẾ HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt |
Bên sử dụng DVMTR |
Đơn vị |
Sản lượng/ Doanh thu năm 2019 |
Mức chi trả |
Thành
tiền |
Ghi chú |
A |
LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI |
|
|
|
270.313.500 |
|
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
Kwh |
7.047.314.097 |
36 đồng |
253.702.000 |
|
1 |
Thu nội tỉnh |
|
3.010.892.097 |
|
108.391.000 |
|
2 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
|
4.036.422.000 |
|
145.311.000 |
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
m3 |
317.885.800 |
52 đồng |
16.530.000 |
|
1 |
Thu nội tỉnh |
|
21.807.800 |
|
1.134.000 |
|
2 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
|
296.078.000 |
|
15.396.000 |
|
III |
Cơ sở sản xuất công nghiệp |
m3 |
1.630.700 |
50 đồng |
81.500 |
|
1 |
Thu nội tỉnh |
|
1.630.700 |
|
81.500 |
|
B |
LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK |
|
|
|
41.533.000 |
|
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
Kwh |
1.153.771.000 |
36 đồng |
41.533.000 |
|
1 |
Thu nội tỉnh |
|
103.469.000 |
|
3.724.000 |
|
2 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
|
1.050.302.000 |
|
37.809.000 |
|
C |
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH |
1000 đồng |
325.600.000 |
1% |
3.256.000 |
|
1 |
Thu nội tỉnh |
|
325.600.000 |
|
3.256.000 |
|
D |
THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG |
|
|
|
1.500.000 |
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
|
|
|
316.602.500 |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM
2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt |
Bên sử dụng DVMTR |
Tên đơn vị quản lý |
Đơn vị |
Sản lượng/ Doanh thu năm 2019 |
Mức chi trả |
Thành
tiền |
Ghi chú |
A |
LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI |
|
|
|
270.313.500 |
|
|
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
Kwh |
7.047.314.097 |
36 đồng |
253.702.000 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
|
3.010.892.097 |
|
108.391.000 |
|
|
1.1 |
Nhà máy thủy điện Suối Vàng |
Công ty điện lực Lâm Đồng |
|
14.000.000 |
|
504.000 |
|
1.2 |
Nhà máy thủy điện Lộc Phát |
|
|
|
|||
1.3 |
Nhà máy thủy điện Quảng Hiệp |
Công ty CP ĐT&KD Điện 586 |
|
1.000.000 |
|
36.000 |
|
1.4 |
Nhà máy thủy điện Đa Siat |
Công ty CP thủy điện Miền Nam |
|
67.000.000 |
|
2.412.000 |
|
1.5 |
Nhà máy thủy điện Đa Dâng 2 |
|
178.000.000 |
|
6.408.000 |
|
|
1.6 |
Nhà máy thủy điện Đam B’ri |
|
360.000.000 |
|
12.960.000 |
|
|
1.7 |
Nhà máy thủy điện Bảo Lộc |
Công ty CP VRG Bảo Lộc |
|
128.000.000 |
|
4.608.000 |
|
1.8 |
Nhà máy thủy điện Tà Nung |
Công ty CP ĐT&PT điện năng Đức Long - Gia Lai |
|
7.000.000 |
|
252.000 |
|
1.9 |
Nhà máy thủy điện Đa Kai |
Công ty TNHH thủy điện Đa Kai |
|
13.194.400 |
|
475.000 |
|
1.10 |
Nhà máy thủy điện ĐamBol - Đạ Tẻh |
Công ty CP điện Bảo Tân |
|
40.000.000 |
|
1.440.000 |
|
1.11 |
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 2 |
Công ty CP Thủy điện Trung Nam |
|
215.000.000 |
|
7.740.000 |
|
1.12 |
Nhà máy thủy điện Đa Nhim |
Công ty CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi |
|
1.024.000.000 |
|
36.864.000 |
|
1.13 |
Nhà máy thủy điện Sông Pha |
|
45.000.000 |
|
1.620.000 |
|
|
1.14 |
Nhà máy thủy điện Đa Khai |
Công ty CP điện Gia Lai |
|
34.100.000 |
|
1.227.000 |
|
1.15 |
Nhà máy thủy điện Đại Ninh |
Chi nhánh Tổng công ty phát điện I- Công ty TĐ Đại Ninh |
|
752.833.000 |
|
27.102.000 |
|
1.16 |
Nhà máy thủy điện Đại Nga |
Công ty CP Mỹ Hưng Tây Nguyên |
|
44.250.000 |
|
1.593.000 |
|
1.17 |
Nhà máy thủy điện Đatroukia |
Công ty TNHH TM thiết bị điện và cơ khí Nhật Anh |
|
15.000.000 |
|
540.000 |
|
1.18 |
Nhà máy thủy điện Đa Dâng 3 |
Công ty CP thủy điện Đa Dâng 3 |
|
52.000.000 |
|
1.872.000 |
|
1.19 |
Nhà máy thủy điện Đa R’Cao |
Công ty CP ĐT và XD Hiệp Thạnh |
|
514.697 |
|
18.000 |
|
1.20 |
Nhà máy thủy điện Sardeung |
Công ty CP đầu tư và phát triển điện Cao Nguyên |
|
20.000.000 |
|
720.000 |
|
1.21 |
Nhà máy thủy điện Đa Dâng |
Công ty CP đầu tư và XD điện Long Hội |
|
|
|
|
đơn vị chua gửi đăng ký KH |
2 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
|
4.036.422.000 |
|
145.311.000 |
|
|
2.1 |
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 3 |
Công ty Thủy điện Đồng Nai |
|
494.100.000 |
|
17.788.000 |
|
2.2 |
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 4 |
|
812.055.000 |
|
29.234.000 |
|
|
2.3 |
Nhà máy thủy điện Trị An |
Công ty Thủy điện Trị An |
|
985.417.000 |
|
35.475.000 |
|
2.4 |
Nhà máy thủy điện Hàm Thuận |
Công ty CP thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi |
|
995.800.000 |
|
35.848.000 |
|
2.5 |
Nhà máy thủy điện Đa Mi |
|
257.220.000 |
|
9.260.000 |
|
|
2.6 |
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 5 |
Tập đoàn CN Than Khoáng sản Việt Nam |
|
491.830.000 |
|
17.706.000 |
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
m3 |
317.885.800 |
52 đồng |
16.530.000 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
|
|
21.807.800 |
|
1.134.000 |
|
1.1 |
08 Nhà máy nước |
Công ty CP cấp thoát nước Lâm Đồng |
|
7.673.100 |
|
399.000 |
|
1.2 |
Nhà máy nước Đan Kia 2 |
Công ty CP cấp nước Sài Gòn Đan Kia |
|
8.865.400 |
|
461.000 |
|
1.3 |
Nhà máy nước Bảo Lộc |
Công ty CP CTN và XD Bảo Lộc |
|
1.692.300 |
|
88.000 |
|
1.4 |
Nhà máy nước Đức Trọng |
Công ty CP CTN và XD Đức Trọng |
|
769.200 |
|
40.000 |
|
1.5 |
Nhà máy nước Di Linh |
Công ty CP cấp nước và XD Di Linh |
|
1.211.600 |
|
63.000 |
|
1.6 |
Nhà máy xử lý nước sạch Học viện lục quân |
Học Viện Lục quân |
|
1.596.200 |
|
83.000 |
|
2 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
|
296.078.000 |
|
15.396.000 |
|
|
2.1 |
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV |
|
217.442.000 |
|
11.307.000 |
|
|
a |
Nhà máy nước Bình An |
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà máy nước BOO Thủ Đức |
|
|
|
|
|
|
c |
Nhà máy nước Thủ Đức |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công ty CP nước - môi trường Bình Dương |
|
40.654.000 |
|
2.114.000 |
|
|
a |
XN CN Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
b |
XN CN Khu Liên Hợp, Nam Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Nhà máy nước Thiên Tân |
Công ty CP Cấp nước Đồng Nai |
|
35.385.000 |
|
1.840.000 |
|
2.4 |
Cty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai |
Công ty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai |
|
1.885.000 |
|
98.000 |
|
2.5 |
Nhà máy nước Sông Mây |
Công ty TNHH Việt Thăng Long |
|
712.000 |
|
37.000 |
|
III |
Cơ sở sản xuất công nghiệp |
|
m3 |
1.630.700 |
50 đồng |
81.500 |
Thực hiện theo Quyết định 1521/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng; Số tiền DVMTR quý III/2019 tính cho số thu năm 2019; tiền DVMTR quý IV/2019 tính cho số thu năm 2020 |
1 |
Thu nội tỉnh |
|
1.630.700 |
|
81.500 |
||
1.1 |
Ban QLDA tổ hợp Bauxit nhôm Lâm Đồng |
|
|
1.478.200 |
|
73.900 |
|
1.2 |
Cty TNHH TP Asuzac Đà Lạt |
|
|
34.300 |
|
1.700 |
|
1.3 |
Cty TNHH Thụy Hồng Quốc tế |
|
|
34.300 |
|
1.700 |
|
1.4 |
Cty TNHH TP Đà Lạt - Nhật Bản |
|
|
54.700 |
|
2.700 |
|
1.5 |
Cty TNHH liên doanh Kiến Quốc Vietcan |
|
|
29.200 |
|
1.500 |
|
B |
LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK |
|
|
|
41.533.000 |
|
|
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
Kwh |
1.153.771.000 |
36 đồng |
41.533.000 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
