ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2111/QĐ-UBND |
Bà Rịa- Vũng Tàu, ngày 01 tháng 8 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố Danh mục tên các thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Tờ trình số 26/TTr-SNgV ngày 21 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phụ lục 11 quy trình nội bộ (gồm 07 quy trình nội bộ, 02 quy trình nội bộ liên thông và 02 quy trình nội bộ giải quyết theo ủy quyền của Bộ Ngoại giao) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục I; II; III kèm theo).
Sở Ngoại vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
I. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại tố cáo
1. Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp tỉnh, mã số TTHC: 2.001899.000.00.00.H06
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc(1) kể từ ngày nhận được đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh (theo Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức Văn thư tiếp nhận đơn, vào sổ công văn đến (hoặc nhập vào máy tính) và chuyển đến Lãnh đạo Sở. |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở xem xét nội dung đơn thư chuyển đến Bộ phận Thanh tra Sở thụ lý giải quyết. |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. |
Bước 3 |
Bộ phận Thanh tra Sở căn cứ nội dung đơn thư và thẩm quyền giải quyết, tùy theo từng trường hợp cụ thể tham mưu cho Lãnh đạo Sở ban hành văn bản trả lời, văn bản hướng dẫn, văn bản chuyển đơn hoặc văn bản thụ lý giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
3 ngày |
Dự thảo văn bản trả lời. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Văn bản đã được duyệt. |
Bước 5 |
Công chức Văn thư phát hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Vào sổ, phát hành. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo
1. Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh, mã số TTHC 2.002394.000.00.00.H06
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
- Thời gian giải quyết: 21 ngày làm việc(2) thụ lý để giải quyết tố cáo, trường hợp vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn một lần, thời gian gia hạn không quá 21 ngày làm việc(3) (theo Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức văn thư hoặc bộ phận tiếp công dân Sở tiếp nhận hồ sơ (ghi lại nội dung tố cáo nếu người tố cáo đến trình bày trực tiếp) và chuyển đến Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Hồ sơ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết. |
1 ngày làm việc |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ - Hồ sơ |
Bước 3 |
Bộ phận Thanh tra Sở nghiên cứu kiểm tra, xác minh người tố cáo (họ, tên, địa chỉ) và tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định thụ lý hoặc không thụ lý giải quyết, nếu không thụ lý thì thông báo cho đương sự biết lý do; trường hợp không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn cho người khiếu nại gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết. |
3 ngày làm việc |
Phiếu đề xuất thụ lý đơn hoặc Văn bản hướng dẫn trường hợp không thuộc thẩm quyền. |
Bước 4 |
Bộ phận Thanh tra Sở thụ lý, tiến hành xác minh nội dung tố cáo. |
7 ngày làm việc |
Báo cáo xác minh. |
Bước 5 |
Bộ phận Thanh tra Sở báo cáo kết quả xác minh và tham mưu cho Lãnh đạo Sở kết luận nội dung tố cáo. |
5 ngày làm việc |
Dự thảo kết luận giải quyết tố cáo |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở căn cứ kết quả xác minh, kết luận nội dung tố cáo, tài liệu, chứng cứ có liên quan để xử lý theo quy định tại điều 24 Thông tư 06/2013/TT-TTCP ngày 30/9/2013). |
4 ngày làm việc |
Kết luận nội dung tố cáo |
Bước 7 |
Công chức Văn thư ban hành văn bản, hồ sơ liên quan gửi đến tổ chức, cá nhân có liên quan theo tình huống xử lý tố cáo của người giải quyết tố cáo. |
1/2 ngày làm việc |
Vào sổ, phát hành |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
21 ngày làm việc (vụ việc phức tạp có thể gia hạn một lần, thời gian gia hạn không quá 21 ngày làm việc) |
|
2. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh, mã số TTHC 2.002407.000.00.00.H06
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc(4) kể từ ngày thụ lý; trường hợp vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 25 ngày làm việc(5) (theo Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức Văn thư Sở hoặc bộ phận tiếp công dân tiếp nhận hồ sơ khiếu nại và chuyển đến Lãnh đạo Sở. |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết. |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Hồ sơ. |
Bước 3 |
Bộ phận Thanh tra Sở nghiên cứu, tham mưu Lãnh đạo Sở thụ lý đơn để giải quyết, trường hợp không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn cho người khiếu nại gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết. |
1/2 ngày làm việc |
Phiếu đề xuất thụ lý đơn hoặc Văn bản hướng dẫn trường hợp không thuộc thẩm quyền. |
Bước 4 |
Bộ phận Thanh tra Sở tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở. |
