ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 211/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 04 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên tại Tờ trình số 12/TTr-SGTVT, ngày 21/01/2015 và Giám đốc Sở Tư pháp Phú Yên tại Tờ trình số 03/TTr-STP, ngày 23/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 04/2/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Kỹ thuật - Chất lượng công trình giao thông |
1 |
Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
2 |
Thủ tục Thẩm tra thiết kế xây dựng đối với công trình giao thông |
II |
Lĩnh vực Quản lý vận tải |
1 |
Thủ tục Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
III |
Lĩnh vực Quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
1 |
Thủ tục Cấp văn bản cho phép cơ sở thi công nghiệm thu xuất xưởng xe cơ giới cải tạo theo hồ sơ sơ thiết kế cải tạo xe cơ giới đã nghiệm thu sản phẩm đầu tiên |
IV |
Lĩnh vực Quản lý người lái |
1 |
Thủ tục Lập lại hồ sơ gốc giấy phép lái xe |
2 |
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe tỉnh khác cấp |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung/thay thế |
I |
Lĩnh vực Hạ tầng giao thông |
||
1 |
T-PYE-183094-TT |
Thủ tục Chấp thuận (Gia hạn) xây dựng công trình thiết yếu và xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ QL25, QL29, QL19C và đường Tỉnh |
Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013 của Chính phủ
|
2 |
T-PYE-183056-TT |
Thủ tục Cấp phép thi công công trình thiết yếu và xây dựng biển báo quảng cáo tạm thời trong phạm vi đất dành cho đường bộ Tỉnh lộ và Quốc lộ ủy thác (QL19C, QL25, QL29…) |
|
3 |
T-PYE-183096-TT |
Thủ tục Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 25, 29, 19C và Tỉnh lộ |
|
4 |
T-PYE-183057-TT |
Thủ tục Cấp phép thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào Quốc lộ 25, 29, 19C và Tỉnh lộ |
|
5 |
T-PYE-183059-TT |
Thủ tục Xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với Quốc lộ 25, Quốc lộ 29, Quốc lộ 19C và Tỉnh lộ đang khai thác |
|
6 |
T-PYE-183062-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Thông tư số 65/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ GTVT |
II |
Lĩnh vực Quản lý người lái |
||
1 |
T-PYE-183013-TT |
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên cấp |
Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15/10/2014 của Bộ GTVT; Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 Bộ GTVT |
2 |
T-PYE-183015-TT |
Thủ tục Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp trước ngày 31/7/1995 bị hỏng |
Thông tư số 87/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 Bộ GTVT; Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính |
3 |
T-PYE-183017-TT |
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe Quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
4 |
T-PYE-183020-TT |
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
5 |
T-PYE-183021-TT |
Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
|
6 |
T-PYE-183081-TT T-PYE-183025-TT |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng theo quy định |
Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính; Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính |
7 |
T-PYE-183026-TT T-PYE-183027-TT |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất |
|
8 |
T-PYE-183011-TT |
Thủ tục Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ thi sát hạch lái xe |
Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 245/10/2013 của Bộ Giao thông vận tải; Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính; Thông tư số 23/2013/TT-BTC ngày 27/02/2013 của Bộ Tài chính |
9 |
T-PYE-183022-TT |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ GTVT |
10 |
T-PYE-183023-TT |
Thủ tục Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4 |
Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 245/10/2013 của Bộ GTVT |
11 |
T-PYE-183023-TT |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe hạng A1, A2, A3, A4 |
|
12 |
T-PYE-183018-TT |
Thủ tục Cấp Giấy phép xe tập lái |
Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 245/10/2013 của Bộ GTVT; Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính |
13 |
T-PYE-183080-TT |
Thủ tục Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 245/10/2013 của Bộ GTVT |
14 |
T-PYE-183076-TT |
Thủ tục Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
III |
Lĩnh vực Quản lý phương tiện giao thông đường bộ |
||
1 |
T-PYE-183037-TT |
Thủ tục Thẩm định thiết kế cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Thông tư số 114/2013/TT-BTC ngày 20/8/2013 của Bộ Tài chính |
2 |
T-PYE-183040-TT |
Thủ tục Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính |
3 |
T-PYE-183042-TT |
Thủ tục Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng trường hợp hồ sơ không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển |
|
4 |
T-PYE-183043-TT |
Thủ tục Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
|
5 |
T-PYE-183044-TT |
Thủ tục Cấp đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong tỉnh |
|
6 |
T-PYE-183045-TT |
Thủ tục Cấp đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác |
|
7 |
T-PYE-183046-TT |
Thủ tục Cấp đăng ký lại xe máy chuyên dùng chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác không thay đổi chủ sở hữu |
|
8 |
T-PYE-183047-TT |
Thủ tục Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
9 |
T-PYE-183049-TT |
Thủ tục Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
10 |
T-PYE-183051-TT |
Thủ tục Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
11 |
T-PYE-183090-TT |
Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng đến tỉnh, thành phố khác có thay đổi chủ sở hữu |
Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 của Bộ GTVT |
12 |
T-PYE-183091-TT |
Thủ tục Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng đến tỉnh, thành phố khác không thay đổi chủ sở hữu |
|
13 |
T-PYE-183092-TT |
Thủ tục Cấp đăng ký sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng chuyển đến từ tỉnh, thành phố khác trường hợp mất một trong số giấy tờ đã kê trong phiếu di chuyển |
Thông tư số 73/2012/TT-BTC ngày 14/5/2012 của Bộ Tài chính |
14 |
T-PYE-183093-TT |
Thủ tục Cấp đăng ký lại xe máy chuyên dùng đến từ tỉnh, thành phố khác không thay đổi chủ sở hữu trường hợp mất một trong số giấy tờ đã kê trong phiếu di chuyển |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.