|
103.469.000 |
|
3.724.000 |
|
|
1.1 |
Nhà máy thủy điện Đăk Mê 1 |
Công ty CP TĐ Đăk Mê |
|
24.800.000 |
|
892.000 |
|
1.2 |
Nhà máy thủy điện Yan Tan Sienn |
Công ty CP TĐ Cao Nguyên Sông Đà 7 |
|
78.669.000 |
|
2.832.000 |
|
2 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
|
1.050.302.000 |
|
37.809.000 |
|
|
2.1 |
Nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah |
Công ty thủy điện Buôn Kuốp |
|
147.000.000 |
|
5.292.000 |
|
2.2 |
Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp |
|
309.860.000 |
|
11.155.000 |
|
|
2.3 |
Nhà máy thủy điện Srêpôk 3 |
|
252.167.000 |
|
9.078.000 |
|
|
2.4 |
Nhà máy thủy điện Srêpôk 4 |
Công ty CP ĐT&PT điện Đại Hải |
|
80.300.000 |
|
2.890.000 |
|
2.5 |
Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (01) |
Công ty lưới điện cao thế Miền Trung |
|
19.417.000 |
|
699.000 |
|
2.6 |
Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (02) |
Công ty CP Thủy điện Điện lực 3 |
|
18.860.000 |
|
679.000 |
|
2.7 |
Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (03) |
Công ty TNHH Xây lắp Điện Hưng Phúc |
|
5.610.000 |
|
202.000 |
|
2.8 |
Nhà máy thủy điện Srêpôk 4A |
Công ty CP Thủy Điện Buôn Đôn |
|
78.940.000 |
|
2.842.000 |
|
2.9 |
Nhà máy thủy điện Hòa Phú |
Công ty CP Thủy Điện Tam Long |
|
30.278.000 |
|
1.090.000 |
|
2.10 |
Nhà máy thủy điện Krông Nô 2 |
Công ty CP TĐ Trung Nam Krông Nô |
|
68.670.000 |
|
2.472.000 |
|
2.11 |
Nhà máy thủy điện Krông Nô 3 |
|
39.200.000 |
|
1.410.000 |
|
|
C |
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH |
1000 đồng |
325.600.000 |
1% |
3.256.000 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
|
325.600.000 |
|
3.256.000 |
|
|
1.1 |
Khu du lịch Lang Biang |
Công ty CP du lịch Lâm Đồng |
|
120.000.000 |
|
1.200.000 |
|
1.2 |
Khu du lịch thác Đatanla |
|
|
|
|||
1.3 |
Khu du lịch dã ngoại Tuyền Lâm |
|
|
|
|||
1.4 |
Khu du lịch Cáp treo |
|
|
|
|||
1.5 |
Khu du lịch thác Cam Ly |
Công ty CP dịch vụ du lịch Đà Lạt |
|
20.000.000 |
|
200.000 |
|
1.6 |
Khu du lịch thác Prenn |
|
|
|
|||
1.7 |
Khu du lịch hồ Than Thở |
Công ty TNHH Thùy Dương |
|
1.900.000 |
|
19.000 |
|
1.8 |
Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu - Đồi Mộng Mơ |
Công ty cổ phần du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng |
|
118.700.000 |
|
1.187.000 |
|
1.9 |
Khu du lịch Thung lũng Vàng |
Công ty CPDL Thung lũng Vàng |
|
15.000.000 |
|
150.000 |
|
1.10 |
Khu du lịch thác Ponggour |
Công ty CP du lịch Đất Nam |
|
600.000 |
|
6.000 |
|
1.11 |
Khu du lịch thác Đam B'ri |
Công ty CP du lịch Đam B'ri |
|
3.300.000 |
|
33.000 |
|
1.12 |
Khu du lịch rừng Mađaguôi |
Công ty CP du lịch Sài Gòn - Madaguoi |
|
40.000.000 |
|
400.000 |
|
1.13 |
Trung tâm du lịch sinh thái và giáo dục môi trường |
Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà |
|
1.400.000 |
|
14.000 |
|
1.14 |
Khu du lịch Trúc Lâm Viên |
DNTN Trần Lê Gia Trang |
|
0 |
|
0 |
Rà soát để thu tiền DVMTR theo quy định |
1.15 |
Điểm du lịch sinh thái K'lan |
Công ty TNHH xây dựng và giao thông Tiến Lợi |
|
2.700.000 |
|
27.000 |
|
1.16 |
Điểm du lịch tham quan Thác Bảo Đại (hồ Tuyền Lâm Đà Lạt) |
Công ty TNHH Phong Phú |
|
1.000.000 |
|
10.000 |
|
1.17 |
Khu du lịch đường Hầm Đất Sét |
Công ty CP Sao Đà Lạt |
|
1.000.000 |
|
10.000 |
|
1.18 |
Khu Teracotta Bốn mùa Tuyền Lâm |
Công ty CP Bốn Mùa Tuyền Lâm |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.19 |
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Tuyền Lâm |
Công ty CP SAM Tuyền Lâm |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.20 |
Sacom Tuyền Lâm (SAM) |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
|
1.21 |
Khu du lịch Làng Bình An |
Công ty CP Làng Bình An |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.22 |
Khu Edense Đà Lạt |
Công ty TNHH MTV MaiCo |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.23 |
Khu hoa lan Thanh Quang |
Công ty TNHH xuất khẩu hoa lan Thanh Quang |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.24 |
Khu du lịch Đào Nguyên |
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Đào Nguyên |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.25 |
Khu du lịch Toàn Cầu |
Công ty CP đầu tư và du lịch Toàn Cầu |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.26 |
Khu du lịch Zoodoo |
Công ty TNHH Kinh Nông |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.27 |
Khu du lịch Làng Cù Lần |
Công ty TNHH GBQ |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.28 |
Khu du lịch dinh 1 |
Công ty du lịch Hoàn Cầu Đà Lạt |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.29 |
Sân Golf Đà Lạt |
Công ty CP Hoàng Gia ĐL |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.30 |
Sân Golf Đạ Ròn |
Công ty TNHH Acteam International |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.31 |
Khu du lịch Lá Phong |
Công ty TNHH Vĩnh Xuân Đà Lạt |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.32 |
Khu du lịch Thác Bảo Đại (Đức Trọng) |
Công ty TNHH Phương Vinh |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.33 |
Khu DL sinh thái nghỉ dưỡng Hoa Sơn - Resort |
Công ty TNHH Vạn Thành |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.34 |
Điểm du lịch Ma Rừng Lữ quán |
Cá nhân (ông Nguyễn Thanh Liêm) |
|
|
|
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
D |
THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG NĂM 2019 |
|
|
|
1.500.000 |
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
|
|
|
316.602.500 |
|
|
|
PHÂN THEO NGUỒN THU |
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội tỉnh |
|
|
|
116.586.500 |
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
3.114.361.097 |
|
112.115.000 |
|
|
2 |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
21.807.800 |
|
1.134.000 |
|
|
3 |
Cơ sở sản xuất công nghiệp |
|
1.630.700 |
|
81.500 |
|
|
4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch |
|
325.600.000 |
|
3.256.000 |
|
|
II |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
|
|
|
198.516.000 |
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
5.086.724.000 |
|
183.120.000 |
|
|
2 |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
296.078.000 |
|
15.396.000 |
|
|
III |
Thu lãi tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
1.500.000 |
|
|
|
PHÂN THEO LƯU VỰC |
|
|
|
|
|
|
I |
Lưu vực sông Đồng Nai |
|
|
|
270.313.500 |
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
7.047.314.097 |
|
253.702.000 |
|
|
2 |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
317.885.800 |
|
16.530.000 |
|
|
3 |
Cơ sở sản xuất công nghiệp |
|
1.630.700 |
|
81.500 |
|
|
II |
Lưu vực sông Sêrêpok |
|
|
|
41.533.000 |
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
|
1.153.771.000 |
|
41.533.000 |
|
|
2 |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
|
|
|
|
|
III |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch |
|
325.600.000 |
|
3.256.000 |
|
|
IV |
Thu lãi tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
1.500.000 |
|
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng
Stt |
Đơn vị nộp tiền DVMTR |
Kế hoạch thu năm 2019 |
Kế hoạch phân bổ năm 2019 |
Trong đó: |
Số tiền chi trả bình quân cho 01 ha rừng (1.000 đồng/ha) |
Số tiền chi trả thực tế cho 01 ha rừng (1.000 đồng/ha) |
||
Kinh
phí quản lý |
Trích
dự phòng |
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%) |