8 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả xác minh. |
Bước 5 |
Bộ phận Thanh tra Sở tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại. |
2 ngày làm việc |
Biên bản đối thoại. |
Bước 6 |
Bộ phận Thanh tra tham mưu cho Lãnh đạo Sở ra Quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản. |
2 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại. |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản, quyết định giải quyết. |
1 ngày làm việc |
Quyết định giải quyết khiếu nại. |
Bước 8 |
Văn thư phát hành văn bản. |
1/2 ngày làm việc |
Vào sổ, phát hành. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
15 ngày làm việc (vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 25 ngày làm việc) |
|
3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp tỉnh, mã số TTHC 2.002411.000.00.00.H06
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
- Thời gian giải quyết: 33 ngày làm việc(6) kể từ ngày thụ lý; trường hợp vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45(7) ngày làm việc (theo Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức văn thư hoặc bộ phận tiếp công dân Sở tiếp nhận đơn khiếu nại lần 2 và chuyển đến Lãnh đạo Sở. |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở chuyển đơn đến bộ phận Thanh tra để thụ lý giải quyết. |
1 ngày làm việc |
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ. - Hồ sơ. |
Bước 3 |
Bộ phận Thanh tra Sở nghiên cứu, tham mưu Lãnh đạo Sở thụ lý đơn để giải quyết, trường hợp không thuộc thẩm quyền thì hướng dẫn cho người khiếu nại gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết. |
9 ngày làm việc |
Phiếu đề xuất thụ lý đơn hoặc Văn bản hướng dẫn trường hợp không thuộc thẩm quyền. |
Bước 4 |
Bộ phận Thanh tra Sở tổ chức xác minh nội dung khiếu nại và báo cáo kết quả cho Lãnh đạo Sở. |
17 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả xác minh. |
Bước 5 |
Bộ phận Thanh tra Sở tổ chức đối thoại (nếu yêu cầu của người khiếu nại và kết quả xác minh nội dung khiếu nại còn khác nhau), trường hợp khiếu nại quyết định kỷ luật cán bộ, công chức cơ quan, tổ chức phải đối thoại với người khiếu nại. |
1 ngày làm việc |
Biên bản đối thoại. |
Bước 6 |
Bộ phận Thanh tra Sở tham mưu cho Lãnh đạo Sở ra quyết định giải quyết khiếu nại bằng văn bản. |
1 ngày làm việc |
Dự thảo quyết định giải quyết khiếu nại. |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản, quyết định giải quyết. |
2 ngày làm việc |
Quyết định giải quyết khiếu nại. |
Bước 8 |
Công chức văn thư phát hành văn bản |
1/2 ngày làm việc |
Vào sổ, phát hành. |
Bước 9 |
Công bố quyết định giải quyết khiếu nại tố cáo lần 2 tại cuộc họp cơ quan; niêm yết tại trụ sở cơ quan; thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng, tống đạt quyết định đến đương sự. |
1 ngày làm việc |
Thông báo công bố công khai. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
33 ngày làm việc (vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày) |
|
III. Lĩnh vực phòng chống tham nhũng cấp Sở
1. Thủ tục Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình, mã số TTHC: 2.002402.000.00.00.H06
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
- Thời gian giải quyết: 3,5 ngày làm việc(8) kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình (theo Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 |
- Công chức Văn thư tiếp nhận văn bản yêu cầu giải trình hoặc người đến trực tiếp cơ quan yêu cầu giải trình và báo cáo với Chánh Văn phòng. - Bộ phận phụ trách và phòng chuyên môn liên quan đến vụ việc thực hiện việc tiếp nhận và vào sổ tiếp nhận yêu cầu giải trình. |
1/2 ngày làm việc |
- Văn bản yêu cầu giải trình (lời yêu cầu giải trình). - Tiếp nhận yêu cầu giải trình vào số tiếp nhận yêu cầu giải trình. |
Bước 2 |
Phòng chuyên môn liên quan đến vụ việc tham mưu Lãnh đạo Sở văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình. |
1,5 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình |
Bước 3 |
Lãnh đạo cơ quan ký văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình. |
1 ngày làm việc |
Văn bản thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình hoặc từ chối giải trình. |
Bước 4 |
Công chức văn thư vào sổ, phát hành văn bản. |
1/2 ngày làm việc |
Vào sổ, phát hành. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
3,5 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục thực hiện việc giải trình, mã số TTHC: 2.002403.000.00.00.H06
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
- Thời gian giải quyết: 11 ngày làm việc(9) kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình; trường hợp vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn một lần, thời gian gia hạn không quá 11 ngày làm việc(10) (theo Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 |
Lãnh đạo Sở chuyển văn bản yêu cầu giải trình và thông tin kèm theo để bộ phận phụ trách và phòng chuyên môn liên quan đến vụ việc xác minh. |
1,5 ngày làm việc |
- Văn bản yêu cầu giải trình (lời yêu cầu giải trình). - Hồ sơ. |
