ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 211/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 10 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4 /2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3370/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 119/TTr-STP ngày 19/01/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1. |
Xác nhận thông tin hộ tịch 2.002516.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ. |
02 ngày |
Phòng HCTP&BTTP |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 10 ngày làm việc trong |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ; |
09 ngày |
Phòng HCTP&BTTP |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân |
Không tính thời gian |
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Chuyên viên |
Tổng cộng: 01 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (có thể tính theo ngày/giờ) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1. |
Xác nhận thông tin hộ tịch 2.002516.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc. |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ. |
02 ngày |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 10 ngày làm việc trong |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
||
Bước 2 |
- Thẩm tra, xử lý hồ sơ; - Trình Lãnh đạo phòng soát xét hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ. |
09 ngày |
Phòng Tư pháp |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
|||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân |
Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
Tổng cộng: 01 quy trình
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.