||||||
A |
LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI |
270.313.500 |
270.313.500 |
27.031.350 |
13.515.675 |
229.766.475 |
693,0 |
660 |
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
253.702.000 |
253.702.000 |
25.370.200 |
12.685.100 |
215.646.700 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
108.391.000 |
108.391.000 |
10.839.100 |
5.419.550 |
92.132.350 |
|
|
2 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
145.311.000 |
145.311.000 |
14.531.100 |
7.265.550 |
123.514.350 |
|
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
16.530.000 |
16.530.000 |
1.653.000 |
826.500 |
14.050.500 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
1.134.000 |
1.134.000 |
113.400 |
56.700 |
963.900 |
|
|
2 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
15.396.000 |
15.396.000 |
1.539.600 |
769.800 |
13.086.600 |
|
|
III |
Cơ sở sản xuất công nghiệp |
81.500 |
81.500 |
8.150 |
4.075 |
69.275 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
81.500 |
81.500 |
8.150 |
4.075 |
69.275 |
|
|
B |
LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK |
41.533.000 |
41.533.000 |
4.153.300 |
2.076.650 |
35.303.050 |
366,0 |
476 |
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
41.533.000 |
41.533.000 |
4.153.300 |
2.076.650 |
35.303.050 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
3.724.000 |
3.724.000 |
372.400 |
186.200 |
3.165.400 |
|
|
2 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
37.809.000 |
37.809.000 |
3.780.900 |
1.890.450 |
32.137.650 |
|
|
C |
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH (không xác định được lưu vực, không xác định được đối tượng nhận tiền) |
3.256.000 |
3.256.000 |
325.600 |
162.800 |
2.767.600 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
3.256.000 |
3.256.000 |
325.600 |
162.800 |
2.767.600 |
|
|
D |
THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
0 |
0 |
|
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
316.602.500 |
316.602.500 |
33.010.250 |
15.755.125 |
267.837.125 |
|
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Đơn vị nộp tiền DVMTR |
Kế hoạch thu năm 2019 |
Kế hoạch phân bổ năm 2019 |
Trong đó: |
Số tiền chi trả thực tế cho 01 ha rừng (1.000 đồng/ha) |
Ghi chú |
||
Kinh phí quản lý (10%) |
Trích dự phòng |
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR (85%) |
||||||
A |
LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI |
270.313.500 |
270.313.500 |
27.031.350 |
13.515.675 |
229.766.475 |
693 |
Số tiền chi trả thực tế cho 01 ha rừng là 660.000 đồng/ha) |
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
253.702.000 |
253.702.000 |
25.370.200 |
12.685.100 |
215.646.700 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
108.391.000 |
108.391.000 |
10.839.100 |
5.419.550 |
92.132.350 |
|
|
1.1 |
Nhà máy thủy điện Suối Vàng |
504.000 |
504.000 |
50.400 |
25.200 |
428.400 |
|
|
1.2 |
Nhà máy thủy điện Lộc Phát |
|
|
|||||
1.3 |
Nhà máy thủy điện Quảng Hiệp |
36.000 |
36.000 |
3.600 |
1.800 |
30.600 |
|
|
1.4 |
Nhà máy thủy điện Đa Siat |
2.412.000 |
2.412.000 |
241.200 |
120.600 |
2.050.200 |
|
|
1.5 |
Nhà máy thủy điện Đa Dâng 2 |
6.408.000 |
6.408.000 |
640.800 |
320.400 |
5.446.800 |
|
|
1.6 |
Nhà máy thủy điện Đam B'ri |
12.960.000 |
12.960.000 |
1.296.000 |
648.000 |
11.016.000 |
|
|
1.7 |
Nhà máy thủy điện Bảo Lộc |
4.608.000 |
4.608.000 |
460.800 |
230.400 |
3.916.800 |
|
|
1.8 |
Nhà máy thủy điện Tà Nung |
252.000 |
252.000 |
25.200 |
12.600 |
214.200 |
|
|
1.9 |
Nhà máy thủy điện Đa Kai |
475.000 |
475.000 |
47.500 |
23.750 |
403.750 |
|
|
1.10 |
Nhà máy thủy điện ĐamBol - Đạ Tẻh |
1.440.000 |
1.440.000 |
144.000 |
72.000 |
1.224.000 |
|
|
1.11 |
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 2 |
7.740.000 |
7.740.000 |
774.000 |
387.000 |
6.579.000 |
|
|
1.12 |
Nhà máy thủy điện Đa Nhim |
36.864.000 |
36.864.000 |
3.686.400 |
1.843.200 |
31.334.400 |
|
|
1.13 |
Nhà máy thủy điện Sông Pha |
1.620.000 |
1.620.000 |
162.000 |
81.000 |
1.377.000 |
|
|
1.14 |
Nhà máy thủy điện Đa Khai |
1.227.000 |
1.227.000 |
122.700 |
61.350 |
1.042.950 |
|
|
1.15 |
Nhà máy thủy điện Đại Ninh |
27.102.000 |
27.102.000 |
2.710.200 |
1.355.100 |
23.036.700 |
|
|
1.16 |
Nhà máy thủy điện Đại Nga |
1.593.000 |
1.593.000 |
159.300 |
79.650 |
1.354.050 |
|
|
1.17 |
Nhà máy thủy điện Đatroukia |
540.000 |
540.000 |
54.000 |
27.000 |
459.000 |
|
|
1.18 |
Nhà máy thủy điện Đa Dâng 3 |
1.872.000 |
1.872.000 |
187.200 |
93.600 |
1.591.200 |
|
|
1.19 |
Nhà máy thủy điện Đa R'Cao |
18.000 |
18.000 |
1.800 |
900 |
15.300 |
|
|
1.20 |
Nhà máy thủy điện Sardeung |
720.000 |
720.000 |
72.000 |
36.000 |
612.000 |
|
|
1.21 |
Nhà máy thủy điện Đa Dâng |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
2 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
145.311.000 |
145.311.000 |
14.531.100 |
7.265.550 |
123.514.350 |
|
|
2.1 |
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 3 |
17.788.000 |
17.788.000 |
1.778.800 |
889.400 |
15.119.800 |
|
|
2.2 |
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 4 |
29.234.000 |
29.234.000 |
2.923.400 |
1.461.700 |
24.848.900 |
|
|
2.3 |
Nhà máy thủy điện Trị An |
35.475.000 |
35.475.000 |
3.547.500 |
1.773.750 |
30.153.750 |
|
|
2.4 |
Nhà máy thủy điện Hàm Thuận |
35.848.000 |
35.848.000 |
3.584.800 |
1.792.400 |
30.470.800 |
|
|
2.5 |
Nhà máy thủy điện Đa Mi |
9.260.000 |
9.260.000 |
926.000 |
463.000 |
7.871.000 |
|
|
2.6 |
Nhà máy thủy điện Đồng Nai 5 |
17.706.000 |
17.706.000 |
1.770.600 |
885.300 |
15.050.100 |
|
|
II |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
16.530.000 |
16.530.000 |
1.653.000 |
826.500 |
14.050.500 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
1.134.000 |
1.134.000 |
113.400 |
56.700 |
963.900 |
|
|
1.1 |
08 Nhà máy nước |
399.000 |
399.000 |
39.900 |
19.950 |
339.150 |
|
|
1.2 |
Nhà máy nước Đan kia 2 |
461.000 |
461.000 |
46.100 |
23.050 |
391.850 |
|
|
1.3 |
Nhà máy nước Bảo Lộc |
88.000 |
88.000 |
8.800 |
4.400 |
74.800 |
|
|
1.4 |
Nhà máy nước Đức Trọng |
40.000 |
40.000 |
4.000 |
2.000 |
34.000 |
|
|
1.5 |
Nhà máy nước Di Linh |
63.000 |
63.000 |
6.300 |
3.150 |
53.550 |
|
|
1.6 |
Nhà máy xử lý nước sạch Học viện lục quân |
83.000 |
83.000 |
8.300 |
4.150 |
70.550 |
|
|
2 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
15.396.000 |
15.396.000 |
1.539.600 |
769.800 |
13.086.600 |
|
|
2.1 |
Tổng Công ty cấp nước Sài Gòn TNHH MTV |
11.307.000 |
11.307.000 |
1.130.700 |
565.350 |
9.610.950 |
|
|
a |
Nhà máy nước Bình An |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Nhà máy nước BOO Thủ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Nhà máy nước Thủ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Công ty CP nước - môi trường Bình Dương |
2.114.000 |
2.114.000 |
211.400 |
105.700 |
1.796.900 |
|
|
a |
XN CN Dĩ An |
|
|
|
|
|
|
|
b |
XN CN Khu Liên Hợp, Nam Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Nhà máy nước Thiên Tân |
1.840.000 |
1.840.000 |
184.000 |
92.000 |
1.564.000 |
|
|
2.4 |
Cty CP DV và XD cấp nước Đồng Nai |
98.000 |
98.000 |
9.800 |
4.900 |
83.300 |
|
|
2.5 |
Nhà máy nước Sông Mây |
37.000 |
37.000 |
3.700 |
1.850 |
31.450 |
|
|
III |
Cơ sở sản xuất công nghiệp |
81.500 |
81.500 |
8.150 |
4.075 |
69.275 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
81.500 |
81.500 |