Bước 2 |
Bộ phận phụ trách và phòng chuyên môn liên quan đến vụ việc nghiên cứu nội dung yêu cầu giải trình, thu thập, xác minh thông tin có liên quan. |
3 ngày làm việc |
- Tài liệu thu thập được (nếu có) - Biên bản xác minh; - Biên bản làm việc. |
Bước 3 |
Bộ phận phụ trách và phòng chuyên môn làm việc trực tiếp với người yêu cầu giải trình để làm rõ những nội dung có liên quan khi thấy cần thiết. |
2 ngày làm việc |
- Biên bản ghi lời yêu cầu giải trình - Thông tin, tài liệu liên quan đến nội dung việc giải trình. |
Bước 4 |
Bộ phận phụ trách và phòng chuyên môn báo cáo kết quả thực hiện xác minh, giải trình; Dự thảo văn bản giải trình, tham mưu Lãnh đạo cơ quan xem xét ký duyệt. |
3 ngày làm việc |
- Dự thảo văn bản giải trình. - Báo cáo thu thập, xác minh thông tin, tài liệu. - Các tài liệu khác có liên quan. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký phê duyệt ban hành văn bản |
1 ngày làm việc |
Văn bản giải trình. |
Bước 6 |
Công chức văn thư gửi văn bản đến người yêu cầu giải trình. |
1/2 ngày làm việc |
Vào sổ, phát hành. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
11 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
- Thời gian giải quyết: 22 ngày làm việc(11)(theo Quyết định số 1940/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 |
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiến hành triển khai việc kê khai: tham mưu Lãnh đạo Sở ban hành Kế hoạch thực hiện công tác kê khai, công khai tài sản, thu nhập. |
2 ngày |
- Kế hoạch thực hiện - Công văn hướng dẫn thực hiện kê khai, công khai tài sản, thu nhập |
Bước 2 |
Lãnh đạo cơ quan ký duyệt công văn hướng dẫn thực hiện kê khai tài sản, thu nhập (kèm theo danh sách cán bộ, công chức thuộc diện phải kê khai, tài sản, thu nhập; mẫu bản kê khai). |
1 ngày |
Công văn hướng dẫn kèm danh sách và mẫu bản kê khai |
Bước 3 |
Cán bộ, công chức thuộc diện phải thực hiện kê khai tài sản, thu nhập. |
9 ngày |
Bản kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 4 |
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận (kể từ ngày nhận được bảng kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai; trường hợp bản kê khai chưa đúng theo mẫu quy định thì yêu cầu kê khai lại. |
2 ngày |
Bản kê khai đã đầy đủ hoặc văn bản yêu cầu kê khai lại |
Bước 5 |
Cán bộ, công chức thực hiện kê khai tài sản, thu nhập kê khai lại đầy đủ theo yêu cầu của Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ. |
2 ngày |
Bản kê khai tài sản, thu nhập |
Bước 6 |
Bộ phận phụ trách công tác tổ chức, cán bộ tiếp nhận (kể từ ngày nhận được bản kê khai) kiểm tra tính đầy đủ về nội dung phải kê khai, tiến hành gửi bản kê khai tài sản đến Thanh tra tỉnh và các cơ quan có liên quan. |
3 ngày |
Bản kê khai tài sản, thu nhập đã hoàn chỉnh, đúng quy định |
Bước 7 |
Tổ chức công khai bản kê khai: theo 02 hình thức công khai - Niêm yết công khai: phải lập thành biên bản, ghi rõ các bản được niêm yết, có chữ ký xác nhận của người đứng đầu cơ quan và đại diện tổ chức Công đoàn. - Công khai trong cuộc họp: cuộc họp công khai phải đảm bảo có mặt trên 2/3 số người được triệu tập. |
3 ngày |
- Bản kê khai tài sản, thu nhập - Biên bản về việc niêm yết hoặc biên bản cuộc họp công khai. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
22 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
1. Thủ tục Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, mã số TTHC 1.007190
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc (theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 |
Công chức của Sở Ngoại vụ tại Bộ phận Một cửa - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển lãnh đạo Sở phụ trách. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét chuyển, chỉ đạo lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. Lãnh đạo phòng chuyên môn tiếp nhận, chuyển và chỉ đạo công chức phòng chuyên môn xử lý. |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của tổ chức, công dân. |
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản gửi các cơ quan, đơn vị có liên quan lấy ý kiến/phối hợp trình cho lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, ký duyệt, chuyển văn thư phát hành văn bản lấy ý kiến/phối hợp. |
6 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Văn bản lấy ý kiến/phối hợp. |
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn tiếp nhận văn bản trả lời/phối hợp từ các cơ quan, đơn vị có liên quan, tham mưu Dự thảo kết quả TTHC trình cho lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt Dự thảo kết quả TTHC. |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở phụ trách ký phê duyệt kết quả TTHC. |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Công chức văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh. |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Kết quả TTHC |
Bước 8 |
