ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 212/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 26 tháng 01 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp (tại Công văn số 61/STP-XD&KTrVB ngày 18/01/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2017, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2017.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần bằng hình thức đăng công báo và đăng tải trên trang thông tin điện tử của tỉnh.
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh tiếp tục rà soát các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh thuộc lĩnh vực quản lý của cơ quan mình hoặc văn bản do cơ quan mình trình ban hành không còn phù hợp nhưng chưa được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế thì kiến nghị cơ quan ban hành văn bản xử lý theo đúng quy định pháp luật, đồng thời đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh công bố bổ sung danh mục văn bản hết hiệu lực. Các văn bản không phù hợp nhưng chưa được xử lý kịp thời thì thủ trưởng cơ quan có liên quan phải chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
I.1. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
01 |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 17/02/2016 về việc ban hành quy đinh phân cấp, ủy quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với các dự án do tỉnh Phú Yên quản lý |
Điều 12, Mục 3, Chương V |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng; điều chỉnh, gia hạn Giấy phép xây dựng; Giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
10/5/2017 |
I.2. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
02 |
Quyết định |
01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên |
Khoản 2 Điều 3; Khoản 6, Điều 5; Khoản 7, Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh |
10/10/2017 |
I.3. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
03
|
Quyết định
|
56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015 - 2019)
|
Điều chỉnh Điểm 1, Mục III, Phụ lục 4 của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019 |
Được điều chỉnh bởi Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 14/02/2017 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
24/02/2017 |
Sửa đổi đoạn đường và giá đất của đường Quốc lộ 25, xã Hòa An, của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 |
10/6/2017 |
|||
Sửa đổi, bổ sung Điểm 4.3, Khoản 4, Mục I, Phụ lục 2 Bảng giá đất ở tại nông thôn 5 năm (2015-2019) |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 35/2017/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
25/9/2017 |
|||
Sửa đổi Khoản 1; Khoản 3; Khoản 9 Phần C của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên |
16/12/2017 |
|||
04 |
Quyết định |
58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 về việc ban hành Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Bãi bỏ Khoản 3, Điều 16 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 59/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ khoản 3 Điều 16 Quy định phối hợp với chủ đầu tư trong việc thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu kinh tế, khu chế xuất mà không thuộc trường hợp Nhà nước phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
07/12/2017 |
I.3. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
05 |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên |
- Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 5, Điều 6. - Bãi bỏ Điểm i, Khoản 1, Điều 4; Khoản 9, Điều 6 |
Bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 23/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
10/12/2017 |
I.5. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
06 |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 về việc ban hành Quy định về trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh |
Sửa đổi Điều 1; Điều 4; Điều 5; Điều 6 |
Được sửa đổi bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh Phú Yên |
01/12/2017 |
07 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 15/7/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
|
- Sửa đổi, bổ sung nội dung gạch đầu dòng thứ 5, Điểm a, Khoản 4, Điều 5. - Bãi bỏ Điểm h, Khoản 2, Điều 3; Khoản 8, Điều 5. - Bãi bỏ nội dung quy định tại gạch đầu dòng thứ 12, Điểm a, Khoản 3; tại gạch đầu dòng thứ 3, Điểm a, Khoản 4; tại gạch đầu dòng thứ 6 và tại gạch đầu dòng thứ 8 Điểm a, Khoản 5, Điều 5. |
Bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ- UBND ngày 15/7/2016 của UBND tỉnh
|
01/6/2017 |
08 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quan lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý |
Sửa đổi, bổ sung mục số 05 tại Phần A (gạch đầu dòng thứ 3) Phụ lục |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quan lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý |
28/11/2017 |
09 |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
- Sửa đổi tên gọi của Quyết định. - Sửa đổi, bổ sung Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh |
25/8/2017 |
I.6. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
10 |
Nghị quyết |
48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 về việc ban hành quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo số của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên |
Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ nhất Khoản 2, Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 23/2017/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 - 2021 ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên |
01/10/2017 |
I.7. LĨNH VỰC SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
11 |
Nghị quyết |
139/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015 ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 21/9/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 139/2015/NQ-HĐND ngày 01/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Phú Yên |
01/10/2017 |
I.8. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
12 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 ban hành Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo số của UBND tỉnh Phú Yên |
Bãi bỏ Khoản 2, Điều 4; Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ một số điều của Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
27/01/2017 |
I.9. LĨNH VỰC THANH TRA |
|||||
13 |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 ban hành Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo số của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
- Sửa đổi Điểm c, Khoản 2, Điều 13. - Bãi bỏ Điểm c, Khoản 2, Điều 9; Điểm c, Khoản 2, Điều 13 |
Bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 của UBND tỉnh sửa đổi, một số điều của Quy định phối hợp giải quyết các trường hợp khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tập trung đông người trái quy định pháp luật tại các trụ sở cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
01/01/2017 |
I.10. LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
14 |
Nghị quyết |
73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 4 ; Khoản 3, Điều 5; Khoản 1, 4 Điều 6; Khoản 2, 3, 5, Điều 7; Khoản 3, Điều 10. - Bãi bỏ Khoản 2, Điều 6; Khoản 2, Điều 9 |
Bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 81/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2017 |
15 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 1; Khoản 12, Điều 2; Điều 4; Điểm a, Khoản 1, Điều 6; Điểm a, Khoản 2, Điều 6; Điểm a, Khoản 3, Điều 6; Điểm a, Khoản 4, Điều 6; Điểm a, Khoản 5, Điều 6; Chương III. - Bãi bỏ Khoản 6, Điều 6. - Thay đổi cụm từ “thành phố, thị xã” và cụm từ “thị xã, thành phố” bằng cụm từ “huyện, thị xã, thành phố” (gọi tắt là cấp huyện); thay đổi cụm từ “Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh” bằng cụm từ “Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh”. |
Bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
01/12/2017 |
Tổng số (I): 15 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2017
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: không có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.