8.150 |
4.075 |
69.275 |
|
|
1.1 |
Ban QLDA tổ hợp Bauxit nhôm Lâm Đồng |
73.900 |
73.900 |
7.390 |
3.695 |
62.815 |
|
|
1.2 |
Cty TNHH TP Asuzac Đà Lạt |
1.700 |
1.700 |
170 |
85 |
1.445 |
|
|
1.3 |
Cty TNHH Thụy Hồng Quốc tế |
1.700 |
1.700 |
170 |
85 |
1.445 |
|
|
1.4 |
Cty TNHH TP Đà Lạt - Nhật Bản |
2.700 |
2.700 |
270 |
135 |
2.295 |
|
|
1.5 |
Cty TNHH liên doanh Kiến Quốc Vietcan |
1.500 |
1.500 |
150 |
75 |
1.275 |
|
|
B |
LƯU VỰC SÔNG SÊRÊPOK |
41.533.000 |
41.533.000 |
4.153.300 |
2.076.650 |
35.303.050 |
366 |
Số tiền chi trả thực tế cho 01 ha rừng là 476.000 đồng/ha) |
I |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
41.533.000 |
41.533.000 |
4.153.300 |
2.076.650 |
35.303.050 |
|
|
1 |
Thu nội tỉnh |
3.724.000 |
3.724.000 |
372.400 |
186.200 |
3.165.400 |
|
|
1.1 |
Nhà máy thủy điện Đăk Mê 1 |
892.000 |
892.000 |
89.200 |
44.600 |
758.200 |
|
|
1.2 |
Nhà máy thủy điện Yan Tan Sienn |
2.832.000 |
2.832.000 |
283.200 |
141.600 |
2.407.200 |
|
|
2 |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
37.809.000 |
37.809.000 |
3.780.900 |
1.890.450 |
32.137.650 |
|
|
2.1 |
Nhà máy thủy điện Buôn Tua Srah |
5.292.000 |
5.292.000 |
529.200 |
264.600 |
4.498.200 |
|
|
2.2 |
Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp |
11.155.000 |
11.155.000 |
1.115.500 |
557.750 |
9.481.750 |
|
|
2.3 |
Nhà máy thủy điện Srêpôk 3 |
9.078.000 |
9.078.000 |
907.800 |
453.900 |
7.716.300 |
|
|
2.4 |
Nhà máy thủy điện Srêpôk 4 |
2.890.000 |
2.890.000 |
289.000 |
144.500 |
2.456.500 |
|
|
2.5 |
Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (01) |
699.000 |
699.000 |
69.900 |
34.950 |
594.150 |
|
|
2.6 |
Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (02) |
679.000 |
679.000 |
67.900 |
33.950 |
577.150 |
|
|
2.7 |
Nhà máy thủy điện Đrây H'Linh (03) |
202.000 |
202.000 |
20.200 |
10.100 |
171.700 |
|
|
2.8 |
Nhà máy thủy điện Srêpôk 4A |
2.842.000 |
2.842.000 |
284.200 |
142.100 |
2.415.700 |
|
|
2.9 |
Nhà máy thủy điện Hòa Phú |
1.090.000 |
1.090.000 |
109.000 |
54.500 |
926.500 |
|
|
2.10 |
Nhà máy thủy điện Krông Nô 2 |
2.472.000 |
2.472.000 |
247.200 |
123.600 |
2.101.200 |
|
|
2.11 |
Nhà máy thủy điện Krông Nô 3 |
1.410.000 |
1.410.000 |
141.000 |
70.500 |
1.198.500 |
|
|
C |
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DỊCH VỤ DU LỊCH |
3.256.000 |
3.256.000 |
325.600 |
162.800 |
2.767.600 |
|
Không xác định được lưu vực, không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR |
1 |
Thu nội tỉnh |
3.256.000 |
3.256.000 |
325.600 |
162.800 |
2.767.600 |
|
|
1.1 |
Khu du lịch Lang Biang |
1.200.000 |
1.200.000 |
120.000 |
60.000 |
1.020.000 |
|
|
1.2 |
Khu du lịch thác Đatanla |
|
|
|||||
1.3 |
Khu du lịch dã ngoại Tuyền Lâm |
|
|
|||||
1.4 |
Khu du lịch Cáp treo |
|
|
|||||
1.5 |
Khu du lịch thác Cam Ly |
200.000 |
200.000 |
20.000 |
10.000 |
170.000 |
|
|
1.6 |
Khu du lịch thác Prenn |
|
|
|||||
1.7 |
Khu du lịch hồ Than Thở |
19.000 |
19.000 |
1.900 |
950 |
16.150 |
|
|
1.8 |
Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu - Đồi Mộng Mơ |
1.187.000 |
1.187.000 |
118.700 |
59.350 |
1.008.950 |
|
|
1.9 |
Khu du lịch Thung lũng Vàng |
150.000 |
150.000 |
15.000 |
7.500 |
127.500 |
|
|
1.10 |
Khu du lịch thác Ponggour |
6.000 |
6.000 |
600 |
300 |
5.100 |
|
|
1.11 |
Khu du lịch thác Đam B'ri |
33.000 |
33.000 |
3.300 |
1.650 |
28.050 |
|
|
1.12 |
Khu du lịch rừng Mađaguôi |
400.000 |
400.000 |
40.000 |
20.000 |
340.000 |
|
|
1.13 |
Trung tâm du lịch sinh thái và giáo dục môi trường |
14.000 |
14.000 |
1.400 |
700 |
11.900 |
|
|
1.14 |
Khu du lịch Trúc Lâm Viên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Rà soát để thu tiền DVMTR theo quy định |
1.15 |
Điểm du lịch sinh thái K'lan |
27.000 |
27.000 |
2.700 |
1.350 |
22.950 |
|
|
1.16 |
Điểm du lịch tham quan Thác Bảo Đại (hồ Tuyền Lâm Đà Lạt) |
10.000 |
10.000 |
1.000 |
500 |
8.500 |
|
|
1.17 |
Khu du lịch đường Hầm Đất Sét |
10.000 |
10.000 |
1.000 |
500 |
8.500 |
|
|
1.18 |
Khu Teracotta Bốn mùa Tuyền Lâm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.19 |
Khu nghỉ dưỡng cao cấp Tuyền Lâm |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.20 |
Sacom Tuyền Lâm (SAM) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.21 |
Khu du lịch Làng Bình An |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.22 |
Khu Edense Đà Lạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.23 |
Khu hoa lan Thanh Quang |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.24 |
Khu du lịch Đào Nguyên |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.25 |
Khu du lịch Toàn Cầu |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.26 |
Khu du lịch Zoodoo |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.27 |
Khu du lịch Làng Cù Lần |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.28 |
Khu du lịch Dinh 1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.29 |
Sân Golf Đà Lạt |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.30 |
Sân Golf Đạ Ròn |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.31 |
Khu du lịch Lá Phong |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.32 |
Khu du lịch Thác Bảo Đại (Đức Trọng) |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.33 |
Khu DL sinh thái nghỉ dưỡng Hoa Sơn - Resort |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
1.34 |
Điểm du lịch Ma Rừng Lữ quán |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
đơn vị chưa gửi đăng ký KH |
D |
THU LÃI TIỀN GỬI NGÂN HÀNG NĂM 2019 |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
|
|
Theo quy định tại điểm d, khoản 2 Điều 80 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP |
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D) |
316.602.500 |
316.602.500 |
33.010.250 |
15.755.125 |
267.837.125 |
|
|
|
PHÂN THEO NGUỒN THU |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thu nội tỉnh |
116.586.500 |
116.586.500 |
11.658.650 |
5.829.325 |
99.098.525 |
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
112.115.000 |
112.115.000 |
11.211.500 |
5.605.750 |
95.297.750 |
|
|
2 |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
1.134.000 |
1.134.000 |
113.400 |
56.700 |
963.900 |
|
|
3 |
Cơ sở sản xuất công nghiệp |
81.500 |
81.500 |
8.150 |
4.075 |
69.275 |
|
|
4 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch |
3.256.000 |
3.256.000 |
325.600 |
162.800 |
2.767.600 |
|
|
II |
Thu điều phối từ Quỹ BV&PTR Việt Nam |
198.516.000 |
198.516.000 |
19.851.600 |
9.925.800 |
168.738.600 |
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
183.120.000 |
183.120.000 |
18.312.000 |
9.156.000 |
155.652.000 |
|
|
2 |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
15.396.000 |
15.396.000 |
1.539.600 |
769.800 |
13.086.600 |
|
|
III |
Thu lãi tiền gửi ngân hàng |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
0 |
0 |
|
|
|
PHÂN THEO LƯU VỰC |
|
|
|
|
|
|
|
I |
Lưu vực sông Đồng Nai |
270.313.500 |
270.313.500 |
27.031.350 |
13.515.675 |
229.766.475 |
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
253.702.000 |
253.702.000 |
25.370.200 |
12.685.100 |
215.646.700 |
|
|
2 |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
16.530.000 |
16.530.000 |
1.653.000 |
826.500 |
14.050.500 |
|
|
3 |
Cơ sở sản xuất công nghiệp |
81.500 |
81.500 |
8.150 |
4.075 |
69.275 |
|
|
II |
Lưu vực sông Sêrêpok |
41.533.000 |
41.533.000 |