Công chức của Sở Ngoại vụ tại Bộ phận Một cửa - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm Một cửa thông tin về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) hoặc chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích và thực hiện thanh toán phí, lệ phí (nếu có) qua ngân hàng. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy hẹn trả kết quả. - Kết quả TTHC. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày làm việc |
|
1. Thủ tục xuất cảnh, mã số TTHC 1.007185
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
- Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc (theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1A |
Công chức của Sở Ngoại vụ tại Bộ phận Một cửa - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và chuyển lãnh đạo Sở phụ trách. |
1/4 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của cán bộ, công chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 1B |
Văn thư Sở tiếp nhận hồ sơ trên phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành (Idesk) chuyển cho công chức của Sở Ngoại vụ tại Bộ phận Một cửa - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ (nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa điện tử tỉnh) và chuyển lãnh đạo Sở phụ trách. |
1/4 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của cán bộ, công chức; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét chuyển, chỉ đạo lãnh đạo phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. Lãnh đạo phòng chuyên môn tiếp nhận, chuyển và chỉ đạo công chức phòng chuyên môn xử lý. |
1/4 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của cán bộ, công chức. |
Bước 3 |
Công chức phòng chuyên môn thẩm tra, xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản gửi các cơ quan, đơn vị có liên quan lấy ý kiến/phối hợp trình cho lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định và trình Lãnh đạo Sở phụ trách xem xét, ký duyệt, chuyển văn thư phát hành văn bản lấy ý kiến/phối hợp. |
1 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của cán bộ, công chức; - Văn bản lấy ý kiến/phối hợp (Dự thảo Tờ trình gửi UBND tỉnh kèm theo dự thảo công văn để UBND tỉnh trình xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy). |
Bước 4 |
Công chức phòng chuyên môn tiếp nhận văn bản trả lời/phối hợp từ các cơ quan, đơn vị có liên quan, tham mưu Dự thảo kết quả TTHC trình cho lãnh đạo phòng chuyên môn. |
1 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ của cán bộ, công chức; - Dự thảo kết quả TTHC (Tờ trình kèm dự thảo Quyết định do UBND tỉnh ký đối với thẩm quyền của UBND tỉnh). |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt Dự thảo kết quả TTHC |
1/4 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của cán bộ, công chức. - Dự thảo kết quả TTHC (Tờ trình kèm dự thảo Quyết định do UBND tỉnh ký đối với thẩm quyền của UBND tỉnh). |
Bước 6A |
Lãnh đạo Sở phụ trách ký trình phê duyệt Dự thảo kết quả TTHC, chuyển công chức văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển Dự thảo kết quả TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh (Đối với thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh). |
1/4 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của cán bộ, công chức. - Dự thảo kết quả TTHC (Tờ trình kèm dự thảo Quyết định do UBND tỉnh ký đối với thẩm quyền của UBND tỉnh). |
Bước 6B |
Lãnh đạo Sở phụ trách ký phê duyệt kết quả TTHC, chuyển công chức văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh (đối với thẩm quyền của Sở Ngoại vụ). |
1/2 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của cán bộ, công chức. - Kết quả TTHC. |
Bước 7A |
Công chức của Sở Ngoại vụ bàn giao Dự thảo kết quả TTHC cho công chức của Văn phòng UBND tỉnh và tiếp nhận kết quả TTHC của công chức Văn phòng UBND tỉnh (sau khi Chủ tịch UBND tỉnh ký Quyết định) tại Bộ phận Một cửa - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Đối với thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh). |
1 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của cán bộ, công chức. - Dự thảo kết quả TTHC (Tờ trình kèm dự thảo Quyết định do UBND tỉnh ký đối với thẩm quyền của UBND tỉnh). - Kết quả TTHC. |
Bước 7B |
Công chức của Sở Ngoại vụ tại Bộ phận Một cửa - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xác nhận trên phần mềm Một cửa thông tin về kết quả TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa (đối với thẩm quyền của Sở Ngoại vụ). |
1/4 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của cán bộ, công chức. - Kết quả TTHC. |
Bước 8 |
Công chức của Sở Ngoại vụ tại Bộ phận Một cửa - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo cho cán bộ, công chức đến nhận trả kết quả TTHC hoặc chuyển trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
1/4 ngày làm việc |
- Giấy hẹn trả kết quả; - Kết quả TTHC; - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc (chưa kể thời gian chờ UBND trình công văn xin ý kiến của Tỉnh ủy, chờ Tỉnh ủy có văn bản đồng ý và chờ UBND ký Quyết định) |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH, GIẢI QUYẾT THEO ỦY QUYỀN CỦA BỘ NGOẠI GIAO (LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH
SỰ)
(Kèm theo Quyết định số 2111/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ Chứng nhận lãnh sự thực hiện nhận hồ sơ kiểm tra nội dung và thành phần hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 2 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu sẽ chuyển hồ sơ cho Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh. |
1/2 ngày làm việc |
|
Bước 3 |
Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh tiếp nhận hồ sơ kiểm tra nội dung, thành phần hồ sơ và giải quyết hồ sơ sau đó chuyển hồ sơ cho Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
3 ngày làm việc |
- Theo dấu bưu cục chuyển phát. - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 4 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhận kết quả giải quyết từ Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh. |
1/2 ngày làm việc |
- Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 5 |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ Chứng nhận lãnh sự thực hiện trả kiểm tra Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với trường hợp nộp trực tiếp), hướng dẫn người nhận nộp lệ phí, ký vào sổ theo dõi trước khi trả kết quả. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Sổ theo dõi hồ sơ - Kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
- Dịch vụ công trực tuyến mức độ 2.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc (theo quyết định (theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 04/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).).
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/ Sản phẩm |
Bước 1 |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ Hợp pháp hóa lãnh sự thực hiện nhận hồ sơ kiểm tra nội dung và thành phần hồ sơ. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Hồ sơ của tổ chức, công dân. - Sổ theo dõi hồ sơ.. |
Bước 2 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu sẽ chuyển hồ sơ cho Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh. |
1/2 ngày làm việc |
- Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả. |
Bước 3 |
Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh tiếp nhận hồ sơ kiểm tra nội dung, thành phần hồ sơ và giải quyết hồ sơ sau đó chuyển hồ sơ cho Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. |
3 ngày làm việc |
- Theo dấu bưu cục chuyển phát - Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 4 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nhận kết quả giải quyết từ Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh. |
1/2 ngày làm việc |
- Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 5 |
Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ Hợp pháp hóa lãnh sự thực hiện trả kiểm tra Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (đối với trường hợp nộp trực tiếp), hướng dẫn người nhận nộp lệ phí, ký vào sổ theo dõi trước khi trả kết quả. |
1/2 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ - Kết quả |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 ngày làm việc |
|
(1) Thời gian giải quyết khi chưa cắt giảm: 7 ngày làm việc (theo Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
(2) Thời gian giải quyết khi chưa cắt giảm: 28 ngày làm việc (theo Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
(3) Thời gian giải quyết khi chưa cắt giảm: Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu không quy định cụ thể.
(4) Thời gian giải quyết khi chưa cắt giảm: 20 - 35 ngày làm việc (theo Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu); 30 - 45 ngày làm việc, vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn 45 - 60 ngày làm việc (theo Quyết định 2614/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
(5) Thời gian giải quyết khi chưa cắt giảm: Quyết định 1094/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu không quy định cụ thể; 45 ngày làm việc (theo Quyết định 2614/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
(6) Thời gian giải quyết khi chưa cắt giảm: 45 - 60 ngày làm việc, vùng sâu vùng xa đi lại khó khăn 60 - 70 ngày làm việc (theo Quyết định 2614/QĐ-UBND ngày 30/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
(7) Thời gian giải quyết khi chưa cắt giảm: 60 ngày làm việc (theo Quyết định 2614/QĐ-UBND ngày 30/08/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
(8) Thời gian giải quyết khi chưa cắt giảm: 5 ngày làm việc (theo Quyết định 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
(9) Thời gian giải quyết khi chưa cắt giảm: 15 ngày làm việc (Quyết định 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu).
(10) Thời gian giải quyết khi chưa cắt giảm: 15 ngày làm việc (Quyết định 1736/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
(11) Thời gian giải quyết khi chưa cắt giảm: 30 ngày làm việc (Quyết định 1426/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu không quy định cụ thể).
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.