ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2101/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 24 tháng 11 năm 2014 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh An Giang tại Tờ trình số 288/TTr-SCT ngày 15 tháng 10 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1468/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH AN GIANG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC ĐIỆN, NĂNG LƯỢNG MỚI, NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO. |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực bán lẻ điện nông thôn tại địa phương. |
|
2 |
Thủ tục cấp, sửa đổi, bổ sung phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực Tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống. |
|
3 |
Thủ tục Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương. |
|
4 |
Thủ tục Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực phân phối điện nông thôn tại địa phương. |
|
5 |
Thủ tục Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực phân phối điện đến cấp điện áp 35kV và có tổng công suất các trạm biến áp dưới 03MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương |
|
6 |
Thủ tục Cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực cho lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống. |
|
7 |
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên Điện lực lần đầu. |
|
8 |
Thủ tục cấp lại thẻ Kiểm tra viên Điện lực do hết hạn. |
|
9 |
Thủ tục cấp lại thẻ Kiểm tra viên Điện lực đối trường hợp bị mất, hỏng. |
|
10 |
Thủ tục thẩm tra thiết kế kỹ thuật và dự toán các công trình điện cấp II, III |
|
11 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa các công trình vào vận hành đối với các công trình điện cấp II, III |
|
II. LĨNH VỰC DẦU KHÍ. |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho xăng dầu với tổng dung tích các bể chứa trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3. |
|
2 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3. |
|
3 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3. |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. Trường hợp cấp mới. |
|
5 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi. |
|
6 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. Trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực. |
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. Đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu. Trường hợp cấp mới. |
|
8 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. Đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu. Trường hợp cấp bổ sung, sửa đổi. |
|
9 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. Đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu. Trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực. |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu. Đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu. Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận bị mất, bị rách, bị cháy hay bị tiêu hủy dưới hình thức khác. |
|
11 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai. Trường hợp cấp mới. |
|
12 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai. Trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực. |
|
13 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô. Trường hợp cấp mới. |
|
14 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào ô tô. Trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực. |
|
15 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Trường hợp cấp mới. |
|
16 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG). Trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực. |
|
III. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM VÀ CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN KHÁC. |
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. Trường hợp cấp mới. |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung. |
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. Trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực. |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy. |
|
5 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
6 |
Thủ tục cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đối với những dự án đầu tư sản xuất rượu có quy mô dưới 03 triệu lít/năm. |
|
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đối với những dự án đầu tư sản xuất rượu công nghiệp có quy mô dưới 03 triệu lít/năm. Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung |
|
8 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đối với những dự án đầu tư sản xuất rượu công nghiệp có quy mô dưới 03 triệu lít/năm. Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực. |
|
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp đối với những dự án đầu tư sản xuất rượu công nghiệp có quy mô dưới 03 triệu lít/năm. Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu huỷ toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy. |
|
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. Trường hợp cấp mới |
|
11 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung. |
|
12 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. Trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực. |
|
13 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy. |
|
14 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp cấp mới. |
|
15 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung. |
|
16 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực. |
|
17 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy. |
|
18 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp cấp mới. |
|
19 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung. |
|
20 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực. |
|
21 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. Trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy. |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp cấp mới |
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực. |
|
24 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân kinh doanh các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp cấp mới |
|
25 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân kinh doanh các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực. |
|
26 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng. |
|
27 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp đăng ký nội dung Quảng cáo thực phẩm lần đầu. |
|
28 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp đăng ký lại nội dung Quảng Cáo Thực Phẩm |
|
29 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương. Trường hợp đăng ký lại nội dung Quảng cáo thực phẩm do bị mất hoặc hư hỏng |
|
IV. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC. |
|
|
1 |
Thủ tục thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
|
3 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
4 |
Thủ tục xác nhận kho chứa, cơ sở xay xát. |
|
V. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI. |
|
|
1 |
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
|
2 |
Thủ tục xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
|
3 |
Thủ tục xác nhận đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại bằng hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự các chương trình mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh. |
|
4 |
Thủ tục xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại bằng hình thức bán hàng, cung ứng dịch vụ kèm theo việc tham dự các chương trình mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
|
5 |
Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại (đối với hình thức khuyến mại không mang tính may rủi). |
|
6 |
Thủ tục đình chỉ việc thực hiện chương trình khuyến mãi |
|
7 |
Thủ tục chấp thuận đăng ký tổ chức trưng bày hàng giả, hàng vi phạm sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật tại hội chợ triển lãm thương mại (trong trường hợp tham gia hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam). |
|
8 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. |
|
VI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI VÀ CỦA NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM. |
|
|
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách hoặc bị tiêu huỷ. |
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài. |
|
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác. |
|
5 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
7 |
Thủ tục gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
8 |
Thủ tục thông báo dự kiến chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điểm a, điểm b, điểm c khoản 1 điều 22 Nghị định 72/2006/NĐ-CP). |
|
9 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện theo các trường hợp quy định tại điểm d, điểm đ khoản 1 điều 22 Nghị định 72/2006/NĐ-CP). |
|
VII. LĨNH VỰC HÓA CHẤT, VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong các hoạt động thi công công trình. |
|
2 |
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản quy mô công nghiệp. |
|
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp đối với các hoạt động khai thác tận thu khoáng sản. |
|
4 |
Thủ tục Đăng ký Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
|
5 |
Thủ tục khai báo hóa chất. |
|
6 |
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
7 |
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
8 |
Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cá nhân sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
9 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
|
10 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. Trường hợp do Giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy. |
|
11 |
Thủ tục Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đối với các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cất giữ và bảo quản hóa chất nguy hiểm thuộc nhóm C. |
|
12 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. Trường hợp do Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành. |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.