4.153.300 |
2.076.650 |
35.303.050 |
|
|
1 |
Cơ sở sản xuất thủy điện |
41.533.000 |
41.533.000 |
4.153.300 |
2.076.650 |
35.303.050 |
|
|
2 |
Cơ sở sản xuất và cung cấp nước sạch |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch |
3.256.000 |
3.256.000 |
325.600 |
162.800 |
2.767.600 |
|
|
IV |
Thu lãi tiền gửi ngân hàng |
1.500.000 |
1.500.000 |
1.500.000 |
0 |
0 |
|
|
KẾ HOẠCH CHI TIẾT CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2019 LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt |
Bên cung ứng DVMTR |
Diện tích cung ứng DVMTR (ha) |
Diện
tích quy đổi theo hệ số K (ha); |
Số lượng hộ |
Số tiền chi trả (1.000 đồng) |
Ghi chú |
I |
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR được phân bổ từ kế hoạch thu năm 2019 |
|
|
|
229.766.475 |
|
II |
Diện tích rừng cung ứng DVMTR trong lưu vực (theo Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 05/2/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng) |
331.484 |
331.484 |
|
|
|
III |
Đơn giá chi trả cho 01 ha rừng tính theo kế hoạch thu năm 2019 (1.000 đồng/ha/năm) |
|
|
|
693 |
|
IV |
Đơn giá chi trả năm 2019 (1.000 đồng/ha/năm) |
|
|
|
660 |
|
V |
Diện tích và kinh phí chi trả cho bên cung DVMTR năm 2019 |
307.804 |
307.804 |
|
203.150.853 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí được phân bổ từ kế hoạch thu năm 2019 |
|
|
|
203.150.853 |
|
|
Kinh phí bổ sung từ các nguồn |
|
|
|
0 |
|
|
Chi tiết kế hoạch chi trả năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích đã có hồ sơ năm 2018 chuyển sang |
287.942 |
287.942 |
1.797 |
190.042.019 |
|
1.1 |
Chủ rừng là tổ chức |
278.537 |
278.537 |
|
183.834.681 |
|
a |
Chủ rừng là Ban QLR phòng hộ, đặc dụng |
176.175 |
176.175 |
|
116.275.543 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim |
26.699 |
26.699 |
|
17.621.142 |
|
2 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
25.018 |
25.018 |
|
16.511.656 |
|
3 |
Ban Quản lý rừng Lâm Viên |
8.883 |
8.883 |
|
5.862.734 |
|
4 |
Ban Quản lý rừng PH Tà Nung |
4.011 |
4.011 |
|
2.647.108 |
|
5 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ D'Ran |
12.010 |
12.010 |
|
7.926.402 |
|
6 |
Ban Quản lý rừng PH Tà Năng |
10.067 |
10.067 |
|
6.644.326 |
|
7 |
Ban Quản lý rừng PH Đại Ninh |
6.358 |
6.358 |
|
4.196.363 |
|
8 |
Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng |
2.100 |
2.100 |
|
1.386.238 |
|
9 |
Ban Quản lý rừng PH Sêrêpôk |
2.135 |
2.135 |
|
1.409.364 |
|
10 |
Ban Quản lý rừng PH Lâm Hà |
17.266 |
17.266 |
|
11.395.474 |
|
11 |
Ban Quản lý rừng PH Tân Thượng |
3.263 |
3.263 |
|
2.153.283 |
|
12 |
Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam |
7.901 |
7.901 |
|
5.214.462 |
|
13 |
Ban Quản lý rừng PH Đạm B'ri |
9.119 |
9.119 |
|
6.018.797 |
|
14 |
Ban Quản lý rừng PH Nam Huoai |
15.230 |
15.230 |
|
10.051.569 |
|
15 |
Vườn Quốc gia Cát Tiên |
26.116 |
26.116 |
|
17.236.626 |
|
b |
Chủ rừng là Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp |
84.439 |
84.439 |
|
55.729.542 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương |
6.060 |
6.060 |
|
3.999.620 |
|
2 |
Công ty TNHH MTV LN Tam Hiệp |
2.237 |
2.237 |
|
1.476.110 |
|
3 |
Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận |
3.988 |
3.988 |
|
2.632.153 |
|
4 |
Công ty TNHH MTV LN Di Linh |
8.791 |
8.791 |
|
5.802.284 |
|
5 |
Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm |
18.832 |
18.832 |
|
12.429.384 |
|
6 |
Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc |
22.285 |
22.285 |
|
14.708.080 |
|
7 |
Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai |
5.334 |
5.334 |
|
3.520.691 |
|
8 |
Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh |
16.911 |
16.911 |
|
11.161.220 |
|
C |
Tổ chức khác là chủ rừng |
17.924 |
17.924 |
|
11.829.596 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Ban Quản lý KDLQG hồ Tuyền Lâm |
740 |
740 |
|
488.400 |
|
2 |
Viện KHLN Nam Trung Bộ và Tây Nguyên |
332 |
332 |
|
219.206 |
|
3 |
Công ty CP giống LN vùng Tây Nguyên |
2.006 |
2.006 |
|
1.324.257 |
|
4 |
Học viện lục quân |
189 |
189 |
|
124.740 |
|
5 |
Công ty TNHH Tam Hà |
36 |
36 |
|
23.516 |
|
6 |
TT ứng dụng hạt nhân trong công nghiệp |
68 |
68 |
|
44.900 |
|
7 |
Công ty TNHH Vĩnh Tiến |
118 |
118 |
|
77.887 |
|
8 |
Công ty TNHH Thanh Đa |
103 |
103 |
|
67.703 |
|
9 |
Công ty TNHH TM&XD giao thông Tiến Lợi |
65 |
65 |
|
43.118 |
|
10 |
Công ty TNHH May Thêu Lan Anh |
58 |
58 |
|
38.135 |
|
11 |
Công ty TNHH Thông Phong |
39 |
39 |
|
25.436 |
|
12 |
Công ty TNHH KDPT&XD nhà Bảo Trang Viên |
32 |
32 |
|
21.074 |
|
13 |
Công ty CP Sacom Tuyền Lâm |
213 |
213 |
|
140.818 |
|
14 |
Công ty CP tư vấn và ĐT Tâm Anh |
44 |
44 |
|
29.053 |
|
15 |
Công ty TNHH Đặng Gia |
292 |
292 |
|
192.515 |
|
16 |
Công ty TNHH Thác Rồng |
158 |
158 |
|
104.280 |
|
17 |
Công ty TNHH đầu tư SX nông nghiệp Vineco |
72 |
72 |
|
47.282 |
|
18 |
Công ty TNHH XD Thành Nam |
52 |
52 |
|
34.525 |
|
19 |
Công ty CP địa ốc Thảo Điền |
332 |
332 |
|
218.882 |
|
20 |
Công ty TNHH Văn Nhi |
21 |
21 |
|
14.012 |
|
21 |
Công ty TNHH Thành Phong |
47 |
47 |
|
30.954 |
|
22 |
Công ty TNHH Quốc Hùng |
47 |
47 |
|
31.060 |
|
23 |
Công ty TNHH Thung Lũng Nắng |
94 |
94 |
|
62.258 |
|
24 |
Công ty TNHH vận tải HK&DL Thuận Thành |
116 |
116 |
|
76.705 |
|
25 |
Công ty TNHH Khánh Giang |
170 |
170 |
|
112.253 |
|
26 |
Công ty TNHH Lực Sinh |
53 |
53 |
|
34.815 |
|
27 |
Công ty TNHH Hiệp Thành Phát |
65 |
65 |
|
42.900 |
|
28 |
Công ty TNHH Khoa Minh |
25 |
25 |
|
16.500 |
|
29 |
Công ty TNHH Hiếu Hóa |
12 |
12 |
|
7.867 |
|
30 |
Công ty Acteam International |
372 |
372 |
|
245.520 |
|
31 |
Cty TNHH La Ba |
52 |
52 |
|
34.531 |
|
32 |
Công ty CP Đầu tư Vĩnh Tuyên Lâm |
233 |
233 |
|
154.037 |
|
33 |
Công ty TNHH Q. trắc TĐH & PTCN sinh học |
143 |
143 |
|
94.215 |
|
34 |
Công ty TNHH Phương Mai |
172 |
172 |
|
113.256 |
|
35 |
Cơ sở ND và BT trẻ em KT Thiên Phước |
62 |
62 |
|
41.065 |
|
36 |
Công ty CPĐT Du lịch SG-Đại Ninh |
580 |
580 |
|
382.800 |
|
37 |
DNTN Vườn Rừng Thành Lợi |
28 |
28 |
|
18.678 |
|
38 |
Công ty TNHH Đàm Thịnh |
192 |
192 |
|
126.826 |
|
39 |
Công ty TNHH Quyết Thắng |
183 |
183 |
|
120.806 |
|
40 |
XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng |
4.713 |
4.713 |
|
3.110.336 |
|
41 |
Công ty cổ phần ĐT&PT công nghệ Hợp Phát |
278 |
278 |
|
183.500 |
|
42 |
DNTN Tân Minh |
238 |
238 |
|
157.324 |
|
43 |
Công ty TNHH Tân Liên Thành |
397 |
397 |
|
261.710 |
|
44 |
Công ty TNHH Ván ép Trung Nam |
57 |
57 |
|
37.600 |
|
45 |
Công ty TNHH Hà Tiến |
131 |
131 |
|
86.638 |
|
46 |
Công ty TNHH Mỹ Thành |
40 |
40 |
|
26.176 |
|
47 |
Công ty CP ĐT&TM Đại Đại Tiến |
79 |
79 |
|
52.219 |
|
48 |
Công ty TNHH Minh Tú |
85 |
85 |
|
55.849 |
|
49 |
Công ty TNHH SX-TM và du lịch Tầm Vông |
125 |
125 |
|
82.309 |
|
50 |
Công ty TNHH Quốc Vinh |
37 |
37 |
|
24.565 |
|
51 |
Công ty cổ phần cao su Bảo Lâm |
1.571 |
1.571 |
|
1.036.537 |
|
52 |
Công ty TNHH Phương Đông |
65 |
65 |
|
42.900 |
|
53 |
Công ty TNHH Phương Hải |
105 |
105 |
|
69.300 |
|
54 |
Công ty CP đầu tư du lịch Hoa Sen |
285 |
285 |
|
188.159 |
|
55 |
Công ty TNHH Lâm Quang Thuận |
59 |
59 |
|
39.263 |
|
56 |
Công ty TNHH Minh Huy |
81 |
81 |
|
53.335 |
|
57 |
Công ty TNHH Lam Bình |
71 |
71 |
|
46.583 |
|
58 |
Công ty CPĐT Du lịch SG-Madagui |
890 |
890 |
|
587.110 |
|
59 |
Công ty TNHH TM-DVSX Hiệp Phước |
50 |
50 |
|
33.092 |
|
60 |
Công ty TNHH TM và DV Đức Trọng |
65 |
65 |
|
42.900 |
|
61 |
Công ty cổ phần Suối Cát |
76 |
76 |
|
50.153 |
|
62 |
Công ty TNHH Dũng Lâm |
82 |
82 |
|
53.922 |
|
63 |
Công ty XD-TM Song Hải Long |
108 |
108 |
|
70.950 |
|
64 |
Công ty CP Cao su An Lợi |
288 |
288 |
|
189.988 |
|
65 |
Công ty TNHH Phượng Hùng |
21 |
21 |
|
13.622 |
|
66 |
Công ty TNHH XD-TM Đỉnh Thuận |
175 |
175 |
|
115.427 |
|
67 |
Công ty TNHH Lâm Thành |
138 |
138 |
|
91.344 |
|
1.2 |
Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng dân cư |
7.922 |
7.922 |
1.797 |
5.228.248 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Đức Trọng |
124 |
124 |
23 |
81.563 |
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình |
61 |
61 |
2 |
40.088 |
|
|
Chủ rừng là cộng đồng dân cư (01 cộng đồng) |
63 |
63 |
21 |
41.474 |
|
2 |
Huyện Lâm Hà |
94 |
94 |
3 |
62.165 |
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình |
94 |
94 |
3 |
62.165 |
|
3 |
Huyện Di Linh |
490 |
490 |
201 |
323.393 |
|
|
Chủ rừng là cộng đồng dân cư (01 cộng đồng) |
490 |
490 |
201 |
323.393 |
|
4 |
Huyện Bảo Lâm |
2.368 |
2.368 |
456 |
1.562.596 |
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình |
1.751 |
1.751 |
357 |
1.155.719 |
|
|
Chủ rừng là cộng đồng dân cư (03 cộng đồng) |
616 |
616 |
99 |
406.877 |
|
5 |
TP. Bảo Lộc |
87 |
87 |
9 |
57.710 |
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình |
87 |
87 |
9 |
57.710 |
|
6 |
Huyện Đạ Tẻh |
1.002 |
1.002 |
321 |
661.056 |
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình |
1.002 |
1.002 |
321 |
661.056 |
|
7 |
Huyện Cát Tiên |
3.757 |
3.757 |
784 |
2.479.763 |
|
|
Chủ rừng là hộ gia đình |
3.757 |
3.757 |
784 |
2.479.763 |
|
1.3 |
Tổ chức khác được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng |
1.483 |
1.483 |
|
979.090 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Hạt Kiểm lâm thành phố Bảo Lộc |
987 |
987 |
|
651.308 |
|
2 |
Hạt Kiểm lâm huyện Cát Tiên |
497 |
497 |
|
327.782 |
|
2 |
Diện tích rà soát, lập hồ sơ chi trả từ năm 2019 |
19.862 |
19.862 |
|
13.108.834 |
|
2.1 |
Chủ rừng là tổ chức |
19.147 |
19.147 |
|
12.636.934 |
|
a |
Chủ rừng là Ban QLR phòng hộ, đặc dụng |
11.075 |
11.075 |
|
7.309.500 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
200 |
200 |
|
132.000 |
|
2 |
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim |
1.150 |
1.150 |
|
759.000 |
|
3 |
Ban Quản lý rừng Lâm Viên |
1.150 |
1.150 |
|
759.000 |
|
4 |
Ban Quản lý rừng PH Tà Nung |
100 |
100 |
|
66.000 |
|
5 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ D'Ran |
20 |
20 |
|
13.200 |
|
6 |
Ban Quản lý rừng PH Tà Năng |
900 |
900 |
|
594.000 |
|
7 |
Ban Quản lý rừng PH Đại Ninh |
720 |
720 |
|
475.200 |
|
8 |
Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng |
60 |
60 |
|
39.600 |
|
9 |
Ban Quản lý rừng PH Lâm Hà |
550 |
550 |
|
363.000 |
|
10 |
Ban Quản lý rừng PH Tân Thượng |
45 |
45 |
|
29.700 |
|
11 |
Ban QLRPH Hòa Bắc - Hòa Nam |
30 |
30 |
|
19.800 |
|
12 |
Ban Quản lý rừng PH Đạm B'ri |
150 |
150 |
|
99.000 |
|
|
Diện tích dự phòng phát sinh của các đơn vị |
6.000 |
6.000 |
|
3.960.000 |
|
b |
Chủ rừng là Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp |
3.530 |
3.530 |
|
2.329.714 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH MTV LN Đơn Dương |
215 |
215 |
|
141.900 |
|
2 |
Công ty TNHH MTV LN Bảo Thuận |
350 |
350 |
|
231.000 |
|
3 |
Công ty TNHH MTV LN Di Linh |
150 |
150 |
|
99.000 |
|
4 |
Công ty TNHH MTV LN Bảo Lâm |
700 |
700 |
|
462.000 |
|
5 |
Công ty TNHH MTV LN Lộc Bắc |
965 |
965 |
|
636.814 |
|
6 |
Công ty TNHH MTV LN Đạ Huoai |
650 |
650 |
|
429.000 |
|
7 |
Công ty TNHH MTV LN Đạ Tẻh |
500 |
500 |
|
330.000 |
|
c |
Tổ chức khác là chủ rừng |
4.542 |
4.542 |
|
2.997.720 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH Tân Liên Thành |
360 |
360 |
|
237.600 |
|
2 |
Công ty TNHH Q.trắc TĐH & PTCN sinh học |
40 |
40 |
|
26.400 |
|
3 |
Công ty TNHH Ván ép Trung Nam |
112 |
112 |
|
73.920 |
|
4 |
XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng |
30 |
30 |
|
19.800 |
|
|
Diện tích dự phòng phát sinh của các đơn vị |
4.000 |
4.000 |
|
2.640.000 |
|
2.2 |
Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng dân cư |
475 |
475 |
|
313.500 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Đức Trọng |
35 |
35 |
|
23.100 |
|
2 |
Huyện Bảo Lộc |
15 |
15 |
|
9.900 |
|
3 |
Huyện Đạ Tẻh |
25 |
25 |
|
16.500 |
|
|
Diện tích dự phòng phát sinh của các đơn vị |
400 |
400 |
|
264.000 |
|
2.3 |
Tổ chức khác được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng |
240 |
240 |
|
158.400 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Hạt Kiểm lâm thành phố Bảo Lộc |
70 |
70 |
|
46.200 |
|
2 |
Hạt Kiểm lâm Cát Tiên |
170 |
170 |
|
112.200 |
|
VI |
Diện tích và kinh phí năm 2019 chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện tích trong lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả) |
23.680 |
23.680 |
|
16.413.617 |
|
VII |
Kinh phí điều tiết bổ sung tăng đơn giá chi trả năm 2019 cho lưu vực sông Sêrêpôk |
|
|
|
10.202.005 |
|
KẾ HOẠCH CHI TIỀN CHO BÊN CUNG ỨNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG
NĂM 2019 LƯU VỰC SÔNG SÊ RÊ PÔK
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh
Lâm Đồng)
Stt |
Bên cung ứng DVMTR |
Diện tích cung ứng DVMTR (ha) |
Diện
tích quy đổi theo hệ số K (ha); |
Số lượng hộ |
Số tiền chi trả (1.000 đồng) |
Ghi chú |
I |
Kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR được phân bổ từ kế hoạch thu năm 2019 |
|
|
|
35.303.050 |
|
II |
Diện tích rừng cung ứng DVMTR trong lưu vực (theo Quyết định 257/QĐ-UBND ngày 05/2/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng) |
96.482 |
96.482 |
|
|
|
III |
Đơn giá chi trả cho 01 ha rừng tính theo kế hoạch thu năm 2019 (1.000 đồng/ha/năm) |
|
|
|
366 |
|
IV |
Đơn giá chi trả năm 2019 (1.000 đồng/ha/năm) |
|
|
|
476 |
|
V |
Diện tích và kinh phí chi trả cho bên cung DVMTR năm 2019 |
92.329 |
92.329 |
|
43.985.397 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí được phân bổ từ kế hoạch thu năm 2019 |
|
|
|
33.783.392 |
|
|
Kinh phí bổ sung từ các nguồn, gồm: |
|
|
|
10.202.005 |
|
|
Điều tiết từ nguồn kinh phí chi trả cho bên cung ứng DVMTR của lưu vực sông Đồng Nai năm 2019 để chi bổ sung đơn giá cho lưu vực sông Sêrêpôk |
|
|
|
10.202.005 |
|
|
Chi tiết kế hoạch chi trả năm 2019 |
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích đã có hồ sơ năm 2018 chuyển sang |
85.844 |
85.844 |
27 |
40.895.939 |
|
1.1 |
Chủ rừng là tổ chức |
85.461 |
85.461 |
|
40.713.735 |
|
a |
Chủ rừng là Ban QLR phòng hộ, đặc dụng |
84.970 |
84.970 |
|
40.479.527 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim |
10.216 |
10.216 |
|
4.866.961 |
|
2 |
Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà |
41.271 |
41.271 |
|
19.661.506 |
|
3 |
Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng |
4.302 |
4.302 |
|
2.049.452 |
|
4 |
Ban Quản lý rừng PH Sêrêpôk |
29.030 |
29.030 |
|
13.829.853 |
|
5 |
Ban Quản lý rừng PH Lâm Hà |
151 |
151 |
|
71.755 |
|
b |
Chủ rừng là Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
c |
Tổ chức khác là chủ rừng |
492 |
492 |
|
234.208 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Công ty TNHH TM&XD giao thông Tiến Lợi |
92 |
92 |
|
43.648 |
|
2 |
Công ty cổ phần đầu tư Thành Phát |
53 |
53 |
|
25.287 |
|
3 |
XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng |
347 |
347 |
|
165.273 |
|
1.2 |
Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng dân cư |
382 |
382 |
27 |
182.204 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Đam Rông |
382 |
382 |
27 |
182.204 |
|
|
Chủ rừng là cộng đồng dân cư (01 cộng đồng) |
382 |
382 |
27 |
182.204 |
|
1.3 |
Tổ chức khác được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng |
|
|
|
|
|
2 |
Diện tích rà soát, lập HS chi trả từ năm 2019 |
6.485 |
6.485 |
|
3.089.458 |
|
2.1 |
Chủ rừng là tổ chức |
6.250 |
6.250 |
|
2.977.504 |
|
a |
Chủ rừng là Ban QLR phòng hộ, đặc dụng |
4.150 |
4.150 |
|
1.977.063 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Ban QLRPH đầu nguồn Đa Nhim |
550 |
550 |
|
262.020 |
|
2 |
Ban Quản lý rừng PH Phi Liêng |
100 |
100 |
|
47.640 |
|
3 |
Ban Quản lý rừng PH Sêrêpôk |
500 |
500 |
|
238.200 |
|
|
Diện tích dự phòng phát sinh của các đơn vị |
3.000 |
3.000 |
|
1.429.202 |
|
b |
Chủ rừng là Công ty TNHHMTV Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
c |
Tổ chức khác là chủ rừng |
2.100 |
2.100 |
|
1.000.441 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
XN Nguyên liệu Giấy Lâm Đồng |
100 |
100 |
|
47.640 |
|
|
Diện tích dự phòng phát sinh của các đơn vị |
2.000 |
2.000 |
|
952.801 |
|
2.2 |
Chủ rừng là hộ gia đình, cộng đồng dân cư |
235 |
235 |
|
111.954 |
|
|
Chi tiết: |
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Đam Rông |
35 |
35 |
|
16.674 |
|
|
Diện tích dự phòng phát sinh của các đơn vị |
200 |
200 |
|
95.280 |
|
2.3 |
Tổ chức khác được nhà nước giao trách nhiệm quản lý rừng |
|
|
|
|
|
VI |
Diện tích và kinh phí năm 2019 chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện tích trong lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả) |
4.153 |
4.153 |
|
1.519.658 |
|
KẾ HOẠCH CHI KINH PHÍ CHƯA XÁC ĐỊNH VÀ
KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC ĐỐI TƯỢNG NHẬN TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT |
Nội dung |
Số tiền (1.000 đồng) |
|||
Tổng cộng |
Lưu vực Đồng Nai |
Lưu vực Sêrêpôk |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch |
||
I |
Tổng kinh phí chưa xác định được đối tượng nhận tiền và không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR |
20.700.875 |
16.413.617 |
1.519.658 |
2.767.600 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí từ nguồn thu năm 2019 của các lưu vực chưa xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (diện tích trong lưu vực các chủ rừng chưa lập hồ sơ chi trả) |
17.933.275 |
16.413.617 |
1.519.658 |
|
2 |
Kinh phí từ nguồn thu của các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch không xác định được đối tượng nhận tiền DVMTR (không xác định được lưu vực) |
2.767.600 |
|
|
2.767.600 |
|
Kinh phí từ nguồn thu năm 2019 |
2.767.600 |
|
|
2.767.600 |
II |
Kế hoạch chi các hạng mục trong năm 2019 |
20.700.875 |
16.413.617 |
1.519.658 |
2.767.600 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Kinh phí chi trồng rừng, trồng cây phân tán, trồng cây cảnh quan |
16.038.075 |
11.750.817 |
1.519.658 |
2.767.600 |
|
Hỗ trợ trồng cây phân tán, trồng cây cảnh quan trong khu vực các cơ sở du lịch nộp tiền DVMTR |
2.767.600 |
|
|
2.767.600 |
|
Đề án bảo tồn và phát triển rừng cảnh quan nội ô thành phố Đà Lạt |
1.815.834 |
1.815.834 |
|
|
|
Hỗ trợ trồng rừng, trồng cây phân tán giai đoạn 2019-2023 và trồng xen cây lâm nghiệp trên diện tích đất lâm nghiệp đã bị lấn chiếm để sản xuất nông nghiệp trong các khu vực cung ứng DVMTR |
11.454.641 |
9.934.983 |
1.519.658 |
|
2 |
Hỗ trợ kinh phí chống chặt phá rừng và sản xuất, kinh doanh, vận chuyển lâm sản trái phép cho các Đội kiểm tra truy quét theo Chỉ thị số 12/CT-TTg các huyện, TP thông qua Hạt Kiểm lâm thực hiện và các Đội Kiểm lâm cơ động, cán bộ của Chi cục Kiểm lâm |
2.150.000 |
2.150.000 |
|
|
|
Hoạt động kiểm tra, truy quét 12 huyện/thành phố |
1.500.000 |
1.500.000 |
|
|
|
Hoạt động kiểm tra, truy quét của Đội Kiểm lâm cơ động số 1, 2 và cán bộ Chi cục kiểm lâm |
650.000 |
650.000 |
|
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí cho lực lượng chuyên trách bảo vệ rừng theo Nghị định số 01/2019/NĐ-CP tại các Ban quản lý rừng trong khu vực cung ứng DVMTR |
2.512.800 |
2.512.800 |
|
|
DỰ TOÁN CHI KINH PHÍ QUẢN LÝ CỦA QUỸ BẢO
VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2121/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Stt |
Hạng mục chi |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
A |
TỔNG KINH PHÍ TRONG NĂM |
|
|
|
33.010.250.000 |
|
I |
TRÍCH TỪ TIỀN THU DVMTR TRONG NĂM 2019 |
|
|
|
33.010.250.000 |
|
II |
KINH PHÍ NĂM TRƯỚC KẾT DƯ CHUYỂN SANG |
|
|
|
|
|
B |
TỔNG DỰ TOÁN CHI TRONG NĂM |
|
|
|
32.159.751.944 |
|
I |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
10.623.462.394 |
|
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
|
|
|
6.866.262.394 |
|
1.1 |
Lương, phụ cấp lương và các khoản đóng góp |
|
|
|
2.646.676.072 |
|
- |
Tiền lương |
|
|
|
1.990.459.008 |
1. Hệ số lương cuối năm 2018: 112,93 = 112,93*6*1,390tr + 112,93*6*1,490tr = 1.951.430.400 đồng 2. Tăng lương định kỳ 2%: 39.028.608 đồng |
- |
Phụ cấp lương |
|
|
|
152.598.540 |
Hệ số phụ cấp chức vụ, khu vực, trách nhiệm, bảo lưu, TNVK: ((4,2+3,5+0,3+0,071+0,697+0,050) x 1,390,000 x 6 tháng) + (4,2+3,5+0,3+0,071+0,697+0,050) x 1,490,000 x 6 tháng)+(0,050 x 1.490.000 x 3 tháng) |
- |
Các khoản đóng góp |
|
|
|
503.618.524 |
17,5% BHXH, 3% BHYT, 2% KPCĐ, 1% BHTN (tính trên tổng lương, tăng lương định kỳ, phụ cấp thâm niên vượt khung, hệ số chênh lệch bảo lưu, PCCV) |
1.2 |
Chi thường xuyên khác |
|
|
|
1.005.000.000 |
(10 người x 34 tr + 10 người x 29 tr + 15 người x 25 tr) |
1.3 |
Chi thu nhập tăng thêm |
|
|
|
2.143.057.548 |
Tính bằng 01 lần quỹ lương ngạch bậc chức vụ |
1.4 |
Trích lập Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
|
|
1.071.528.774 |
Bình quân 03 tháng (lương + phụ cấp lương + thu nhập tăng thêm) |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
|
|
|
3.757.200.000 |
|
2.1 |
Hỗ trợ trách nhiệm quản lý của Hội đồng quản lý Quỹ; Ban Kiểm soát |
|
|
|
422.400.000 |
Chủ tịch HĐQL Quỹ 4,2 triệu/tháng x 12 tháng; 07 thành viên HĐQL Quỹ 3,1 triệu/tháng x 12 tháng; Trưởng ban KS Quỹ 3,1 triệu/tháng x 12 tháng; 02 thành viên Ban KS Quỹ 3,1 triệu/tháng x 12 tháng; (Mức lương cơ sở tháng 01/2016 là 1.150.000 đồng; mức lương tháng 01/2019 là 1.390.000 đồng; Tăng 20%) |
|
- Chủ tịch HĐQL Quỹ |
người |
1 |
50.400.000 |
50.400.000 |
|
|
- Thành viên HĐQL Quỹ, Ban Kiểm soát |
người |
10 |
37.200.000 |
372.000.000 |
|
2.2 |
Chi hỗ trợ làm thêm giờ cho cán bộ chuyên môn giúp việc HĐQL Quỹ, Ban Kiểm soát |
|
|
|
150.000.000 |
|
2.3 |
Chi may đồng phục |
người |
46 |
5.000.000 |
230.000.000 |
HĐQL Quỹ, Ban Kiểm soát, Cán bộ Quỹ: tổng cộng 46 người x 5 tr/người/năm |
2.4 |
Chi phí hợp đồng tư vấn xây dựng trang Web, duy trì trang web của Quỹ (thuê tên miền, máy chủ, nhuận bút đăng bài,..) |
|
|
|
200.000.000 |
|
|
- HĐ tư vấn XD trang web |
trang |
1 |
150.000.000 |
150.000.000 |
|
|
- Chi phí duy trì trang web |
năm |
1 |
50.000.000 |
50.000.000 |
|
2.5 |
Chi đoàn ra, đoàn vào và chi khác |
|
|
|
450.000.000 |
|
2.6 |
Kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện thu, chi tiền DVMTR; Xác định diện tích chi trả |
|
|
|
1.300.000.000 |
|
- |
Kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện thu, chi tiền DVMTR; Xác định diện tích chi trả của Quỹ |
|
|
|
1.000.000.000 |
|
- |
Hoạt động của HĐQL Quỹ, Ban Kiểm soát |
|
|
|
300.000.000 |
Chi nhiên liệu, công tác phí thực hiện nhiệm vụ quản lý và kiểm soát |
2.7 |
Hội nghị |
|
|
|
134.800.000 |
|
- |
Hội nghị tổng kết 10 năm thành lập Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Lâm Đồng, kết quả thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (kết hợp triển khai các hoạt động thi đấu thể thao giao ước thi đua các Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng khu vực Tây Nguyên, khu vực lân cận). |
hội nghị |
1 |
116.500.000 |
116.500.000 |
Số đại biểu tham dự: 28 Chủ rừng nhà nước x 3 người + 12 HKL x 3 người + các hộ nhận khoán tiêu biểu 28 chủ rừng x 2 người + chủ rừng doanh nghiệp 20 người + 5 tỉnh Tây Nguyên và lân cận x 15 người + 20 đại biểu các sở ban ngành + 5 đại biểu trung ương = 296 người - Hỗ trợ tiền ăn đại biểu không hưởng lương: 56 người x 200.000 đồng/người = 11.200.000 đồng. - Thuê hội trường, trang trí: 20.000.000 đồng - Tài liệu: 296 người x 60.000 đồng = 17.760.000 đồng - Nước uống: 296 người x 40.000 đồng/ngày = 11.840.000 đồng - Phục vụ hội nghị: 7 người x 100.000 đồng/người = 700.000 đồng - Vé máy bay đại biểu TW: 5 đại biểu x 8 triệu = 40.000.000 đồng - Tiền phòng ngủ đại biểu TW: 5 đại biểu x 1.000.000 đồng/đêm x 3 đêm = 15.000.000 đồng - Tiền khen thưởng: chi theo các quyết định khen thưởng thực tế |
- |
Hội nghị triển khai công tác kiểm tra, giám sát chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
hội nghị |
1 |
18.300.000 |
18.300.000 |
Số đại biểu tham dự: 80 người (bao gồm các đơn vị chủ rừng, hạt kiểm lâm, cán bộ chuyên trách, ...) - Thuê hội trường, trang trí: 10.000.000 đồng - Tài liệu: 80 người x 60.000 đồng = 4.800.000 đồng - Nước uống: 80 người x 40.000 đồng/ngày = 3.200.000 đồng - Phục vụ hội nghị: 3 người x 100.000 đồng/người = 300.000 đồng |
2.8 |
Thuê trụ sở làm việc |
tháng |
12 |
30.000.000 |
360.000.000 |
|
2.9 |
Sửa chữa ô tô đảm bảo đăng kiểm định kỳ hàng năm |
chiếc |
1 |
100.000.000 |
100.000.000 |
|
2.10 |
Chi mua bảo hiểm tài sản, phí đăng kiểm, phí sử dụng đường bộ |
chiếc |
1 |
30.000.000 |
30.000.000 |
|
2.11 |
Chi mua sắm trang thiết bị đặc thù phục vụ công tác chi trả |
|
|
|
380.000.000 |
|
- |
Chi mua xe máy phục vụ công tác |
chiếc |
8 |
35.000.000 |
280.000.000 |
8 xe máy x 35.000.000đ/xe |
- |
Chi mua máy vi tính cấu hình cao cập nhật, sử dụng bản đồ chi trả để xác định diện tích chi trả hàng năm |
máy |
4 |
25.000.000 |
100.000.000 |
4 máy vi tính x 25.000.000đ |
II |
CHI KHÔNG THƯỜNG XUYÊN |
|
|
|
21.536.289.550 |
|
1 |
Hỗ trợ Hạt Kiểm lâm chi phí nghiệm thu diện tích hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn, tổ chức ngoài nhà nước |
ha |
9.500 |
10.000 |
95.000.000 |
|
2 |
Chi dịch vụ ủy thác, chi phí dịch vụ thanh toán đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
|
|
621.500.000 |
|
|
- Lưu vực Đồng Nai |
ha |
9.000 |
66.000 |
594.000.000 |
|
|
- Lưu vực Sêrêpôk |
ha |
500 |
55.000 |
27.500.000 |
|
3 |
Phụ cấp, hỗ trợ hoạt động của Ban chỉ đạo, kiểm tra giám sát cấp tỉnh, Ban Lâm nghiệp xã |
|
|
|
3.272.320.384 |
|
- |
Ban chỉ đạo, kiểm tra giám sát cấp tỉnh |
người |
21 |
6.000.000 |
126.000.000 |
|
- |
Hỗ trợ ban lâm nghiệp xã (các xã có rừng) |
xã |
113 |
12.000.000 |
1.356.000.000 |
|
- |
Cán bộ hợp đồng chuyên trách tại các huyện, thành phố |
|
|
|
1.240.320.384 |
|
- |
Kinh phí hoạt động thường xuyên cho cán bộ chuyên trách |
người |
22 |
25.000.000 |
550.000.000 |
|
4 |
Thuê kiểm toán báo cáo tài chính |
|
|
|
200.000.000 |
|
5 |
Tuyên truyền |
|
|
|
6.065.640.000 |
|
- |
Hợp đồng tư vấn truyền thông, thiết kế tờ rơi, pa nô, áp phích tuyên truyền, tổ chức các sự kiện lớn trong năm như tổng kết 10 năm, ... |
|
|
|
250.000.000 |
|
- |
Tuyên truyền bằng hình thức vẽ áp phích tuyên truyền trên vách ta luy dọc đường đèo Tà Nung (theo đề nghị của UBND TP Đà Lạt) |
|
|
|
300.000.000 |
|
- |
In tờ rơi, áp phích.... tuyên truyền |
|
|
|
500.000.000 |
|
- |
Làm Panô tuyên truyền các huyện |
bảng |
2 |
250.000.000 |
500.000.000 |
|
- |
Sửa chữa các Panô đã lắp đặt |
|
|
|
200.000.000 |
|
- |
Thực hiện nội dung tuyên truyền thông qua chương trình "học sinh đồng hành cùng chính sách chi trả DVMTR" |
|
|
|
500.000.000 |
|
- |
Tuyên truyền thông qua tạp chí, báo trung ương và địa phương |
|
|
|
200.000.000 |
|
- |
Tuyên truyền trên sóng phát thanh, truyền hình |
|
|
|
500.000.000 |
|
- |
Trang bị các thùng rác để tuyên truyền tại hồ Đankia, hồ Tuyền Lâm, các Khu du lịch trong tỉnh, khu vực công cộng, …… |
|
|
|
200.000.000 |
|
- |
Hỗ trợ, khen thưởng đột xuất cho các cá nhân, tập thể tích cực trong việc chống chặt phá rừng, công tác chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
|
|
100.000.000 |
|
- |
Tổ chức tuyên truyền Luật Lâm nghiệp; Nghị định hướng dẫn luật Lâm nghiệp và chính sách chi trả DVMTR tại các xã 12 huyện cho các hộ dân quản lý bảo vệ rừng .. |
|
|
|
2.204.000.000 |
|
- |
Tổ chức tuyên truyền Luật Lâm nghiệp; Nghị định hướng dẫn luật Lâm nghiệp và chính sách chi trả DVMTR cho cán bộ QLNN các cấp, các đơn vị chủ rừng trên địa bàn toàn tỉnh. (Chi Cục Kiểm Lâm chủ trì thực hiện). |
|
|
|
598.040.000 |
|
- |
Tập huấn cho cán bộ phòng Tài chính các huyện, thành phố về việc chuyển giao công tác quyết toán tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
|
|
13.600.000 |
|
6 |
Trang bị trang phục bảo vệ rừng cho các hộ nhận khoán đi tuần tra bảo vệ, PCCC rừng |
|
|
|
6.191.700.000 |
|
|
- Trang bị quần áo bảo hộ lao động cho các hộ nhận khoán |
bộ |
16.200 |
300.000 |
4.860.000.000 |
|
|
- Trang bị mũ nhựa bảo hộ lao động cho các hộ nhận khoán |
chiếc |
8.514 |
70.472 |
600.000.000 |
|
|
- Trang bị ủng bảo hộ lao động cho các hộ nhận khoán |
đôi |
16.200 |
160.000 |
|
|
|
- Trang bị áo mưa bộ đi rừng cho các hộ nhận khoán; cán bộ chủ rừng, ban lâm nghiệp xã, ban chỉ đạo chi trả DVMTR tỉnh, huyện, thành phố |
bộ |
2.710 |
270.000 |
731.700.000 |
|
7 |
Học tập kinh nghiệm thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng |
|
|
|
200.000.000 |
|
8 |
Thiết bị bay phục vụ xác định diện tích chi trả DVMTR, kiểm tra, rà soát |
|
|
|
100.000.000 |
|
|
- Pin sạc để sử dụng thiết bị bay |
cục |
20 |
4.000.000 |
80.000.000 |
|
|
- Bảng điều khiển |
cái |
1 |
20.000.000 |
20.000.000 |
|
9 |
Kinh phí xây dựng bản đồ cấp tỉnh |
|
|
|
3.288.851.000 |
|
10 |
Tập huấn, bồi dưỡng cho cán bộ: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; CCKL, Phòng nông nghiệp các huyện, thành phố các Hạt KL và các đơn vị chủ rừng, về tư vấn giám sát, thi công XD chuyên ngành Lâm Sinh; tư vấn XD dự án Lâm sinh và các lớp tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ khác trong lĩnh vực LN |
|
|
|
500.000.000 |
|
11 |
Kinh phí trồng rừng, trồng cây phân tán trên tuyến đường cao tốc Liên Khương Đà Lạt |
|
|
|
354.278.166 |
|
12 |
Mô hình phát triển lâm sản ngoài gỗ trên đất lâm nghiệp (cây thanh mai) |
|
|
|
647.000.000 |
|
13 |
Hỗ trợ kinh phí cho các đơn vị chủ rừng nhà nước trên địa bàn tỉnh xây dựng phương án quản lý rừng bền vững và cấp chứng chỉ rừng; Kiểm kê xác định diện tích rừng cung ứng DVMTR của chủ rừng là doanh nghiệp thuê rừng |
|
|
|
|
|
C |
KINH PHÍ CÒN LẠI DỰ PHÒNG |
|
|
|
850.498.056 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.